Professional Documents
Culture Documents
I. CHUỖI
cos 𝑛𝑥
a) 𝐹 (𝑥) liên tục với mọi 𝑥. b) lim 𝐹 (𝑥) = 0. c) 𝐹′(𝑥) = ∑∞
𝑛=1 .
𝑥→0 𝑛2
1 𝑑𝑥
4.4. CMR: lim ∫0 𝑥 𝑛
= 1 − 𝑒 −1 .
𝑛→∞ (1+ )
𝑛
𝑥
4.5. CMR chuỗi hàm số ∑∞
1 không hội tụ đều trên các đoạn [0, 𝑏] và hội tụ
(1+(𝑛−1)𝑥)(1+𝑛𝑥)
đều trên các đoạn [𝑎, 𝑏] với 0 < 𝑎 < 𝑏.
5. Tính tổng của các chuỗi số, chuỗi hàm số sau:
∞ ∞ ∞
𝑛
𝑥𝑛
∑ 𝑛𝑥 , 𝑥 ∈ (−1,1) ∑ , 𝑥 ∈ (−1,1) ∑(𝑛2 + 𝑛)𝑥 𝑛+1 , 𝑥 ∈ (−1,1)
𝑛+1
𝑛=1 𝑛=1 𝑛=1
∞ ∞ ∞
𝑛 4𝑛−2
𝑥 𝑥 𝑛𝑥 𝑛+1
∑ , 𝑥 ∈ (−1,1) ∑ , 𝑥 ∈ (−1,1) ∑ , 𝑥 ∈ (−1,1)
𝑛 (𝑛 + 1) 4𝑛 − 3 𝑛+1
𝑛=1 𝑛=1 𝑛=1
∞ ∞ ∞
(−1 𝜋 )𝑛 2𝑛+1 (−1 )𝑛 𝑛
∑ ∑ ∑
(2𝑛 + 1)! (𝑛 + 1). 2𝑛 𝑒𝑛
𝑛=1 𝑛=1 𝑛=1
∞ ∞ ∞
𝑛−1 3𝑛 + 1 1
∑ ∑ ∑
3𝑛 8𝑛 (2𝑛)‼
𝑛=1 𝑛=1 𝑛=1
Bài tập trang 24 sách giáo trình (hướng dẫn).
𝑥2 − 1 1
𝑓 (𝑥 ) = , 𝑥0 = 1 𝑓 (𝑥 ) = 2 ,𝑥 = 2
𝑥+2 𝑥 + 2𝑥 − 3 0
𝜋𝑥 𝑓 (𝑥) = √𝑥, 𝑥0 = 4
𝑓 (𝑥) = sin , 𝑥0 = 1
3
8.1. Vẽ đồ thị các hàm số sau, tìm khai triển Fourier của các hàm số đó. Tại những điểm
không liên tục của các hàm số đó,chuỗi Fourier hội tụ về giá trị nào?
4, 0 < 𝑥 < 2, −𝑥, −4 ≤ 𝑥 ≤ 0,
𝑓 (𝑥 ) = { 𝑇 = 4. 𝑓 (𝑥 ) = { 𝑇 = 8.
−4, 2 < 𝑥 < 4, 𝑥, 0 ≤ 𝑥 ≤ 4,
1, −𝜋 ≤ 𝑥 < 0, 2𝑥, 0 ≤ 𝑥 < 3,
𝑓 (𝑥 ) = { tuần hoàn 𝑇 = 2𝜋. 𝑓 (𝑥) = { 𝑇 = 6.
−1, 0 ≤ 𝑥 < 𝜋, 0, −3 < 𝑥 < 0,
2 − 𝑥, 0 < 𝑥 < 4, 𝑓 (𝑥) = 2𝑥, 0 < 𝑥 < 10 𝑇 = 10.
𝑓 (𝑥 ) = { 𝑇 = 8.
𝑥 − 6, 4 < 𝑥 < 8,
8.2. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Fourier:
𝑓 (𝑥) lẻ, tuần hoàn 𝑇 = 2𝜋 , 𝑓 (𝑥) = 𝑥, 𝑓 (𝑥) chẵn, tuần hoàn 𝑇 = 4, 𝑓(𝑥) = 2 − 𝑥,
𝑥 ∈ [0, 𝜋]. 𝑥 ∈ (0,2)
𝑓 (𝑥) = 𝑥 + 1, 0 ≤ 𝑥 < 𝜋, theo hàm cosin. 𝑓 (𝑥) = 𝑥 − 1, 0 < 𝑥 < 𝜋, theo hàm sin.
𝑓 (𝑥) = |𝑥|, 𝑥 ∈ [−𝜋, 𝜋] 𝑓 (𝑥) = 𝑥 (𝜋 − 𝑥), 𝑥 ∈ (0, 𝜋), theo cosin
1 + 𝑥 + 𝑥𝑦 ′ 𝑦 = 0 𝑥𝑑𝑥 + 𝑦𝑒 −𝑥 𝑑𝑦 = 0, 𝑦(0) = 1
𝑦 ′ = 𝑦 2 − 4𝑦 + 13 2𝑥
𝑦′ = , 𝑦(0) = −2
𝑦 + 𝑥2𝑦
𝑥 ln2 𝑥 𝑑𝑦 − 𝑦 ln2 𝑦 𝑑𝑥 = 0 𝑦 2 √1 − 𝑥 2 𝑑𝑦 = arcsin 𝑥 𝑑𝑥,
𝑦(0) = 0
′
3𝑥 2 − 1
𝑦 =
3 + 2𝑦
𝑦 = cos 2 𝑥 . cos2 2𝑦
′
𝑥 2 𝑦 ′ + 2𝑥𝑦 = 𝑦 3
2𝑦
𝑦′ + = 2𝑥 3 𝑦 4 , 𝑦(1) = 1
𝑥
𝑥
𝑦 ′ + 𝑥𝑦 =
𝑦
Tìm m để phương trình sau là PT vi phân toàn phần và giải phương trình với m vừa tìm
được (1 + 𝑦 2 sin 2𝑥 )𝑑𝑥 + 𝑚𝑦 cos 2 𝑥 𝑑𝑦 = 0.
Tìm thừa số tích phân ℎ(𝑥) để phương trình sau là pt vi phân toàn phần, giải phương trình
với ℎ(𝑥) vừa tìm được
Tìm thừa số tích phân ℎ(𝑥) để phương trình sau là pt vi phân toàn phần, giải phương trình
với ℎ(𝑥) vừa tìm được
𝑦 𝑦
( − 1) 𝑑𝑥 + ( + 1) 𝑑𝑦 = 0.
𝑥 𝑥
Tìm thừa số tích phân ℎ(𝑥) để phương trình sau là pt vi phân toàn phần, giải phương trình
với ℎ(𝑥) vừa tìm được
Tìm một giá trị 𝛼 để hàm số 𝑦𝑒 𝛼𝑥 là thừa số tích phân của pt số tích phân của pt
sin 𝑦 −𝑥
cos 𝑦 + 2𝑒 −𝑥 cos 𝑥
( − 2𝑒 sin 𝑥) 𝑑𝑥 + ( ) 𝑑𝑦 = 0.
𝑦 𝑦
2 𝑧
Giải PTVP 𝑦 ′ = 𝑦 2 − bằng cách đổi ẩn hàm 𝑦 = .
𝑥2 𝑥
sin 𝑥
𝑥𝑦 ′′ + 2𝑦 ′ + 𝑥𝑦 = 0, biết một nghiệm riêng 𝑦1 = .
𝑥
𝑥 2 𝑦 ′′ + 3𝑥𝑦 ′ − 3𝑦 = 𝑥 2
𝑥 ′ (𝑡) = 𝑥 − 3𝑦 𝑦′ = 𝑦 + 𝑧 + 𝑒 𝑥
{ ′ { ′
𝑦 (𝑡) = 3𝑥 + 𝑦 𝑧 =𝑦−𝑧
12. Sử dụng định nghĩa, tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau:
𝑓 (𝑡 ) = √𝑡 + 3𝑡 𝑓 (𝑡 ) = (𝑡 − 1 )2 𝑓 (𝑡 ) = 𝑡 4 + 3𝑡 3 − 𝑡 2
𝑓 (𝑡 ) = sin 2𝑡 − 𝑢(𝑡 − 2) 𝑓 (𝑡 ) = 𝑢(𝑡 − 1) − 3𝑒 −𝑡 𝑓 (𝑡 ) = cos 3𝑡 − 2 sin 5𝑡
𝑓 (𝑡 ) = sin 3𝑡 cos 5𝑡 𝑓 (𝑡 ) = sin2 3𝑡 𝑓 (𝑡 ) = 2𝑒 −3𝑡 − cos 3 2𝑡
𝑓 (𝑡 ) = (sin 𝑡 + 2 cos 3𝑡 )2 𝜋 𝑓 (𝑡 ) = (2 − cos 𝑡 )2
𝑓 (𝑡 ) = cos (2𝑡 − )
4
b) Tịnh tiến trong miền 𝑠
𝑒 −2𝑠 𝑒 −𝜋𝑠
𝐹 (𝑠 ) = 2 𝐹 (𝑠 ) = 2
𝑠 − 2𝑠 + 5 𝑠 + 4𝑠 + 5
1
𝐹 (𝑠 ) =
(𝑠 2 − 2𝑠 + 2)2
15. Giải các phương trình, hệ phương trình vi phân sau với các điều kiện ban đầu:
𝑦 ′′ + 3𝑦 ′ + 2𝑦 = 𝑡, 𝑦(0) = 0, 𝑦 ′ (0) = 2.
𝑡𝑦 ′′ + (𝑡 − 3)𝑦 ′ + 𝑦 = 0, 𝑦(0) = 0.
𝑡𝑦 ′′ − 𝑡𝑦 ′ + 𝑦 = 2, 𝑦(0) = 2, 𝑦 ′ (0) = −4
Tìm một nghiệm không tầm thường của PTVP sau bằng phương pháp biến đổi Laplace
𝑡𝑦 ′′ + (1 − 𝑡 )𝑦 ′ + 𝑦 = 0.