You are on page 1of 28

134:AAADAADABCDBDDCB

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2020
ĐỀ SỐ 1

TRƯỜNG THPT ……….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM, NĂM HỌC
TỔ: TOÁN – TIN 2020-2021
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm. Mỗi câu 0,25 điểm)


Câu 01: Cho tam thức bậc hai f ( x)  2 x 2  x  4 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x)  0 x   B. f (x)  0 x  
1 
C. f (x)  0 x   D. f (x)  0 với mọi x   \  
4
Câu 02: Phương trình x  2(m  1) x  9m  9  0 có nghiệm khi m  (; a ]  [b; ) thì:
2

A. a  b  7 B. a  b  7 C. a  b  9 D. a  b  9
Câu 03: Bất phương trình (m  1) x  2 mx  m  0 có nghiệm khi m   \  a; b thì:
2

1 1
A. a  b  1 B. a  b  C. a  b  1 D. a  b  
2 2
9  x2
Câu 04: Tập nghiệm của bất phương trình: 2  0 là
x  3x  10
A.  5; 3   2;3 B.  5; 3   2;3 C.  5; 3   2;3 D.  5; 3   2;3
Câu 05: Tập nghiệm của bất phương trình  x  3  0 là
A. (, 3] B. (,3] C. [3;+) D. (3;+)
Câu 06: Rút gọn biểu thức sau A   tan x  cot x    tan x  cot x  Ta được:
2 2

A. A  2 B. A  3 C. A  4 D. A  1
2
Câu 07: Cung có số đo bằng độ là:
9
A. 18 0
B. 360 C. 100 D. 400
Câu 08: Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  x  3x  4  0 . Là:
2

A. T  (; 4]  [1; ) . B. T  (; 1]  [4; )


C. T  [  4;1] D. T  [  1; 4]
1  3sin 2 x
Câu 09: Cho tan x  2 Tính P  ta được:
2sin 2 x  3 cos 2 x
3 3 3 3
A. P  B. P  C. P  D. P 
4 3 4 3 4 3 4 3

Câu 10: Cho tan   2 và     thì giá trị cos 2 là:
2
1 1  3 3
A. cos 2  B. cos 2   C. cos 2  D. cos 2 
3 3 3 3
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
  
A. y  cos(x  ) B. y  tan(x  ) C. y  sin(x 2  ) D. y  cotx
2 2 2
Câu 12: Bất phương trình x  2(m  1) x  9m  5  0 có tập nghiệm là  khi:
2
134:AAADAADABCDBDDCB

A. m  (1;6) B. m  (;1)  (6; ) C. m  [1; 6] D. m  (6; )


Câu 13: Cung tròn có độ dài l  8cm có số đo   3,5rad có bán kính là:
7 16
A. R  28cm B. R  cm C. R  1cm D. R  cm
16 7
Câu 14: Bất phương trình 2 x3  3x 2  6 x  16  4  x  2 3 có tập nghiệm là: s  (a; b ] thì
A. ab  1 B. ab  4 C. ab  1 D. ab  4

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có: 2x + 5y – 6 = 0. Tọa độ một VTCP của
d là:    
A. u (5; 2) B. u (5; 2) C. u (5; 2) D. u (2;5)

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP u (3;-2)
là:
 x  3  2t  x  3  3t  x  6  3t  x  3  6t
A.  B.  C.  D. 
 y  4  3t  y  2  4t  y  2  2t  y  2  4t
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C):  x  1   y  2   16 Tìm tọa độ tâm I và
2 2

bán kính R của đường tròn (C).


A. I (1; 2); R  4 B. I (1; 2); R  16 C. I (1; 2); R  16 D. I (1; 2); R  4
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm
A(2;4) và B(3;1) là:
A. 3x + y + 10 = 0 B. x + 2y – 5 = 0 C. x + 2y+5=0 D. 3x + y - 10 = 0
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, Đường Elip có phương trình 6 x  9 y  54  0 có tiêu cự là:
2 2

A. 3 B. 2 3 C. 3 D. 6
x  t
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;3) và đường thẳng d  . Tọa độ điểm B
y  4t
đối xứng với A qua đường thẳng d là:
A. B(1;5) B. B (1; 5) C. B (1;5) D. B(1; 5)

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm)


Câu 1: Giải bất phương: 2x  3  1
Câu 2: Giải bất phương : x  5  2

Câu 3: Giải bất phương: x2  4 x  3  x  1


 x 2  5x  6  0
 2
Câu 4: Giải hệ bất phương trình:  x  4x  4
 2 0
  x  5x  6
cot x
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số: y 
s inx  1
1  sin 2 a.cos 2 a
Câu 6: Chứng minh rằng: 2
 cos 2 a  tan 2 a
cos a
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(1;1), B(1; 6), C(0;3) Tính chu vi tam giác
ABC
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; 2) và đường thẳng  có phương trình
4x  3y  6  0
134:AAADAADABCDBDDCB

Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với 


Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng 1 : 3 x  y  5  0 ; 1 : x  2 y 3  0 và đường tròn
(C) : x 2  y 2  6 x  10 y  9  0 gọi M là một điểm trên (C), N là điểm trên 1 sao cho M và N đối
xứng với nhau qua  2 . Tìn tọa độ điểm N
Câu 10. Cho tấm bìa hình tam giác cân có cạnh bên là 5 cm và cạnh đáy là 6 cm Người ta cắt
tấm bìa đó thành một tấm có hình chữ nhật sao cho trục đối xứng của hai hình là trùng nhau.
Tính diện tích lớn nhất mà tấm bìa hình chữ nhật có thể tạo thành.
……………………………………………...…HẾT……………………..………………………
……….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ tên thí sinh:……………………Lớp:…………Số báo danh:…………………………


134:AAADAADABCDBDDCB

ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm. Mỗi câu 0,25 điểm)


Câu 01: Cho tam thức bậc hai f ( x)   x 2  x  4 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x)  0 x   B. f (x)  0 x  
1
C. f (x)  0 x   D. f (x)  0 với mọi x   \  
2
Câu 02: Số gía trị nguyên của m để phương trình x  2(m  1) x  9m  9  0 vô nghiệm là:
2

A. 8 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 03: Bất phương trình (m  2) x  2 mx  m  2  0 vô nghiệm khi m  (a; b] thì:
2

A. ab  0 B. ab  2 C. a  b   2 D. ab  2
x2  9
Câu 04: Tập nghiệm của bất phương trình: 2  0 là
x  3x  10
A.  5; 3   2;3 B.  5; 3   2;3 C.  5; 3   2;3 D.  5; 3   2;3
Câu 05: Tập nghiệm của bất phương trình x  2  0 là
A. (, 2] B. (, 2] C. [2;+) D. (2;+)
Câu 06: Rút gọn biểu thức sau A  (1  sin x ) cot x  1  cot 2 x ta được:
2 2

A. A  sinx B. A  s in 2 x C. A  cosx D. A  cos 2 x



Câu 07: Cung có số đo bằng độ là:
18
A. 18 0
B. 360 C. 100 D. 400
Câu 08: Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  x 2  3x  4  0 là:
A. T  (; 4]  [1; ) . B. T  (; 1]  [4; )
C. T  [  4;1] D. T  [  1; 4]
3  tan 
Câu 09: Cho sin   và     Tính P  ta được:
5 2 1  tan 2 
12 12 3 25
A. P  B. P  C. P  D. P 
25 25 5 12
2
Câu 10: Cho cos   sin   thì giá trị sin 2 là:
5
1 4 1 4
A. sin 2  B. sin 2   C. sin 2   D. sin 2 
5 5 5 5
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
  
A. y  cos(x  ) B. y  tan(x  ) C. y  sin(x 2  ) D. y  cotx
2 2 2
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  x 2  2(m  1) x  9m  5 là  khi:
A. m  (1;6) B. m  (;1)  (6; ) C. m  [1; 6] D. m  (6; )
Câu 13: Cung tròn bán kính R  24cm có số đo   600 thì có độ dài là:
A. l  8 (cm) B. l  8(cm) C. l  6 (cm) D. l  6(cm)
Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x3  3x 2  6 x  16  4  x  2 3 là:
A. vô số B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có: 2 x  5 y  6  0 tọa độ một VTCP của d:
   
A. u (5; 2) B. u (5; 2) C. u (5; 2) D. u (2;5)
134:AAADAADABCDBDDCB

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(2;3) và có VTCP

u (3; 2) là:
 x  3  2t  x  3  3t  x  5  3t  x  3  6t
A.  B.  C.  D. 
 y  2  3t  y  2  2t  y  5  2t  y  2  4t
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C): x 2  y 2  4 x  6 y  3  0 Thì tọa độ tâm I và
bán kính R của đường tròn (C) là:
A. I (2; 3); R  4 B. I (2; 3); R  16 C. I (2;3); R  16 D. I (2;3); R  4
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm
A(0;4) và B(3;0) là:
A. 4 x  3 y  12  0 B. 4 x  3 y  12  0 C. 4 x  3 y  12  0 D. 3 x  4 y  12  0
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, Đường Elip có phương trình 6 x 2  9 y 2  54  0 có một tiêu điểm
là:
A. (0, 3) B. ( 3, 0) C. (3, 0) D. (0,3)
Câu 20: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC số đường thẳng qua A và cách đều 2 điểm B và
C là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm)


Câu 1: Giải bất phương: 2x  3  1
Câu 2: Giải bất phương : x  5  2

Câu 3: Giải bất phương: x2  4 x  3  x  1


 x 2  5x  6  0
 2
Câu 4: Giải hệ bất phương trình:  x  4x  4
 2 0
  x  5x  6
cot x
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số: y 
s inx  1
1  sin 2 a.cos 2 a
Câu 6: Chứng minh rằng: 2
 cos 2 a  tan 2 a
cos a
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(1;1), B(1; 6), C(0;3) Tính chu vi tam giác
ABC
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; 2) và đường thẳng  có phương trình
4x  3y  6  0
Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với 
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng 1 : 3 x  y  5  0 ; 1 : x  2 y 3  0 và đường tròn
(C) : x 2  y 2  6 x  10 y  9  0 gọi M là một điểm trên (C), N là điểm trên 1 sao cho M và N đối
xứng với nhau qua  2 . Tìn tọa độ điểm N
Câu 10. Cho tấm bìa hình tam giác cân có cạnh bên là 5 cm và cạnh đáy là 6 cm Người ta cắt
tấm bìa đó thành một tấm có hình chữ nhật sao cho trục đối xứng của hai hình là trùng nhau.
Tính diện tích lớn nhất mà tấm bìa hình chữ nhật có thể tạo thành.
……………………………………………...…HẾT……………………..………………………
……….
134:AAADAADABCDBDDCB

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ tên thí sinh:…………………………………Lớp:…………Số báo


danh:……………………………
134:AAADAADABCDBDDCB

ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 01: Tập nghiệm của bất phương trình  x  3  0 là
A. (, 3] B. (,3] C. (3;+) D. [3;+)
Câu 02: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có: 2x + 5y – 6 = 0. Tọa độ một VTCP của
d là:    
A. u (5; 2) B. u (5; 2) C. u (5; 2) D. u (2;5)
Câu 03: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C):  x  1   y  2   16 Tìm tọa độ tâm I và
2 2

bán kính R của đường tròn (C).


A. I (1; 2); R  4 B. I (1; 2); R  16 C. I (1; 2); R  4 D. I (1; 2); R  16
2
Câu 04: Cung có số đo bằng độ là:
9
A. 180 B. 400 C. 100 D. 200
Câu 05: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
  
A. y  sin(x 2  ) B. y  tan(x  ) C. y  cos(x  )
D. y  cotx
2 2 2
Câu 06: Bất phương trình x 2  2(m  1) x  9m  5  0 có tập nghiệm là  khi:
A. m  (1;6) B. m  [1; 6] C. m  (;1)  (6; ) D. m  (6; )
Câu 07: Trong mặt phẳng Oxy, Đường Elip có phương trình 6 x 2  9 y 2  54  0 có tiêu cự là:
A. 3 B. 3 C. 2 3 D. 6
Câu 08: Bất phương trình (m  1) x  2 mx  m  0 có nghiệm khi m   \  a; b thì:
2

1 1
A. a  b  1 B. a  b  
C. a  b  1 D. a  b 
2 2
Câu 09: Cho tam thức bậc hai f ( x)  2 x  x  4 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2

A. f (x)  0 x   B. f (x)  0 x  
1 
C. f (x)  0 x   D. f (x)  0 với mọi x   \  
4
2
9 x
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình: 2  0 là
x  3x  10
A.  5; 3   2;3 B.  5; 3   2;3 C.  5; 3   2;3 D.  5; 3   2;3
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  x 2  3x  4  0 . Là:
A. T  [  4;1] . B. T  (; 1]  [4; )
C. T  (; 4]  [1; ) D. T  [  1; 4]
Câu 12: Bất phương trình 2 x3  3x 2  6 x  16  4  x  2 3 có tập nghiệm là: s  (a; b ] thì
A. ab  4 B. ab  4 C. ab  1 D. ab  1
x  t
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;3) và đường thẳng d  . Tọa độ điểm B
y  4t
đối xứng với A qua đường thẳng d là:
A. B(1;5) B. B (1;5) C. B (1; 5) D. B(1; 5)

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP u (3;-2)
là:
 x  6  3t  x  3  3t  x  3  2t  x  3  6t
A.  B.  C.  D. 
 y  2  2t  y  2  4t  y  4  3t  y  2  4t
134:AAADAADABCDBDDCB

Câu 15: Phương trình x 2  2(m  1) x  9m  9  0 có nghiệm khi m  (; a ]  [b; ) thì:
A. a  b  9 B. a  b  9 C. a  b  7 D. a  b  7
1  3sin 2 x
Câu 16: Cho tan x  2 Tính P  ta được:
2sin 2 x  3 cos 2 x
3 3 3 3
A. P  B. P  C. P  D. P 
4 3 4 3 4 3 4 3

Câu 17: Cho tan   2 và     thì giá trị cos 2 là:
2
3 1  3 1
A. cos 2  B. cos 2  C. cos 2  D. cos 2  
3 3 3 3
Câu 18: Cung tròn có độ dài l  8cm có số đo   3,5rad có bán kính là:
16 7
A. R  28cm B. R  cm C. R  1cm D. R  cm
7 16
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, phương của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1) là:
A. 3x + y - 10 = 0 B. x + 2y – 5 = 0 C. x + 2y+5=0 D. 3x + y + 10 = 0
Câu 20: Rút gọn biểu thức sau A   tan x  cot x    tan x  cot x  Ta được:
2 2

A. A  1 B. A  2 C. A  3 D. A  4

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm)


Câu 1: Giải bất phương: 2x  3  1
Câu 2: Giải bất phương : x  5  2

Câu 3: Giải bất phương: x2  4 x  3  x  1


 x 2  5x  6  0
 2
Câu 4: Giải hệ bất phương trình:  x  4x  4
 2 0
  x  5x  6
cot x
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số: y 
s inx  1
1  sin 2 a.cos 2 a
Câu 6: Chứng minh rằng: 2
 cos 2 a  tan 2 a
cos a
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(1;1), B(1; 6), C(0;3) Tính chu vi tam giác
ABC
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; 2) và đường thẳng  có phương trình
4x  3y  6  0
Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với 
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng 1 : 3 x  y  5  0 ; 1 : x  2 y 3  0 và đường tròn
(C) : x 2  y 2  6 x  10 y  9  0 gọi M là một điểm trên (C), N là điểm trên 1 sao cho M và N đối
xứng với nhau qua  2 . Tìn tọa độ điểm N
Câu 10. Cho tấm bìa hình tam giác cân có cạnh bên là 5 cm và cạnh đáy là 6 cm Người ta cắt
tấm bìa đó thành một tấm có hình chữ nhật sao cho trục đối xứng của hai hình là trùng nhau.
Tính diện tích lớn nhất mà tấm bìa hình chữ nhật có thể tạo thành.
134:AAADAADABCDBDDCB

………………………………………………...…HẾT………………..…………………………
…….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ tên thí sinh:…………………………………Lớp:…………Số báo


danh:……………………………
134:AAADAADABCDBDDCB

ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm. Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 01: Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  x 2  3x  4  0 là:
A. T  (; 4]  [1; ) . B. T  [  4;1]
C. T  (; 1]  [4; ) D. T  [  1; 4]
Câu 02: Tập nghiệm của bất phương trình x  2  0 là
A. (2;+) B. (, 2] C. [2;+) D. (, 2]
Câu 03: Bất phương trình (m  2) x  2 mx  m  2  0 vô nghiệm khi m   a; b  thì:
2

A. ab  2 B. ab  2 C. ab  2 D. ab  2

Câu 04: Cung có số đo bằng độ là:
18
A. 180 B. 360 C. 100 D. 400
Câu 05: Số gía trị nguyên của m để phương trình x 2  2(m  1) x  9m  9  0 vô nghiệm là:
A.vô số B. 8 C. 9 D. 10
2
x 9
Câu 06: Tập nghiệm của bất phương trình: 2  0 là
x  3x  10
A.  5; 3   2;3 B.  5; 3   2;3 C.  5; 3   2;3 D.  5; 3   2;3
Câu 07: Rút gọn biểu thức sau A  (1  sin x ) cot x  1  cot x ta được:
2 2 2

A. A  sinx B. A  cosx C. A  s in 2 x D. A  cos 2 x


Câu 08: Cho tam thức bậc hai f ( x)   x 2  x  4 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x)  0 x   B. f (x)  0 x  
1 
C. f (x)  0 x   D. f (x)  0 với mọi x   \  
2
2
Câu 09: Cho cos   sin   thì giá trị sin 2 là:
5
4 1 1 4
A. sin 2  B. sin 2  C. sin 2   D. sin 2  
5 5 5 5
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(0;4) và B(3;0)
là:
A. 4 x  3 y  12  0 B. 4 x  3 y  12  0 C. 4 x  3 y  12  0 D. 3 x  4 y  12  0
Câu 11: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC số đường thẳng qua A và cách đều 2 điểm B và
C là:
A. Vô số B. 2 C. 1 D. 0
3  tan 
Câu 12: Cho sin   và     Tính P  ta được:
5 2 1  tan 2 
3 12 12 25
A. P  B. P  C. P  D. P 
5 25 25 12
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
  
A. y  cos(x  ) B. y  tanx C. y  sin(x 2  ) D. y  cot(x  )
2 2 3
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  x  2(m  1) x  9m  5 là  khi:
2

A. m  (1;6) B. m  [1; 6] C. m  (;1)  (6; ) D. m  (6; )


Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có: 2 x  5 y  6  0 tọa độ một VTCP của d là:
   
A. u (5; 2) B. u (5; 2) C. u (5; 2) D. u (2;5)
134:AAADAADABCDBDDCB

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C): x 2  y 2  4 x  6 y  3  0 Thì tọa độ tâm I và
bán kính R của đường tròn (C) là:
A. I (2;3); R  4 B. I (2; 3); R  16 C. I (2;3); R  16 D. I (2; 3); R  4
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(2;3) và có VTCP

u (3; 2) là:
 x  3  6t  x  3  3t  x  3  2t  x  5  3t
A.  B.  C.  D. 
 y  2  4t  y  2  2t  y  2  3t  y  5  2t
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, Đường Elip có phương trình 6 x 2  9 y 2  54  0 có một tiêu điểm
là:
A. (0, 3) B. (3, 0) C. ( 3, 0) D. (0,3)
Câu 19: Cung tròn bán kính R  24cm có số đo   60 thì có độ dài là:
0

A. l  8(cm) B. l  8 (cm) C. l  6 (cm) D. l  6(cm)


Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x3  3x 2  6 x  16  4  x  2 3 là:
A. vô số B. 5 C. 4 D. 3

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm)


Câu 1: Giải bất phương: 2x  3  1
Câu 2: Giải bất phương : x  5  2

Câu 3: Giải bất phương: x2  4 x  3  x  1


 x 2  5x  6  0
 2
Câu 4: Giải hệ bất phương trình:  x  4x  4
 2 0
  x  5x  6
cot x
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số: y 
s inx  1
1  sin 2 a.cos 2 a
Câu 6: Chứng minh rằng: 2
 cos 2 a  tan 2 a
cos a
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(1;1), B(1; 6), C(0;3) Tính chu vi tam giác
ABC
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; 2) và đường thẳng  có phương trình
4x  3y  6  0
Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với 
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng 1 : 3 x  y  5  0 ; 1 : x  2 y 3  0 và đường tròn
(C) : x 2  y 2  6 x  10 y  9  0 gọi M là một điểm trên (C), N là điểm trên 1 sao cho M và N đối
xứng với nhau qua  2 . Tìn tọa độ điểm N
Câu 10. Cho tấm bìa hình tam giác cân có cạnh bên là 5 cm và cạnh đáy là 6 cm Người ta cắt
tấm bìa đó thành một tấm có hình chữ nhật sao cho trục đối xứng của hai hình là trùng nhau.
Tính diện tích lớn nhất mà tấm bìa hình chữ nhật có thể tạo thành.
……………………………………………...…HẾT……………………..………………………
……….
134:AAADAADABCDBDDCB

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
134:AAADAADABCDBDDCB

ĐỀ SỐ 5

SỞ GD & ĐT……….. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THPT………. Môn: TOÁN 11
(50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: … tháng … năm 2020

Câu 1: Cho f ( x  3)  x2  x , tính T  f (2).

A. 5 B. 2 C. 24 D. 20
Câu 2: Véctơ là một đoạn thẳng:
A. Có hướng dương, hướng âm. B. Có hai đầu mút.
C. Có hướng. D. Có độ dài khác không .

Câu 3: Viết phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng 2 6

x2 y2 x2 y 2 x2 y2 x2 y2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
8 5 9 3 6 3 8 2

x  2 y  0
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
x  3y  2  0
A. 1;1 . B.  7;1 . C.  3;1 . D.  2;1 .

Câu 6: Với mọi  ,  , trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. cos(    )  cos   cos  B. sin(    )  sin   sin 

C. cos(    )  cos  cos   sin  sin  D. sin(    )  sin  cos   cos  sin 

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A(1; 2), B (2; 3) và M là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Khẳng định nào sau đây là sai.
  1 5
A. AB  26 B. AB(1; 5) C. OB (2; 3) D. M ( ; )
2 2

Câu 8: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m ,
người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích
lớn nhất là bao nhiêu?
A. 0,8 m2 . B. 1 m2 . C. 1,6 m2 . D. 2 m2 .

Câu 9: Parabol y  3x 2  2x  1 có đỉnh là


134:AAADAADABCDBDDCB

1 2  1 2   1 2   1 2 
A. I  ;  B. I  ;  C. I  ;  D. I  ; 
3 3 3 3   3 3  3 3 

Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2  3x  2  1  x là

A.  3 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 11: Cho ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c .Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b c
P   thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
b c a a c b a bc
7
A. (0; 2) B. ( ; 4) C. (1;3) D. (2; 4)
2

Câu 12: Cho hàm số y  3x  1 . Tìm giá trị tham số m để hàm số xác
 m  1 x 2
 2  m  1 x  m  2
định trên ¡ .
1
A. m   1; 1  . B. m   1;  . C. m   ; 2   6;   . D.
 2   2
m  ; 2    6;   .

Câu 13: Cho ABC có BC  a , CA  b , AB  c . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a 2  b 2  c 2  bc.cos A . B. a.sin A  b.sin B  c.sin C .
b2  c2  a 2
C. a  b  c  2bc .
2 2 2
D. cos A  .
2bc
sin a  sin 3a + sin 5a
Câu 14: Rút gọn biểu thức A 
cos a  cos3a +cos5a

A. sin 3a . B. cos 3a . C. tan 3a . D. 1  tan 3a .


    
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ sau: a  4i  3 j , b  2 j . Trong
các khẳng định sau khẳng định nào sai:
   
A. b(0; 2) B. a (4; 3) C. a  5 D. b  2

Câu 16: Với n bằng số nào dưới đây thì mệnh đề P  n  :" n2  3n  3 chia hết cho 3” là mệnh đề
ĐÚNG?
A. n  1 B. n  2 C. n  3 D. n  4
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số y  x  2019  x  2020

A.  2019;   B.  2020;   C.  2019;   D.  2020;  

Câu 18: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   5 và các điểm
2 2

M  7;1 , N  1; 2  . Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến MA, MB của đường tròn với hai tiếp điểm là A,
B. Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB. Tính độ dài đoạn NJ ?
134:AAADAADABCDBDDCB

A. NJ  13 B. NJ  5 C. NJ  25 D. NJ  13
     
Câu 19: Cho hai vectơ a và b tạo với nhau góc 1200 và a  3 , b  5 . Khi đó a  2b bằng

A. 79. B. 13. C. 59 . D. 109

Câu 20: Số giao điểm của của hai đồ thị hàm số y  x  2  4  x và y  x 2  6x  11 là:

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 21: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f(x) = - x2 + 6x – 9 ?

x -∞ 3 +∞
x -∞ 3
+∞ f(x) + 0 -
f(x) + 0 +
B.

A.

x -∞ 3 +∞ x -∞ 3 +∞
f(x) - 0 + f(x) - 0 -

C. D.

Câu 22: Cho hàm số y  ax2  bx  c với a  0, b  0, c  0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào
trong
các hình sau y
y
y y

(1) (2) (3) (4)


x
x

I I
I x
I x

A. Hình (2) B. Hình (3) C. Hình (1) D. Hình (4)

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình x2  2  x 1 .


134:AAADAADABCDBDDCB

 1 1 
A. S  1;   . B. S   ;   . C. S   ;   . D. S   .
 2  2 

Câu 24: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
     
A. 3IA  IB  0 . B. BI  3BA  0 .
     
C. 3 AI  AB  0 . D. AI  3 AB  0 .

Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ( m  3) x 2  2( m  3) x  1  m  0 vô nghiệm?

A. 2  m  3 . B. Không có giá trị m. C. m  3 . D. 2  m  4 .

Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A , BC  a 3 , M là trung điểm của BC và có
  a 2
AM .BC  . Tính cạnh AB , AC .
2

A. AB  a 2 , AC  a . B. AB  a , AC  a 2 .

C. AB  a 2 , AC  a 2 . D. AB  a , AC  a .
Câu 27: Liệt kê các phần tử của tập hợp X   x   / (3 x  2)( x 2  x  2)  0

 2 
A. X   B. X  2 C. X   ; 1;2 D. X  2; 1
 3 

Câu 28: Tổng số tuổi của 3 người trong gia đình An hiện nay là 65. Biết hiện nay, bố An hơn
mẹ An 1 tuổi và 6 năm sau thì tuổi bố An gấp ba tuổi An. Hiện nay tuổi của bố An, mẹ An, An
lần lượt là bao nhiêu?
A. 30;29;6. B. 36;35;12. C. 29;30; 6. D. 6; 30;29.
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trung điểm của BC là M (2; - 2) , đường
cao kẻ từ B đi qua điểm N (- 2; - 4) , đường thẳng A C đi qua K (0;2) và điểm E (3; - 3) là điểm
đối xứng của A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A BC . Biết C (a;b) với b < 0. Khi đó
ab bằng

A. - 6 B. - 8 C. - 10 D. 10
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai.
       
A. AD  CB . B. AB  CD . C. AB  DC . D. AD  CB .

3a2
Câu 31: Cho a  0 , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  .
1  9a4

1 1 3
A. . B. . C. . D. 2.
2 3 10

Câu 32: Cho A   4;7 và B  (; –2)  (3; ). Khi đó A  B là:

A.  –4; –2    3;7  B. (– ; 2]  (3; ) C.  –4; –2    3;7 D. (; 2)  [3; )
134:AAADAADABCDBDDCB

Câu 33: Tập giá trị của hàm số y   x 2  2x+4 ( x  1)(3  x)  4 có dạng T   a; b khi đó tính
a 2  b2 .

A. -144 B. 143 C. 168 D. -168


Câu 34: Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x  a
A. x  a  a  x  a B. x  a  
 x  a

C. x  a  x  a D. x  a  x  a
   
Câu 35: Cho hai véc tơ a   1;1 ; b   2; 0  . Góc giữa hai véc tơ a , b bằng

A. 90 . B. 60 . C. 135 . D. 45 .


Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4x  16  0 là ?
A. S  [4; ) . B. S  (4; ) . C. S  (; 4] . D. S  (; 4] .

Câu 37: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5 x 2  41x  90  0 là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
Câu 38: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  4  x   x 2  5 x  6   0.

A.  ; 6   1; 4 . B.  6;1   4;  . C.  ; 6   1; 2 . D. .

2   
Câu 39: Cho cos x     x  0  thì sin x có giá trị bằng :
5  2 

1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 40: Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng:
1 1
A. B.  C. 1 D. 3
2 2
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(1;1) và B(2;3),
C(3;-1). Tọa độ điểm A là:
A. A  2; 1 B. A 1; 2  C. A  2;1 D. A  2; 1

Câu 42: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A.  sinx+ cosx  =1  2sinxcosx B.  sinx - cosx  =1- 2sinxcosx


2 2

C. sin 2x  2sin xcosx D. cos2x  sin 2 x  cos 2 x


Câu 43: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
x  2y  2  0  x2  y  2  0 x  y 1  0 x  2y  2  0
A.  . B.  C.  . D.  .
2 x  2 y  3  0 2 x  y  3  0
2
y 3  0 2 x  2 y  0
134:AAADAADABCDBDDCB

Câu 44: Cho x + y = 600. Tính giá trị A = (sinx +siny)2 +(cosx – cosy)2
3
A. B. 3 C. 1 D. 2
2

Câu 45: Trong các hàm số sau: (1): y = x3 -1; (2): y = -x2 +4x; (3): y = x|x| có bao nhiêu
hàm số lẻ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mx2 -2mx –m + 3 = 0 có 2 nghiệm
trái dấu?
m  0
A.  B. 0< m < 3 C. m < 0 D. m > 3
m  3

Câu 47: Cho x, y là các số thực dương. Chọn khẳng định sai?
x y
A. x2 + y2 ≥ 2xy B. x  y  2 xy C.  2 D.
y x
( x  y )(xy  1)  4 xy

Câu 48: Một lớp học có 25 học sinh học khá các môn tự nhiên, 24 học sinh học khá các môn xã
hội, 10 học sinh học khá cả môn tự nhiên lẫn môn xã hội, đặc biệt vẫn còn 3 học sinh chưa học
khá cả hai nhóm môn ấy. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh khá các môn tự nhiên hoặc các môn xã
hội.
A. 39. B. 29. C. 36. D. 26
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x - 2y + 1 = 0 và điểm
M (2; 3) . Gọi H (a;b) là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng d , khi đó tổng 2a + b bằng

A. 7. B. 5. C. 9. D. 3.
 x 2  2 xy  8 x  3 y 2  12 y  9
Câu 50: Cho hệ phương trình  2 có nghiệm là  a; b  . Khi đó
 x  4 y  18  6 x  7  2 x 3 y  1  0
giá trị biểu thức T  5a 2  4b2
A. T  24 . B. T  21 . C. T  5 . D. T  4 .
----------- HẾT ----------
134:AAADAADABCDBDDCB

ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  8x  2 y  8  0 và A(1; 0). Gọi T1, T2 là các tiếp điểm
của các tiếp tuyến kẻ từ A đến (C ). Phương trình đường thẳng T1T2 là:

A. 5 x  y  4  0 B. 2 x  10 y  15  0 C. 10 x  2 y  17  0 D. x  5 y  6  0
Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. d) 2  3  0.
b) Quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam. e) Bạn có chăm học
không?
c) Tổng hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. f) Hãy trả lời câu hỏi
này!
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 3: Bác An làm một cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ
nhật. Tìm diện tích lớn nhất của cửa sổ biết chu vi của nó là 2(m).

1  2
A. B. 1  C. 1  D.
4 2 4

1
Câu 4: Cho parabol ( P) : y  ax 2  4 x  c có đỉnh I  ; 2  . Khi đó:
2 
1 1
A. a  4; c  1 B. a  4; c  1 C. a  2; c   D. a  2; c 
2 2

 x3  y 3  6 y 2  2( x  7 y )  12
Câu 5: Biết rằng hệ phương trình  2 2
có nghiệm duy
 3  x  y  3  x  y  10 x  5 y  22
nhất ( x; y ). Giá trị của biểu thức P  x  y là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 11
Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40m và 60m. Cần tạo ra một
lối đi xung quanh mảnh vườn có chiều rộng như nhau sao cho diện tích còn lại trong
vườn là 2125 m 2 (hình vẽ). Chiều rộng của lối đi xấp xỉ bằng:
134:AAADAADABCDBDDCB

A. 5,2m B. 4,8m C. 6,3m D. 1,4m

Câu 7: Với giá trị nào của m thì hàm số f ( x)  (m  1) x2  2(m  1) x  1 có tập xác định là
R?
A. 1  m  2 B. m  1 C. 1  m  2 D. m  2
Câu 8: Biết phương trình x  2 x  11  0 có 1 nghiệm x  a  b 3. Tính ab.
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
x2 y 2
Câu 9: Cho elip ( E ) :  1. Tìm M  ( E ) sao cho M nhìn hai tiêu điểm dưới một
16 7
góc vuông và hoành độ điểm M dương.
117 4 2 117 4 2 7 4 2 7 4 2
A. M ( ; ), M ( ; ) B. M ( ; ), M ( ;  )
9 3 9 3 3 3 3 3

4 2 117 4 2 117 4 2 7 4 2 7
C. M ( ; ), M ( ; ) D. M ( ; ), M ( ; )
3 9 3 9 3 3 3 3

Câu 10: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phải tránh một ngọn núi, do đó người ta
phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị trí B dài 8km.
Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là 850. Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn
thêm khoảng bao nhiêu mét dây?
A. 5,75 B. 575 C. 5750 D. 12,25
1
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  7  x  là:
x 1

A.  ;7  \ 1 B.  ;7 \ 1 C. R \ 1;7 D. R \ 1


r
Câu 12: Cho đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n  (a; b). Tìm mệnh đề SAI?
ur
A. Vectơ u1  (b; a ) là một vectơ chỉ phương của d
uur
B. Vectơ u2  (b; a) là một vectơ chỉ phương của d
a
C. Đường thẳng d có hệ số góc k   (b  0)
b
134:AAADAADABCDBDDCB

ur
D. Vectơ n1  (ka; kb) (k  R ) là một vectơ pháp tuyến của d

Câu 13: Trục đối xứng của parabol y  2 x 2  2 x  1 là đường thẳng:


1 1
A. x  1 B. x  C. x  1 D. x  
2 2

Câu 14: Một đường tròn có đường kính 40cm. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó

có số đo (tính gần đúng đến hàng phần trăm) là:
15

A. 8,38cm B. 2,18cm C. 4,19cm D. 3,18cm


Câu 15: Đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y  | x | 1 B. y  | x | C. y 1 | x | D. y  | x | 1
Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng  : x  3 y  1  0 là:
x  1 t  x  1  3t x  1 t  x  1  3t
A.  (t  R) B.  (t  R) C.  (t  R) D.  (t  R)
 y  3t y  t  y  3t  y  t

Câu 17: Mặt Trăng và các vệ tinh của Trái Đất chuyển động theo quỹ đạo là các đường
elip mà tâm Trái Đất là một tiêu điểm. Biết độ dài trục lớn và độ dài trục bé của quỹ đạo
Mặt Trăng là 768796km và 767726 km. Tính khoảng cách lớn nhất và khoảng cách bé nhất
giữa tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng (kết quả làm tròn đến phần nguyên).
A. 404672 và 364124 B. 363589 và 404137C. 406472 và 364142
D. 363598và 404164
Câu 18: Cho M ( x0 ; y0 ) và Δ : ax  by  c  0 (a 2  b2  0). Công thức tính khoảng cách từ M
đến  là:
ax0  by0  c
A. d ( M , )  | ax0  by 0  c | B. d ( M , ) 
a 2  b2

| ax0  by0  c |
C. d ( M , )  ax0  by 0  c D. d ( M , ) 
a 2  b2

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  2 x  3  x  1 là:


1 1
A. R B. [  ; ) C. ;  ] D. [1; )
2 2
134:AAADAADABCDBDDCB

Câu 20: Cho ABC có A(1;0), trực tâm H (2;3), tâm đường tròn ngoại tiếp I (1;1). Xác
định tọa độ của điểm B biết tung độ của B nhỏ hơn 3.
A. B(2; 2) B. B ( 3  1; 2  1) C. B(3; 2) D. B (0; 1)

Câu 21: Số nghiệm của phương trình  x  3 10  x 2  x 2  x  12 là:

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. AC  BD  2DC B. AC  BC  AB C. AC  BD  2 BC D. AC  AD  CD
Câu 23: Cho hàm số y   x 2  2x  1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 
x 1
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 2
 0 là:
x  4x  3

A. (–3;–1)  [1;+) B. (–;–3)  (–1;1] C. (–;1] D. (–3;1]


 
Câu 25: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  5, BC  2. Khi độ dài của vectơ AB + AD là:

A. 29 B. 2 29 C. 7 D. 3
Câu 26: Cho các mệnh đề sau:
i) Hàm số y  | x | là hàm số chẵn
ii) Đường thẳng y  m là đường thẳng song song với trục hoành
iii) Hàm số y  ax  b là hàm số bậc nhất
iv) Nếu a  0 thì hàm số y  ax  b đồng biến trên R
v) Hàm số y  ax 2  bx  c cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0; c)
Số mệnh đề đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 27: Đường tròn (C ) : 3x 2  3 y 2  18 x  24 y  1  0 có tâm là:
A. I (3; 4) B. I (3; 4) C. I (9;12) D. I (9; 12)
Câu 28: Cho ABC có B(2;7), C (4; 1). Điểm M và N lần lượt là trung điểm của AB, AC.

Tọa độ của vectơ MN là:
A. (2; 8) B. (1; 4) C. (10; 6) D. (5;3)
134:AAADAADABCDBDDCB

Câu 29: Với giá trị nào của m thì phương trình ( x  1)[x2  2(m  3) x  4m  12]  0 có 3
nghiệm phân biệt lớn hơn 1?
7 19 7
A.   m  2 và m   B.  m  3
2 6 2
7 19
C.   m  3 và m   D. m  2
2 6

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình x  3  2 là:

A. [5;+) B. (-;2] C. (-;2]  [5;+) D. [1;5]



Câu 31: Hình bình hành ABCD có AB  a, BC  2a và BAD  450. Khi đó hình bình hành
có diện tích bằng:
A. 2a 2 B. a 2 2 C. a 2 3 D. 2 a 2 2
Câu 32: Cặp điểm nào dưới đây nằm khác phía so với đường thẳng  : x  y  2  0?
2 2 2
A. M (1;1), P (1; ) B. N (2; 0), Q(2; ) C. M (1;1), N (2; 0) D. N (2; 0), P (1; )
3 3 3

Câu 33: Hàm số y  2 x 3  3x là:


A. Hàm số chẵn B. Hàm số lẻ
C. Hàm số không chẵn cũng không lẻ D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Câu 34: Cho phương trình: x 2   2m  3 x  m2  4  0. Với giá trị nào của m thì phương
trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn tổng bình phương của hai nghiệm nhỏ hơn 17?
25 25
A. 0  m  6 B. 0  m  C. m  D. m  0
12 12

Câu 35: Với giá trị nào của m thì hàm số y  x2  4 x  m2  3m  8 đạt giá trị nhỏ nhất bằng
2?
A. m  1; m  2 B. m  1; m  2 C. m  1; m  2 D. m  1; m  2

 4 x  my  m  1
Câu 36: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình  có nghiệm duy
 m  6  x  2 y  3  m
nhất?
A. m  4 B. m  2 C. m  4 và m  2 D. m  6
sin 4 x  sin 5 x  sin 6 x
Câu 37: Rút gọn biểu thức P  ta được:
cos 4 x  cos 5 x  cos 6 x

A. P  tan 6 x B. P  tan 5x
C. P  tan 4 x D. P  tan 4 x  tan 5x  tan 6 x
134:AAADAADABCDBDDCB

Câu 38: Tập nghiệm của phương trình 2 x  x 2  6 x 2  12 x  7  0 là:

A. S  1  2 2;1  2 2  B. S  1  2 2;1;1  2 2 

C. S  1 D. S  {1  2 2}

 x  y  xy  m  2
Câu 39: Cho hệ phương trình  2 2
. Với điều kiện nào của m thì hệ có
 x y  xy  2m
nghiệm ( x; y ) thỏa mãn x  0 và y  0 ?

A. Không có m thỏa mãn B. m  2 2


C. 0  m  1 hoặc m  2 2 D. 0  m  1
Câu 40: Cho ABC có BC  a, góc A bằng  và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với
nhau. Diện tích ABC là:
A. 2a 2 tan  B. a 2 tan  C. 2a 2 sin  D. a 2 sin 
Câu 41: Nếu hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ thì dấu các hệ số của nó là:

O x

A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0
Câu 42: Cho phương trình x 4  1  2m  x 2  m2  1  0. Với giá trị nào của m thì phương
trình trên vô nghiệm?
5
A. m  B. m  1
4
5
C. Không có m thỏa mãn D. m  1 hoặc m 
4

Câu 43: Cho bốn điểm A(1;1), B(2; 1), C (4;3), D(3;5). Hãy chọn mệnh đề đúng.
134:AAADAADABCDBDDCB

5  
A. G (2; ) là trọng tâm của BCD B. AC và AD cùng phương
3
 
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành D. AB  CD
1 1 1
Câu 44: Rút gọn biểu thức S    ...  (với 2n 1  k ) ta được:
s in sin 2 sin 2 
n 1


A. Đáp án khác B. S  cot  cot 2n 1
2
 
C. S  sin  sin 2n 1 D. S  tan  tan 2n 1
2 2

Câu 45: Trong các công thức sau, công thức nào SAI?
1 1
A. cos a.cos b   cos(a  b)  cos(a  b) B. sin a.sin b   cos(a  b)  cos(a  b)
2 2
1 1
C. sin a.cos b  sin(a  b)  sin(a  b) D. sin a.cos b  sin(a  b)  sin(a  b)
2 2
12
Câu 46: Cho cos a  và 0  a   . Tính sin 2a.
13
120 120 120 119
A. B.  C.  D.
169 169 169 169
1
Câu 47: Tính tan x biết 0  x   và sin x  cos x  .
5
4 3
A.  B. 
3 4
4
C.  D. Không đủ điều kiện để giải
3

Câu 48: Điểm A(a; b) thuộc đường thẳng d : x  y  3  0 và cách  : 2 x  y  1  0 một


khoảng bằng 5. Tính P  ab biết a  0.
A. 2 B. 4 C. 4 D. 2
Câu 49: Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  3 y với x, y thỏa mãn hệ bất phương trình
x  2 y  0

 x  3 y  2 là:
x  0

2 5
A. B. 0 C. D. 2
5 2
   
Câu 50: Cho a  (4; 3), b  (1;7). Góc giữa hai vectơ a và b là:
A. 1350 B. 600 C. 450 D. 300
134:AAADAADABCDBDDCB

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm. Mỗi câu 0,25 điểm)
ĐỀ 1
C C C C C C C C C C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A B A A C A D D A A C C D D A C D D B C
ĐỀ 2
C C C C C C C C C C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B B C B A B C C A A D C A D B C A D B C
ĐỀ 3
C C C C C C C C C C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
D B C B A C C B C A D A B A B B B B A D
ĐỀ 4
C C C C C C C C C C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C1 C2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B D C C D A C A B B B C B B A D D C B B

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm)


Câu Nội dung Điểm
1 3 0,5
2 x  3  1 ĐK: x  (Châm trước) BPT  2 x  3  1  x  2
2

2 x  5  2  2  x  5  2 0,5
 7  x  3

3  x 1  0 0,25
2  2
x  4x  3  x 1   x  4x  3  0
 x2  4 x  3  x2  2 x  1
 đ
0,25
1 
 x   ;1   0;  
3 

4  x  3
x 2  5x  6  0   (1)
 x  2

 Xét phương trình x 2  4 x  4  0  (x  2)2  0  x  2


x  2
 x 2  5x  6  0  
x  3
134:AAADAADABCDBDDCB

x2  4x  4  x  2 0,25
Từ bảng xét dấu   0 2  x  3 (2)
 x2  4x  6 

Từ (1) và (2)  tập nghiệm của hệ là T   2;3  2 0,25

5  
D   \   k 2 , k , k   
2  0,5
6
1  sin 2 a cos 2 a 2 1  sin 2 a cos 2 a  cos 4 a 0.25
VT   cos a 
cos 2 a cos 2 a
sin 4 a  cos 4 a  2sin 2 a cos 2 a  sin 2 a cos 2 a  cos 4 a

cos 2 a
sin 2 a(sin 2 a  cos 2 a)
 2
 tan 2 a  VP
cos a
0,25
=>đpcm
7 AB  29; BC  10; CA  5 0,25
CABC  29  10  5 0,25
8 8 0,25
d M ,  
5
64
Phương trình đường tròn cần tìm là:  x  1   y  2  
2 2
0,25
25

9 +) Đường tròn có Tâm I (3, 5) bán kính R = 5

Gọi I ' là điểm đối xứng với I qua  2  I '(1;3)

Gọi N (t; 3 t  5)  1 khi đó N , I ' lần lượt là 2 điểm đối xứng của
M , I qua  2 0.25

 NI '  MI  t 2  5t  4  0

 t  1  N (1; 2)
 
t  4  N (4;7) 0,25

10 +) Giả sử hình chữ nhật cắt đc là ABCD


(hình vẽ)
0,25
4
Đặt BC  2 x  AB  (3  x) với 0  x  3 A
3
D
8 3
S ABCD  (3 x  x 2 )  S max  6 khi x 
3 2 0,25
B
C
134:AAADAADABCDBDDCB

You might also like