You are on page 1of 5

XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG

(Trang 1/5)

* Tiêu chuẩn áp dụng


- TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
- TCXD 229:1999 - Hướng dẫn tính toán thành phần động của tải trọng Gió

- TCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu động đất

* Ký hiệu
- H: chiều cao

- t: chiều dày

- G: trọng lượng riêng


- Gf: hệ số vượt tải
- Gtc: tải trọng tiêu chuẩn

- Gtt: tải trọng tính toán

I. TĨNH TẢI
1.1. Tải trọng bản thân
Tải trọng bản thân các cấu kiện được tính toán tự động bằng phần mềm phân tích kết cấu
1.2. Các loại sàn
* Sàn các phòng, hành lang

Các lớp hoàn thiện t G Qtc Gf Qtt

mm kN/m3 kN/m2 kN/m2


- Gạch lát 10 25 0.25 1.1 0.28
- Vữa lót + trát 40 18 0.72 1.3 0.94
- Trần thạch cao 0.3 1.1 0.33
- Tổng trọng lượng các lớp hoàn thiện: 1.27 1.54

* Cầu thang

Các lớp hoàn thiện t G Qtc Gf Qtt

mm kN/m3 kN/m2 kN/m2


- Mặt bậc 20 25 0.5 1.1 0.55
- Bậc xây gạch 100 18 1.8 1.1 1.98
- Vữa lót + trát 40 18 0.72 1.3 0.94
- Tổng trọng lượng các lớp hoàn thiện: 3.02 3.47

KCS TMT - Phần mềm thuyết minh tính toán tải trọng
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
(Trang 2/5)

* Mái BTCT

Các lớp hoàn thiện t G Qtc Gf Qtt

mm kN/m3 kN/m2 kN/m2


- Gạch lát 10 25 0.25 1.1 0.28
- Vữa lót 30 18 0.54 1.3 0.70
- Bê tông xốp tạo dốc 100 10 1 1.3 1.3
- Vữa trát 20 18 0.36 1.3 0.47
- Tổng trọng lượng các lớp hoàn thiện: 2.15 2.74

* Sân vườn

Các lớp hoàn thiện t G Qtc Gf Qtt


mm kN/m3 kN/m2 kN/m2
- Tôn nền 500 18 9 1.3 11.7
- Cây trồng 1 1.3 1.3
- Tổng trọng lượng các lớp hoàn thiện: 10 13.0

1.3. Tường xây


* Tường xây gạch rỗng dày 220
Các lớp hoàn thiện t G Qtc Gf Qtt

mm kN/m3 kN/m2 kN/m2


- Vữa trát (2 bên) 30 18 0.54 1.3 0.70
- Gạch rỗng 220 14 3.08 1.1 3.39
- Tải tường trên 1m2: 3.62 4.09
- Tải tường trên 1m2 có tính đến hệ số cửa: 0.9 3.26 3.68
Tải trọng quy đổi phân bố theo chiều dài

H Không có cửa Có cửa


Qtc Qtt Qtc Qtt

mm kN/m kN/m kN/m kN/m

3110 11.26 12.72 10.13 11.45

2350 8.51 9.61 7.66 8.65


3150 11.40 12.88 10.26 11.60

5000 18.10 20.45 16.29 18.40

5350 19.37 21.88 17.43 19.69

4900 17.74 20.04 15.96 18.04


1820 6.59 7.44 5.93 6.70
KCS TMT - Phần mềm thuyết minh tính toán tải trọng
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
(Trang 3/5)

1440 5.21 5.89 4.69 5.30

3400 12.31 13.91 11.08 12.52

3500 12.67 14.32 11.40 12.88


3300 11.95 13.50 10.75 12.15

3600 13.03 14.72 11.73 13.25

1200 4.34 4.91 3.91 4.42


650 2.35 2.66 2.12 2.39

2900 10.50 11.86 9.45 10.67

2500 9.05 10.22 8.14 9.20

* Tường xây gạch rỗng dày 150


Các lớp hoàn thiện t G Qtc Gf Qtt
mm kN/m3 kN/m2 kN/m2
- Vữa trát (2 bên) 30 18 0.54 1.3 0.70
- Gạch rỗng 150 14 2.1 1.1 2.31
- Tải tường trên 1m2: 2.64 3.01
- Tải tường trên 1m2 có tính đến hệ số cửa: 0.9 2.38 2.71
Tải trọng quy đổi phân bố theo chiều dài

H Không có cửa Có cửa

Qtc Qtt Qtc Qtt


mm kN/m kN/m kN/m kN/m

3110 8.21 9.37 7.39 8.43

2350 6.20 7.08 5.58 6.37


3150 8.32 9.49 7.48 8.54

5000 13.20 15.06 11.88 13.55

5350 14.12 16.11 12.71 14.50


4900 12.94 14.76 11.64 13.28

1820 4.80 5.48 4.32 4.93

1440 3.80 4.34 3.42 3.90

3400 8.98 10.24 8.08 9.22


3500 9.24 10.54 8.32 9.49

3300 8.71 9.94 7.84 8.95

3600 9.50 10.84 8.55 9.76

1200 3.17 3.61 2.85 3.25


650 1.72 1.96 1.54 1.76
KCS TMT - Phần mềm thuyết minh tính toán tải trọng
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
(Trang 4/5)

2900 7.66 8.73 6.89 7.86

2500 6.60 7.53 5.94 6.78

* Tường xây gạch rỗng dày 330


Các lớp hoàn thiện t G Qtc Gf Qtt

mm kN/m3 kN/m2 kN/m2


- Vữa trát (2 bên) 30 18 0.54 1.3 0.70
- Gạch rỗng 330 14 4.62 1.1 5.08
- Tải tường trên 1m2: 5.16 5.78
- Tải tường trên 1m2 có tính đến hệ số cửa: 0.9 4.64 5.21
Tải trọng quy đổi phân bố theo chiều dài

H Không có cửa Có cửa


Qtc Qtt Qtc Qtt

mm kN/m kN/m kN/m kN/m


3110 16.05 17.99 14.44 16.19

2350 12.13 13.59 10.91 12.23


3150 16.25 18.22 14.63 16.40

5000 25.80 28.92 23.22 26.03


5350 27.61 30.94 24.85 27.85

4900 25.28 28.34 22.76 25.51


1820 9.39 10.53 8.45 9.47

1440 7.43 8.33 6.69 7.50

3400 17.54 19.67 15.79 17.70


3500 18.06 20.24 16.25 18.22

3300 17.03 19.09 15.33 17.18

3600 18.58 20.82 16.72 18.74


1200 6.19 6.94 5.57 6.25

650 3.35 3.76 3.02 3.38

2900 14.96 16.77 13.47 15.10

2500 12.90 14.46 11.61 13.01

KCS TMT - Phần mềm thuyết minh tính toán tải trọng
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
(Trang 5/5)

II. HOẠT TẢI


Các phòng chức năng Gtc Gf Gtt

kN/m2 kN/m2
- Phòng ăn, phòng khách (Khách sạn, nhà nghỉ) 2 1.2 2.4
- Phòng ngủ (Khách sạn, bệnh viện, trại giam) 2 1.2 2.4
- Bếp, phòng giặt (Khách sạn, nhà nghỉ) 3 1.2 3.6
- Sảnh, cầu thang, hành lang (Phòng ngủ, phòng vệ sinh, phòng bếp) 3 1.2 3.6
- Nhà hàng (Triển lãm, trưng bày, cửa hàng) 4 1.2 4.8
- Phòng hội họp, phòng đợi (Không có gắn ghế cố định) 5 1.2 6.0
- Phòng khiêu vũ, thể thao (Không có gắn ghế cố định) 5 1.2 6.0
- Mái bằng không sử dụng (Mái bằng, mái dốc bê tông cốt thép ) 0.75 1.3 0.98
- Ga ra ô tô (Đường cho xe chạy, dốc lên xuống cho xe < 2.5 tấn) 5 1.2 6.0

III. TẢI TRỌNG GIÓ


Địa điểm xây dựng: Thị xã Đông Hà - Quảng Trị

Vùng gió: II-B


Hệ số độ tin cậy của tải trọng Gió: 1.2

Công trình có chiều cao bé hơn 40m, nên theo quy định của tiêu chuẩn không cần phải xét đến thành phần
động của tải trọng Gió

(Chi tiết xem bảng tính toán kèm theo)

IV. TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT


Địa điểm xây dựng: Thị xã Đông Hà - Quảng Trị

Đỉnh gia tốc nền tham chiếu (Agr): 0.0275*g

Hệ số tầm quan trọng: 0.75

Loại nền đất: C


Gia tốc nền thiết kế (Ag): 0.0206*g

Đánh giá mức độ động đất theo TCVN 9386:2012 : Động đất rất yếu (Ag < 0.04*g)

Không cần thiết kế kháng chấn

KCS TMT - Phần mềm thuyết minh tính toán tải trọng

You might also like