Professional Documents
Culture Documents
Kiểm tra 1 - Attempt review
Kiểm tra 1 - Attempt review
Nhà của tôi Các khoá học của tôi 2021H_EPN1095_40 19 July - 25 July Kiểm tra 1
ho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng m1 = 200g, vật B có khối lượng m2 = 120g nối với nhau bởi một
sợi dây nhẹ, không dãn. Biết hệ số ma sát trượt giữa hai vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,4. Tác dụng vào
2
A một lực kéo F = 1,5N theo phương ngang. Lấy g = 10 m/s . Tính độ lớn lực căng dây nối giữa A và B.
A. 0,675 N.
B. 1,875 N.
C. 0,5625 N.
D. 4,6875 N.
Câu Hỏi 2 Đúng
Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
D. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
Từ hai địa điểm A và B cách nhau 180 km có hai xe khởi hành cùng một lúc, chạy ngược chiều nhau. Xe từ
A có vận tốc v1 = 36 km/h, xe từ B có vận tôc v2 = 54 km/h. Chọn địa điểm A làm gốc tọa độ, chọn gốc thời
gian lúc hai xe khởi hành, chiều từ A đến B là chiều dương. Thời điểm hai xe tới gặp nhau và tọa độ của
địa điểm hai xe gặp nhau là:
A. t = 2 h ; x = 72 km.
B. t = 10 h ; x = 360 km.
D. t = 36 s ; x = 360 m.
Câu Hỏi 4 Đúng
Trên trục x’Ox có hai ô tô chuyển động với phương trình tọa độ lần lượt là x1(t) = -20 + 20t và x2(t) = 10t –
50 (t tính bằng đơn vị giây (t > 0), còn x tính bằng đơn vị mét). Khoảng cách giữa hai ô tô lúc t = 2 giây là
A. 0
B. 50
C. 30
D. 60
Một vật nhỏ bắt đầu trượt chậm dần đều lên một đường dốc. Thời gian nó trượt lên cho tới khi dừng lại mất
10 s. Thời gian nó trượt được 1/4 đoạn đường cuối trước khi dừng lại là
A. 5 s.
B. 7 s.
C. 3 s.
D. 1 s.
Câu Hỏi 6 Đúng
Một chiếc xe chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB với tốc độ trung bình là v. Câu nào sau đây là
đúng?
A. Tốc độ trung bình trên các quãng đường khác nhau trên đường thẳng AB có thể là khác nhau.
B. Quãng đường xe chạy được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
D. Xe chắc chắn chuyển động thẳng đều với tốc độ là v.
Câu Hỏi 7 Đúng
Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường
2
dốc chính. Biết α = 60°. Cho g = 9,8 m/s . Lực ép của vật lên mặt phẳng nghiêng là
A. 19,6 N.
B. 8,5 N.
C. 9,8 N.
D. 4,9 N.
Câu Hỏi 8 Đúng
Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?
B. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc
C. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.
D.
Độ lớn của gia tốc , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.
Trong môn trượt tuyết, một vận động viên sau khi trượt trên đoạn đường dốc thì trượt ra khỏi dốc theo
phương ngang ở độ cao 90 m so với mặt đất. Người đó bay xa được 180 m trước khi chạm đất. Hỏi tốc độ
2
của vận động viên đó ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu ? Lấy g = 9,8 m/s .
A. 60 m/s.
B. 45 m/s.
C. 42 m/s.
D. 90 m/s.
Câu Hỏi 10 Đúng
Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực có giá đồng quy F1 và F2 thì vectơ gia tốc của chất
điểm
A. cùng phương, ngược chiều với phương và chiều của hợp lực giữa F1 và F2
B. cùng phương, cùng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa F1 và F2
Viên bi A khối lượng gấp đôi viên bi B. Cùng lúc, từ mái nhà, bi A được thả rơi không vận tốc đầu, bi B
được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Kết luận nào sau đây đúng?
Câu Hỏi 12 Đúng
2
Phương trình chuyển động của một vật chuyển động đọc theo trục Ox là x = 8 – 0,5(t - 2) + t, với x đo
bằng m, t đo bằng s. Từ phương trình này có thể suy ra kết luận nào sau đây?
B. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t’1 = 1 s đến t’2 = 3 s là 2 m.
2
C. Gia tốc của vật là 1,2 m/s và luôn ngược hướng với vận tốc
D. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t = 0 s đến t = 3 s là 1 m/s.
2
Một vật được ném ngang ở độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s . Sau
5s vật chạm đất. Độ cao h bằng
A. 100 m.
B. 125 m.
C. 80 m.
D. 140 m.
Câu Hỏi 14 Đúng
Từ vị trí A, một vật được ném ngang với tốc độ v0 = 2 m/s. Sau d dó 1s, tại vị trí B có cùng độ cao với A
người ta ném thẳng đứng một vật xuống dưới với tốc độ ban đầu v’0. Biết AB = 6 m và hai vật gặp nhau
2
trong quá trình chuyển động. Lấy g = 10 m/s . Vận tốc v’0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12 m/s.
B. 15 m/s.
C. 9 m/s.
D. 10 m/s.
A. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
D. gia tốc có độ lớn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu Hỏi 16 Đúng
Vòng xiếc là một vành tròn bán kính R = 8 m, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Một người đi xe đạp trên
2
vòng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 80 kg. Lấy g = 9,8 m/s , tính lực ép của xe lên vòng xiếc tại
điểm cao nhất với vận tốc tại điểm này là v = 10 m/s.
A. 164 N.
B. 254 N.
C. 216 N.
D. 186 N.
2
Một viên bi được ném theo phương ngang với vận tốc 2 m/s từ độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s .
Tầm ném xa của viên bi là
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 1,41 m.
D. 2,82 m.
Câu Hỏi 18 Đúng
Một chiếc xe chuyển động chậm dần đều trên đường thẳng. Vận tốc khi nó qua A là 10 m/s, và khi đi qua B
vận tốc chỉ còn 4 m/s. Vận tốc của xe khi nó đi qua I là trung điểm của đoạn AB là
A. 7,6 m/s.
B. 5.8 m/s.
C. 7.1 m/s.
D. 6.2 m/s.
Câu Hỏi 19 Đúng
Hình 3.4 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là
đúng?
2
B. Trong 4 giây cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s .
2
D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s .
Câu Hỏi 20 Đúng
2
Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s . Quãng đường xe chạy được trong giây
thứ hai là:
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 3 m.
D. 4 m.
Một viên bi A có khối lượng 300 g đang chuyển động với vận tốc 3 m/s thì va chạm vào viên bi B có khối
lượng 600 g đang đứng yên trên mặt bàn nhẵn, nằm ngang. Biết sau thời gian va chạm 0,2 s, bi B chuyển
động với vận tốc 0,5 m/s cùng chiều chuyển động ban đầu của bi A. Bỏ qua mọi ma sát, tốc độ chuyển
động của bi A ngay sau va chạm là
A. 4 m/s
B. 1 m/s
C. 2 m/s
D. 3 m/s
Câu Hỏi 22 Đúng
Người ta treo một cái đèn trọng lượng P = 3N vào một giá đỡ gồm hai thanh cứng nhẹ AB và AC như hình
2
vẽ. Biết rằng α = 60° và g = 10m/s . Hãy xác định lực độ lớn lực mà đèn tác dụng lên thanh AB.
A. 1,7 N.
B. 1,5 N.
C. 5,2 N.
D. 2,6 N.
Câu Hỏi 23 Đúng
Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang thì được kéo bằng một lực có độ
lớn F = 10N theo hướng tạo với mặt phẳng ngang một góc α = 30°. Biết hệ số ma sát của vật với mặt sàn
2
là μ = 0,5. Tìm vận tốc của vật sau 5 giây kể từ lúc bắt đầu chịu lực tác dụng. Lấy g = 10m/s .
A. 2,5 m/s.
B. 2,9 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 7,3 m/s.
Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần vuông góc với nhau có độ lớn lần lượt là
F1 = 15 N và F2. Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của F2 là
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 40 N.
D. 30 N.
Câu Hỏi 25 Đúng
Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động thì chịu tác dụng của lực hãm F và chuyển động thẳng biến
đổi đều. Kể từ lúc hãm, ô tô đi được đoạn đường AB = 36 m và tốc độ của ô tô giảm đi 14,4 km/h. Sau khi
tiếp tục đi thêm đoạn đường BC = 28 m, tốc độ của ô tô lại giảm thêm 4 m/s. Độ lớn lực hãm và quãng
đường ô tô chuyển động từ C đến khi dừng hẳn lần lượt là
A. 1000 N và 18 m.
B. 2000 N và 36 m.
C. 800 N và 64 m.
Trong chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là chính xác?
A. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
B. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
C. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
Câu Hỏi 27 Đúng
Một chiếc xe đua được tăng tốc với gia tốc không đổi từ 10 m/s đến 30 m/s trên một đoạn đường thẳng dài
50 m. Thời gian xe chạy trong sự tăng tốc này là
A. 2 s.
B. 5 s.
C. 2,5 s.
D. 3 s.
Câu Hỏi 28 Đúng
Hình 3.3 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng. Thời điểm lúc xe
dừng lại là
A. 15 s.
B. 12,5 s.
C. 7,5 s.
D. 10 s.
Câu Hỏi 29 Đúng
Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Hình
3.1 là đồ thị vận tốc – thời gian của xe đạp. Quãng đường xe đạp đi được từ lúc hãm phanh cho đến lúc
dừng lại là
A. 25 m.
B. 11 m.
C. 10 m.
D. 50 m.
Câu Hỏi 30 Đúng
2
Một vật được ném ngang từ độ cao h ở nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s với vận tốc ban đầu vo. Biết
o
sau 2s, véctơ vận tốc của vật hợp với phương ngang góc 30 . Tốc độ ban đầu của vật gần nhất giá trị nào
sau đây?
A. 40 m/s.
B. 30 m/s.
C. 50 m/s.
D. 60 m/s.
Một máy bay cất cánh từ Hà Nội đi Bắc Kinh vào hồi 9 giờ 30 phút theo giờ Hà Nội và đến Bắc Kinh vào lúc
14 giờ 30 phút cùng ngày theo giờ địa phương. Biết rằng giờ Bắc Kinh nhanh hơn giờ Hà Nội 1 giờ. Biết
tốc độ trung bình của máy bay là 1000 km/h. Coi máy bay bay theo đường thẳng. Khoảng cách từ Hà Nội
đến Bắc Kinh là
A. 3000 km.
B. 5000 km
C. 4000 km.
D. 6000 km.
Câu Hỏi 32 Đúng
2
Một vật nhỏ bắt đầu trượt từ trạng thái nghỉ xuống một đường dốc với gia tốc không đổi là 5 m/s . Sau 2 s
thì nó tới chân dốc Quãng đường mà vật trượt được trên đường dốc là
A. 7,5 m.
B. 12,5 m.
C. 8 m.
D. 10 m.
2
Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm an = 4 cm/s . Chu kì T
của chuyển động vật đó là
A. 12π (s).
B. 6π (s).
C. 10π (s).
D. 8π (s).
Câu Hỏi 34 Đúng
Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ v1 = 36 km/h đến v2 = 54 km/h trong khoảng thời gian 2s. Quãng đường
xe chạy trong thời gian tăng tốc này là
A. 100 m.
B. 75 m.
C. 25 m.
D. 50 m.
Hai lực có giá đồng quy có độ lớn 7 N và 13 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này không thể có giá trị nào sau
đây?
A. 22 N.
B. 13 N.
C. 7 N.
D. 20 N.
Câu Hỏi 36 Đúng
Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ – thời gian như hình 2.8. Phương trình chuyển động của vật có
dạng sau đây?
A. x = 4t.
B. x = 5 + 5t
C. x = 5 + 4t.
D. x = 5 – 5t.
Câu Hỏi 37 Đúng
Từ một điểm ở độ cao h = 18 m so với mặt đất và cách tường nhà một khoảng L = 3 m, người ta ném một
hòn sỏi theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu v0. Trên tường có một cửa sổ chiều cao a = 1 m, mép
dưới của cửa cách mặt đất một khoảng b = 2 m. Hỏi giá trị của v0 phải nằm trong giới hạn nào để hòn sỏi
2
lọt qua cửa sổ ? Bỏ qua bề dày tường, lấy g = 9,8 m/s .
Câu Hỏi 38 Sai
Một bánh xe có đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên
vành bánh xe có độ lớn
2
A. 300 m/s .
2
B. 400 m/s .
2
C. 100 m/s .
2
D. 200 m/s .
Một máy bay trực thăng cứu trợ bay với vận tốc không đổi vo theo phương ngang ở độ cao 1500 m so với
mặt đất. Máy bay chỉ có thể tiếp cận được khu vực cách điểm cứu trợ 2 km theo phương ngang. Lấy g =
2
9,8 m/s . Để hàng cứu trợ thả từ máy bay tới được điểm cần cứu trợ thì máy bay phải bay với vận tốc bằng
A. 114,31 m/s.
C. 228,62 m/s.
D. 22,86 m/s.
Câu Hỏi 40 Đúng
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 = 10m/s từ độ cao h = 10m so với mặt đất tại nơi có
2
gia tốc trọng trường g = 10m/s . Bỏ qua sức cản không khí. Tìm khoảng cách từ điểm ném tới điểm vật
chạm đất.
A. 17,3 m.
B. 24,1 m.
C. 14,1 m.
D. 30,0 m