You are on page 1of 13

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

MICROSOFT OFFICE EXCEL 2010

 Các thành phần bảng tính:

Câu 1: Một WorkBook trong Microsoft Excel 2010 có số lượng Sheet tối đa là:

A. 253 B. 254 C. 255 D.256

Câu 2: Giao diện màn hình Microsoft Excel 2010 khác với Microsoft Word 2010 là có thêm
thanh:

A. Công thức B. Ribbon C. Tiêu đề D. Trạng thái

Câu 3: Trong Microsoft Excel 2010, WorkSheet có số cột – số hàng như sau:

A. 512 cột – 65536 hàng B. 256 cột – 65536 hàng

C. 256 cột – 32368 hàng D. 16384 cột – 1048576 hàng

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Một tập tin của Excel được gọi là một Workbook

B. Trong một Workbook chỉ có tối đa là 3 Sheet

C. Trong một Sheet các dòng được đánh thứ tự bằng các chữ cái A, B, … và các cột được
đánh thứ tự 1, 2, …

D. Giao giữa cột và dòng gọi là ô, mỗi ô có địa chỉ là <Tên dòng><Tên cột>

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải bằng các chữ cái bắt
đầu từ A, B, C, … Các ký tự này được gọi là tên cột

B. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống bằng các số bắt đầu từ 1,
2, 3, … Các số này được gọi là tên hàng

C. Địa chỉ của một ô gồm tên dòng và tên cột, vd: 2A

D. Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật. Địa chỉ của Khối
là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được phân cách nhau bởi
dấu hai chấm (:), vd: A2:B5

 Các thao tác trên Sheet:

Câu 6: Trong Microsoft Excel 2010, để di chuyển một Sheet ta thực hiện:

A. Click chuột vào tên Sheet cần di chuyển, sau đó drag chuột đến vị trí đích.

-1-
B. Click chuột vào tên Sheet cần di chuyển, sau đó nhấn giữ phím Ctrl và drag chuột đến vị
trí đích.

C. Click chuột vào tên Sheet cần di chuyển, sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl+X và đến vị trí
đích nhấn tổ hợp phím Ctrl+V

D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Trong Microsoft Excel 2010, để xóa một Sheet ta thực hiện:

A. Chọn Sheet cần xóa, sau đó nhấn phím Delete

B. Click chuột phải Sheet cần xóa, sau đó chọn Delete

C. Chọn lệnh: Home \ Insert \ Insert Sheet

D. Cả A và B đều đúng

Câu 8: Trong Microsoft Excel 2010, để đổi tên một Sheet ta thực hiện:

A. Chọn lệnh: Home \ Format \ Rename Sheet

B. Click chuột vào tên Sheet cần đổi tên, sau đó chọn Rename

C. Chọn lệnh: Data\ Format \ Rename Sheet

D. Cả A và B đều đúng

Câu 9: Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm một Sheet mới ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F11

B. Click chuột vào nút lệnh Insert Worksheet trên tab Sheet

C. Chọn lệnh: Home \ Insert \ Insert sheet

D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Trong Microsoft Excel 2010, để chọn toàn bộ bảng tính ta thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N

B. Click chuột vào ô giao nhau của thanh tiêu đề cột và thanh tiêu đề dòng

C. Chọn lệnh: Home \ Format \ Format Cells

D. Tất cả đều đúng

 Các thao tác cơ bản trên khối dữ liệu:

Câu 11: Trong Microsoft Excel 2010, để hiệu chỉnh dữ liệu ta thực hiện:

A. Chọn ô có dữ liệu cần hiệu chỉnh, sau đó nhấn phím F2

B. Double click chuột vào ô có dữ liệu cần hiệu chỉnh


-2-
C. Click chuột vào vùng nhập dữ liệu trên thanh công thức

D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Trong Microsoft Excel 2010, để chọn nhiều ô liên tiếp trong một Sheet, ta thực hiện:

A. Chọn ô đầu khối, sau đó click chuột vào ô cuối khối

B. Chọn ô đầu khối, sau đó giữ phím Ctrl và click chuột vào ô cuối khối

C. Chọn ô đầu khối, sau đó giữ phím Shift và click chuột vào ô cuối khối

D. Cả B và C đều đúng

Câu 13: Trong Microsoft Excel 2010, nếu ta chọn ô A2 có sẵn giá trị dãy ký tự “DongNai 3”,
sau sử dụng chức năng Autofill , thì kết quả nhận được tại ô E2 là:

A. DongNai 6

B. DongNai 7

C. DongNai 5

D. DongNai 4

Câu 14: Trong Microsoft Excel 2010, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật.
Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?

A. B1…H15 B. B1:H15 C. B1-H15 D. B1..H15

 Hiệu chỉnh bảng tính:

Câu 15: Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào dưới đây là sai:

A. Độ rộng cột hoặc độ cao dòng trong một Sheet cố định không thay đổi được

B. Có thể xóa cột hoặc dòng trong một Sheet

C. Có thể chèn thêm cột hoặc dòng trong một Sheet

D. Tất cả đều sai

Câu 16: Trong Microsoft Excel 2010, nếu muốn xóa hẳn một dòng đã chọn ra khỏi trang tính, ta
thực hiện:

A. Nhấn phím Delete

B. Click chuột phải, sau đó nhấn phím Delete

C. Chọn lệnh: Home \ Delete \ Delete Sheet Rows

D. Tất cả đều đúng

-3-
Câu 17: Trong Microsoft Excel 2010, nếu muốn xóa hẳn một cột đã chọn ra khỏi trang tính, ta
thực hiện:

A. Nhấn phím Delete

B. Click chuột phải, sau đó chọn Delete

C. Chọn lệnh: Home \ Delete \ Delete Sheet

D. Cà B và C đều đúng

Câu 18: Trong Microsoft Excel 2010, nếu muốn chèn thêm dòng tại ví trí cần chèn, ta thực hiện:

A. Chọn lệnh: Home \ Insert \ Insert Sheet Rows

B. Click chuột phải, sau đó chọn Insert

C. Chọn lệnh: Insert \ Insert Sheet Rows

D. Cả A và B đều đúng

Câu 19: Trong Microsoft Excel 2010, nếu muốn chèn thêm cột tại ví trí cần chèn, ta thực hiện:

A. Chọn lệnh: Insert \ Insert Sheet Columns

B. Click chuột phải, sau đó chọn Insert

C. Chọn lệnh: Home \ Insert \ Insert Sheet

D. Tất cả đều đúng

 Các kiểu dữ liệu:

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định canh lề trái trong ô

B. Dữ liệu ký tự sẽ mặc định canh lề trái trong ô

C. Dữ liệu kiểu logic sẽ mặc định canh giữa ô

D. Dữ liệu kiểu ngày /giờ sẽ mặc định canh lề phải trong ô

Câu 21: Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có thể nhập kiểu số ở dạng chuỗi bằng cách thêm dấu nháy đơn trước số đó. Vd: ‘001

B. Trong một công thức dữ liệu kiểu chuỗi phải đặt trong cặp nháy đơn

C. Dữ liệu kiểu logic có giá trị là True/False

D. Tất cả đều sai

Câu 22: Trong Microsoft Excel 2010, các kiểu dữ liệu thông dụng là:

-4-
A. Chuỗi, văn bản, ngày tháng

B. Số, logic, ngày tháng

C. Công thức, hàm, số, ngày tháng

D. Chuỗi, số, logic, ngày/giờ

Câu 23: Khi nhập dữ liệu loại số vào trong ô, ô đó xuất hiện dạng ###### hoặc dạng số khoa học
(Scientific) thì ta phải:

A. Xóa đi nhập lại B. Thay đổi kiểu dữ liệu

C. Thay đổi độ rộng cột D. Sai ở chỗ khác

Câu 24: Trong Microsoft Excel 2010, cách nhập dữ liệu nào đúng cho kiểu number:

A. 11.100 B. 11+100 C. 11100đ D. 11100

Câu 25: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:

A. Tự động cập nhật B. Cần phải tính toán lại

C. Không thay đổi D. Tất cả đều sai

 Định dạng dữ liệu:

Câu 26: Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng dữ liệu chứa trong các ô của Sheet ta thực
hiện:

A. Sử dụng các nút lệnh trong tab Data

B. Sử dụng lệnh Format \ AutoFormat

C. Click phải chuột, sau đó chọn Format Cells

D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Để xuống dòng trong cùng một ô, ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl – Shift – Enter B. Ctrl – Enter

C. Shift – Enter D. Alt – Enter

Câu 28: Trong Microsoft Excel 2010, sử dụng các nút lệnh để định dạng dữ liệu kiểu số. Phát
biểu nào sau đây sai:

A. Nút lệnh Percent Style dùng để chèn dấu % sau dữ liệu số

B. Nút lệnh Increase Decimal dùng để chèn dấu giảm số lẻ sau mỗi lần click

C. Nút lệnh Comma Style dùng để chèn dấu ngăn cách (,) trước 3 số trong phần số
nguyên
-5-
D. Nút lệnh Decrease Decimal dùng để giảm số lẻ sau mỗi lần click

Câu 29: Trong Microsoft Excel 2010, nút lệnh Increase Decimal , có chức năng:

A. Chèn dấu % sau dữ liệu số

B. Giảm số lẻ sau mỗi lần click

C. Chèn dấu tiền tệ trước dữ liệu số

D. Tăng số lẻ sau mỗi lần click

Câu 30: Trong Microsoft Excel 2010, nút lệnh Merge & Center , có chức năng:

A. Tách 1 ô thành nhiều ô

B. Nhập một khối ô thành 1 ô

C. Nhập một khối ô thành 1 ô, đồng thời canh dữ liệu vào giữa ô

D. Tách 1 ô thành nhiều ô, đồng thời canh dữ liệu vào giữa các ô

 Một số lỗi trong công thức thường gặp:

Câu 31: Trong Microsfot Excel 2010, khi nhập một công thức, tham chiếu đến một địa chỉ
nhưng địa chỉ đó không tồn tại:

A. Lỗi #VALUE B. Lỗi #NA C. Lỗi #NUM D. Lỗi #REF

Câu 32: Trong Microsfot Excel 2010, tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị
sai tên hàm thì thông báo lỗi là:

A. FALSE B. #NAME? C. #VALUE! D. #N/A

Câu 33: Trong Microsfot Excel 2010, sai kiểu dữ liệu trong công thức thì thông báo lỗi là:

A. #NAME? B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0!

Câu 34: Trong Microsfot Excel 2010, trong công thức có giá trị chia cho 0, thì thông báo lỗi:

A. #NAME? B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0!

 Công thức:

Câu 35: Trong Microsoft Excel 2010, toán hạng có thể là:

A. Một số, chuỗi B. Một địa chỉ ô, một địa chỉ khối

C. Một tên khối, hay một hàm D. Tất cả đều đúng

Câu 36: Các toán tử sử dụng trong công thức của Excel gồm:

A. Toán tử nối chuỗi & B. Toán tử số học (), ^ , * , / , + , -

-6-
C. Toán tử so sánh =, >= , > , < , <= , < > D. Tất cả đều đúng.

Câu 37: Trong Excel, các toán tử so sánh sau, toán tử nào sai:

A. <= B. = C. ≠ D. >=

Câu 38: Hãy cho biết công thức nào dưới đây cho kết quả là FALSE:

A. =”ABC”>=”ABC” B. =10/3>=4

C. =MOD(25,4) D. Tất cả đều sai

Câu 39: Trong Microsoft Excel 2010, trong các công thức sau, công thức nào sai:

A. =SUM(1, 2)

B. =IF(2<3, TRUE, FALSE)

C. =AVERAGE(1, 2, 3)

D. =MIN(1, 2, 3)

Câu 40: Trong Microsoft Excel 2010, công thức: =5/0 cho kết quả:

A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #DIV/0!

 Chức năng Paste Special:

Câu 41: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô A4 chứa giá trị kết quả của một công thức, để sao
chép giá trị này vào ô A8 đồng thời đổi thành 1 trị số, ta thực hiện như sau:

A. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8, vào Home\ Paste \ Formula

B. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8, vào Home\ Paste \ Paste Value

C. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4, vào Home\ Paste \ Formula

D. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4, vào Home\ Paste \ Paste Value

Câu 42: Trong Microsoft Excel 2010, mục Values trong hộp thoại Paste Special có chức năng:

A. Sao chép cả công thức cùng với các định dạng khác

B. Chỉ sao chép dữ liệu

C. Chỉ sao chép định dạng

D. Chỉ sao chép công thức

 Các dạng tham chiếu:

Câu 43: Trong Microsoft Excel 2010, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:

A. Thay đổi khi sao chép công thức

-7-
B. Không thay đổi khi sao chép công thức

C. Có thể thay đổi hoặc không thay đổi khi sao chép công thức

D. Có dấu % trước tên cột

Câu 44: Địa chỉ $A$1 được gọi là:

A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp

C. Địa chỉ tuyệt đối D. Cả A và B đều đúng

Câu 45: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

A. B$1:D$10 B. $B1:$D10 C. B$1$:D$10$ D. $B$1:$D$10

Câu 46: Trong Microsoft Excel 2010, địa chỉ nào sau đây khi sao chép hay di chuyển đến vị trí
khác trong bảng tính sẽ không bị thay đổi giá trị địa chỉ của dòng:

A. A10 B. $A10 C. A$10 D. A10:D10

Câu 47: Địa chỉ $A5 được gọi là:

A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp

C. Địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng D. Địa chỉ tuyệt đối

Câu 48: Tại ô C5 có công thức: =$A$1*$B$1, khi sao chép sang ô D6 thì D6 có công thức:

A. =$A$1*$B$1 B. =$A$4*$B$4 C. =$B$1*$C$1 D. =$B$3*$C$4

Câu 49: Tại ô C5 có công thức: =$A$1*B1, khi sao chép sang ô D6 thì D6 có công thức:

A. =$A$1*$B$1 B. =$A$1*B$1 C. =$A$1*C2 D. =$A$1*$B1

Câu 50: Tại ô C5 có công thức: =$A$1*$B1, khi sao chép sang ô D6 thì D6 có công thức:

A. =$A$1*$C1 B. =$A$1*$B2 C. =$B$1*$A$1 D. =$A$2*$B$2

Câu 51: Tại ô C5 có công thức: =$A$1*B$1, khi sao chép sang ô D6 thì D6 có công thức:

A. =$A$1*C$1 B. =$A$1*B$2 C. =$B$1*$A$1 D. =$A$2*$C$1

 Hàm:

Câu 52: Cú pháp một hàm trong Excel có dạng:

A. Tên hàm () B. Tên hàm(danh sách đối số)

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 53: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Công thức phải bắt đầu bằng dấu =

-8-
B. Tên hàm nhập bằng chữ thường hay chữ hoa

C. Giữa tên hàm và các đối số là ký tự “[”

D. Các giá trị chuỗi ghi trực tiếp trong hàm phải được đặt trong cặp dấu nháy kép.

 Hàm logic:

Câu 54: Trong Microsoft Excel 2010, AND, OR, IF là:

A. Toán tử B. Hàm Logic C. Phép so sánh D. Tất cả đều sai

Câu 55: Trong Microsoft Excel 2010, công thức: =OR(2>1,2<3,3<1) cho kết quả:

A. TRUE B. FALSE C. 6 D. 11

Câu 56: Trong Microsoft Excel 2010, công thức: =AND(10>1,20>10,30<10) cho kết quả:

A. TRUE B. FALSE C. 60 D. 61

Câu 57: Công thức: =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là:

A. TRUE B. 2 C. FALSE D. “Sai”

Câu 58: Trong Microsoft Excel 2010, khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?

A. # B. <> C. >< D. &

Câu 59: Công thức: =IF(B5>B6,B5,B6) với B5=10, B6=20 cho kết quả là:

A. 10 B. 30 C. 20 D. Tất cả đều sai

Câu 60: Trong Microsoft Excel 2010, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô
dữ liệu trong công thức đều lớn hơn 0

= IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)

A. 0 B.14 C. 13 D. 1

Câu 61: Kết quả trả về của công thức: =IF(OR(2>3,4>1),0,1) sẽ là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 62: Kết quả trả về của công thức: =IF(AND(3>2,4<1),0,1) sẽ là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 63: Với ĐTB cuối năm là 6.5, Nguyễn Thị An sẽ xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học
tập là: =IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5,”TB”,IF(ĐTB<8,”Khá”,”Giỏi”)))

A. Giỏi B. Yếu C. TB D. Khá

-9-
 Hàm xử lý số:

Câu 64: Trong MS Excel 2010, hàm ROUND(Biểu thức số, n) dùng để:

A. Tính tích n số B. Lấy phần dư của một số

C. Làm tròn biểu thức số theo n D. Lấy phần nguyên của một số

Câu 65: Trong MS Excel 2010, công thức: =ROUND(34263,-3) cho kết quả là:

A. 34300 B. 34000 C. 34270 D. 34263

Câu 66: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta vào
công thức: =ROUND(SUM(A1:A3),-1) cho kết quả là:

A. 710 B. 649 C. 578 D. 705

Câu 67: Trong MS Excel 2010, công thức: =ROUND(123456.789,2) cho kết quả là:

A. 123500 B. 123456.79 C. 123456 D. 123457

 Hàm thống kê:

Câu 68: Để tính trung bình cộng các giá trị của A4, A5, A6. Trong Microsoft Excel 2010 ta sử
dụng công thức:

A. =AVERAGE (A4:A6) B. =SUM(A4+A5+A6)/3

C. =(A4+A5+A6)/3 D. Tất cả đều đúng

Câu 69: Trong Microsoft Excel 2010, giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236
tại ô A4 ta vào công thức: =SUM(A1:A3) cho kết quả là:

A. 796 B. 705 C.720 D. 710

Câu 70: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các dữ liệu: 234, “235”, 236 tại ô A4
ta vào công thức: =SUM(A1:A3) cho kết quả là:

A. 710 B. 705 C.469 D. 470

Câu 71: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các dữ liệu: 234, An, 236 tại ô A4 ta
vào công thức: =COUNT(A1:A3) cho kết quả là:

A. 2 B. 3 C.4 D. 5

Câu 72: Công thức: =MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là:

A. 100 B. 5 C. 20 D. Tất cả đều sai.

Câu 73: Trong Excel, công thức: =AVERAGE(A2:C2) với A2=1, B2=1, C2=7 cho kết quả:

A. 3 B.4 C.9 D. Tất cả đều sai

-10-
Câu 74: Trong MICROSOFT Excel 2010, công thức: =AVERAGE(A3,B3,C3) với A3=8,
B3=10, C3=”T” cho kết quả là:

A. 0 B. 9 C. 6 D. “T”

Câu 75: Muốn tính tổng dữ liệu trong các ô A1, A2, A3, A4, A5 thì công thức nào sau đây là
đúng:

A. =SUM(A1:A5) B. =SUM(A1,A2,A3,A4,A5)

C. = A1+A2+A3+A4+A5 D. Tất cả đều đúng

Câu 76: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta vào
công thức: =MAX(A1:A3) cho kết quả là:

A. 234 B. 235 C. 236 D. Tất cả đều sai

Câu 77: Trong Microsoft Excel 2010, hàm COUNTA(Phạm vi 1, Phạm vi 2, …) có chức năng:

A. Đếm các ô có giá trị kiểu số trong các phạm vi

B. Đếm các ô khác rỗng trong các phạm vi

C. Đếm các ô thỏa mãn điều kiện cho trước

D. Đếm các ô có giá trị chuỗi trong các phạm vi

 Hàm xử lý ngày, giờ:

Câu 78: Trong Microsoft Excel 2010, muốn lấy ngày hiện tại (ngày tháng năm) của hệ thống ta
dùng hàm:

A. TODAY() B. NOW() C. TIME() D. YEAR()

Câu 79: Trong Excel, hàm Now() cho kết quả là:

A. Ngày của hệ thống B. Giờ của hệ thống

C. Ngày và giờ của hệ thống D. Năm của hệ thống

Câu 80: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là 18/08/2009. Công thức: =TODAY() – 1 cho kết
quả là:

A. 18/07/2009 B. 18/08/2008 C. 17/07/2008 D. 17/08/2009

 Biểu đồ:

Câu 81: Trong Microsoft Excel 2010, để vẽ biểu đồ ta thực hiện:

A. Chọn lệnh: Insert \ Chart, sau đó chọn dạng biểu đồ

B. Chọn khối vùng số liệu vẽ biểu đồ, sau đó chọn lệnh: Insert \ Chart và chọn dạng biểu đồ

C. Chọn lệnh: Home \ Chart, sau đó chọn dạng biểu đồ


-11-
D. Cả A và B đều đúng

Câu 82: Trong Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây sai:

A. Biểu đồ là sự biểu diễn bằng hình ảnh, giúp người sử dụng theo dõi dữ liệu một cách trực
quan.

B. Biểu đồ được tạo ra từ dữ liệu có sẵn

C. Chỉ có 2 dạng biểu đồ: Pie, Line

D. Cả A và B đều sai

 Cơ sở dữ liệu:

Câu 83: Sắp xếp dữ liệu là:

A. Hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ
tự tăng dần hay giảm dần

B. Chọn và hiển thị những dòng thỏa mãn những tiêu chuẩn của người sử dụng

C. Làm cho dữ liệu trực quan cô đọng

D. Hoán đổi vị trí các cột để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều hàng được sắp xếp theo thứ
tự tăng dần hay giảm dần

Câu 84: Trong Microsoft Excel 2010, để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel, ta chọn vùng dữ
liệu cần sắp xếp và chọn lệnh:

A. Formulas \ Sort B. Data \ Autofilter

C. Insert \ Sort D. Data \ Sort

Bảng A dùng cho các câu 85 trở đi

-12-
Câu 85: (Xem bảng A) Để điền thông tin cho cột Đơn giá, ta vào công thức tại ô D3 là:

A. = HLOOKUP(B3,$B$12:$D$14,3,0) B. = VLOOKUP(B3,$B$12:$D$14,3,0)

C. = VLOOKUP(B3,$C$12:$D$14,3,0) D. = VLOOKUP(B3,$B$12:$C$14,2,0)

Câu 86: (Xem bảng A) Cột Vận chuyển được tính như sau: Nếu Số lượng >=100 thì bằng 8%
của cột Đơn giá*Số lượng; Nếu Số lượng <100 thì bằng 10% của cột Đơn giá*Số lượng, ta vào
công thức cho ô F3 là:

A. =D3*E3*IF(E3>=100,8%,10%) B. =IF(E3>=100,8%,10%)

C. =D3*E3*IF(E3<100,8%,10%) D. Tất cả đều sai

Câu 87: (Xem bảng A) Để điền thông tin cho cột Tên mặt hàng, ta vào công thức tại ô C3 là:

A. = VLOOKUP(B3,$B$15:$D$15,2,0) B. = HLOOKUP(B3,$B$12:$D$14,2,0)

C. = HLOOKUP(B3,$B$15:$D$15,2,0) D. = VLOOKUP(B3,$B$12:$D$14,2,0)

Câu 88: (Xem bảng A) Cột Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Vận chuyển, ta vào công thức tại
ô G3 là:

A. =AVERAGE(D3,E3,F3) B. =SUM(D3,E3,F3)

C. =D3*E3+F3 D. Tất cả đều đúng

-13-

You might also like