You are on page 1of 8

BỘ CÔNG THƯƠNG ĐỀ THI MẪU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI TÊN HỌC PHẦN: CAD/CAM
MÃ HỌC PHẦN: ME6004
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC
Thời gian thi : 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: ( 5 điểm – CĐR: L1.2)


Sử dụng phần mềm PTC Creo để:
1. Phân tích và lập tiến trình công nghệ gia công chi tiết tiện (hình vẽ 1). (1đ)
( Lưu ý: Sinh viên làm bài thi trên mô hình 3D được cung cấp theo bài thi).
2. Lựa chọn dụng cụ cắt( theo bảng 1_ phụ lục 2) và tính toán chế độ cắt cho các
bước công nghệ. (1đ).
3. Thiết lập quỹ đạo dụng cụ, mô phỏng và xuất chương trình NC cho tất cả các
bước gia công. (3đ).
Câu 2: ( 5 điểm – CĐR: L1.2)
Sử dụng phần mềm PTC Creo để:
1. Phân tích và lập tiến trình công nghệ gia công chi tiết Phay(hình vẽ 2).(1đ)
( Lưu ý: Sinh viên làm bài thi trên mô hình 3D được cung cấp theo bài thi).
2. Lựa chọn dụng cụ cắt( theo bảng 2_ phụ lục 2) và tính toán chế độ cắt cho các
bước công nghệ. (1đ).
3. Thiết lập quỹ đạo dụng cụ, mô phỏng và xuất chương trình NC cho tất cả các
bước gia công. (3đ).
Ghi chú:
- Sinh viên phải ghi dữ liệu vào ổ E trước khi làm bài thi theo thứ tự sau:
Họ và tên SV_Mã SV_ Phòng thi_Ngày thi_Ca thi_Số máy
- Giáo viên coi thi chỉ có trách nhiệm xử lý các lỗi về phần cứng của máy tính
trong phần thực hành trên máy.
- Sinh viên trình bày nội dung phân tích, lập tiến trình công nghệ; lựa chọn và
tính toán chế độ cắt vào phiếu làm bài (phụ lục 1)
Đề thi bao gồm: 2 câu hỏi/ 7 trang.

-------------------------------------- HẾT ------------------------------

Trang 1/7
Trang 2/7
Trang 3/7
PHỤ LỤC 1: PHIẾU LÀM BÀI THI PHAY

Họ và tên:……………………………

Mã sinh viên:………………………… Ca thi:……………………Ngày thi:……………

1. Phân tích và lập tiến trình công nghệ


……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......

2. Lựa chọn dụng cụ cắt, tính toán chế độ cắt và điền kết quả vào bảng 1
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......

Bảng 1: Lập tiến trình công nghệ, lựa chọn dụng cụ cắt và tính toán chế độ cắt
DỤNG CỤ CẮT CHẾ ĐỘ CẮT
Mã Dụng Số răng Lượng chạy Tốc độ Chiều
Đường
STT Bước gia công dao cắt sâu
cụ cắt
kính (mm/vòng) (m/phút) cắt
(mm)
1

10

11

12

Trang 4/7
PHỤ LỤC 1: PHIẾU LÀM BÀI THI TIỆN

Họ và tên:……………………………

Mã sinh viên:………………………… Ca thi:………………………Ngày thi:…………

1. Phân tích và lập tiến trình công nghệ


……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......

2. Lựa chọn dụng cụ cắt, tính toán chế độ cắt và điền kết quả vào bảng 2
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………………………….......

Bảng 2: Lập tiến trình công nghệ, lựa chọn dụng cụ cắt và tính toán chế độ cắt
CHẾ ĐỘ CẮT
STT Bước gia công Dụng cụ cắt Bước tiến dao Tốc độ trục chính Chiều sâu cắt

(mm/vòng) (vòng/phút) (mm)


1

10

11

12

13

Trang 5/7
PHỤC LỤC 2: DANH MỤC DỤNG CỤ CẮT

BẢNG 1: Danh mục dụng cụ cắt gia công phay

Kí hiệu dụng cụ cắt Đường kính dao


TT Số lưỡi cắt Vật liệu
trên máy phay CNC D(mm)

1 T01 (phay mặt đầu) 5 Carbide 63

2 T02 (phay mặt đầu) 5 Carbide 80

3 T03 (phay mặt đầu) 5 Carbide 100

4 T04 (phay ngón) 2 Carbide 8

5 T05 (phay ngón) 2 Carbide 10

6 T06 (phay ngón) 2 Carbide 14

7 T07 (phay ngón) 4 Carbide 8

8 T08 (Bull mill) r1 4 Carbide 8

9 T09 (phay ngón) 4 Carbide 10

10 T10 (phay ngón) 2 Carbide 16

11 T11 (phay cầu) 2 Carbide 8

12 T12 (phay cầu) 2 Carbide 10

13 T13 (dao khoan tâm) 2 Carbide 4

14 T14 (dao khoan) 2 Carbide 5.0

15 T15 (dao khoan) 2 Carbide 5.1

16 T16 (dao vát mép) 2 Carbide 6

17 T17 (dao taro) - Carbide 6

18 T18( dao vát mép) Carbide 14

Trang 6/7
BẢNG 2: Danh mục dụng cụ cắt gia công tiện

TT Kí hiệu dụng cụ cắt trên máy tiện CNC Vật liệu Ghi chú

1 Thép gió
T02: Dao tiện thô biên dạng
2 Thép gió
T04: Dao tiện tinh biên dạng
3 Thép gió
T06: Dao khỏa mặt
4 Thép gió
T08: Mũi khoan tâm D8
5 Thép gió
T01: Mũi khoan tâm D16
6 Thép gió
T03: Mũi khoan D20
7 Thép gió
T05: Mũi khoan D18
8 Thép gió
T10: Dao cắt rãnh B2.5
9 Thép gió
T12: Dao cắt rãnh B5
10 Thép gió
T14: Dao tiện ren

Trang 7/7
Hà Nội, ngày 1 tháng 5 năm 2021
Cán bộ duyệt đề thi Cán bộ soạn đề thi
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Đào Ngọc Hoành

Trang 8/7

You might also like