Professional Documents
Culture Documents
Ban Tin TNNDD Quang Ngai - Thang 7
Ban Tin TNNDD Quang Ngai - Thang 7
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 024 32665006; Fax: 02437560034
Website: cewafo.gov.vn; Email: canhbaodubao@cewafo.gov.vn
MỤC LỤC
1. Thông báo tài nguyên nước dưới đất .......................................................................4
1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .........................................................................4
1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ......................................................................4
2. Dự báo mực nước dưới đất .......................................................................................6
2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .........................................................................6
2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ......................................................................7
3. Cảnh báo mực nước dưới đất ...................................................................................7
2
LỜI NÓI ĐẦU
Bản tin thông báo, dự báo và cảnh báo tài nguyên nước dưới đất tỉnh Quảng Ngãi
được biên soạn hàng tháng, mùa, năm nhằm cung cấp các thông tin về số lượng, chất
lượng nước, đồng thời dự báo tổng lượng nước đến, lượng nước có thể khai thác sử
dụng tại các tiểu vùng dự báo và đưa ra những cảnh báo về tài nguyên nước nhằm phục
vụ công tác quản lý Nhà nước, công tác điều tra cơ bản và quy hoạch tài nguyên nước.
Quảng Ngãi là một tỉnh thuộc lưu vực sông Vệ - Trà Khúc – Trà Bồng có diện
tích tự nhiên là 5.856 km2. Trong phạm vi tỉnh hiện nay có 14 công trình quan trắc tài
nguyên nước dưới đất được Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc
gia quản lý và vận hành.
Tài nguyên nước dưới đất trong tỉnh được phân chia thành 2 tầng chứa nước
chính là tầng chứa nước Holocene (qh) và tầng chứa nước Pleistocene (qp). Theo báo
cáo thuộc dự án “Biên hội - thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000
cho các tỉnh trên toàn quốc”, tổng tài nguyên nước dự báo cho các tầng chứa nước
chính như sau: Tầng chứa nước Holocen (qh) 903.355,93m3/ngày, tầng chứa nước
Pleistocen (qp) 533.805,86m3/ngày.
Để Bản tin đáp ứng được các yêu cầu quản lý tài nguyên nước ngày một tốt
hơn, các ý kiến đóng góp xin gửi về: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên
nước quốc gia.
Địa chỉ: 93/95 Vũ Xuân Thiều, P. Sài Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội.
Email: qttnn@monre.gov.vn,
Bản tin được đăng tải tại Website: nawapi.gov.vn; cewafo.gov.vn
3
1. Thông báo tài nguyên nước dưới đất
1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 6 dâng so với tháng 5. Giá trị
dâng cao nhất là 0,48m tại xã Bình Minh, huyện Bình Sơn (QT3b-QN).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là -1.76m tại xã Bình Minh, huyện Bình
Sơn (QT3b-QN) và trung bình tháng sâu nhất là -8,27m tại xã Phổ An, huyện Đức Phổ
(QT9a-QN).
108°20'0"E 108°40'0"E 109°0'0"E
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
15°20'0"N
Qu¶ng Nam
15°20'0"N
-1 ÷ -2 -6 ÷ -7
QT2a-QNQT2b-QN
H. Bình Sơn -2 ÷ -3 -7 ÷ -8
QT3b-QN
-3 ÷ -4 -8 ÷ -9
H. Trà Bồng -4 ÷ -5 -9 ÷ -10
H. Sơn Tịnh -5 ÷ -6
H. Tây Trà
QT4a-QN
Ü
QT6a-QN
QT5a-QN
H. Tư Nghĩa
H. Nghĩa Hành
15°0'0"N
0 4 8 16 Km
15°0'0"N
QT8a-QN
Qu¶ng Ng·i H. Sơn Hà
Chỉ dẫn
H. Sơn Tây H. Mộ Đức
H. Minh Long
Diễn biến mực nước tháng 6
so với tháng 5 (m) QT9a-QN
* Dâng từ 0,2 đến <0,5
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,2
#
*
# H. Đức Phổ
Hạ từ 0,05 đến<0,2
*
#
Hạ từ 0,2 đến <0,5
Đường đẳng mực nước H. Ba Tơ
Kon Tum
Đường ranh giới huyện
14°40'0"N
14°40'0"N
Đường ranh giới tỉnh
Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi
B×nh §Þnh
Sông, hồ
108°20'0"E 108°40'0"E cewafo.gov.vn 109°0'0"E
4
108°20'0"E 108°40'0"E 109°0'0"E
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
15°20'0"N
Qu¶ng Nam
15°20'0"N
-3 ÷ -4 -6 ÷ -7
H. Bình Sơn -4 ÷ -5 -7 ÷ -8
-5 ÷ -6 -8 ÷ -9
H. Trà Bồng
H. Sơn Tịnh
H. Tây Trà
QT4b-QN
H. Tư Nghĩa
H. Nghĩa Hành
Ü
15°0'0"N
0 4 8 16 Km
15°0'0"N
Qu¶ng Ng·i QT7b-QN
H. Sơn Hà
Chỉ dẫn
QT9b-QN
Diễn biến mực nước tháng 6
so với tháng 5 (m)
H. Đức Phổ
* Dâng từ 0,05 đến <0,2
#
*
#
Hạ từ 0,2 đến <0,5
Đường đẳng mực nước H. Ba Tơ
Kon Tum
Đường ranh giới huyện
14°40'0"N
14°40'0"N
Đường ranh giới tỉnh
Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi
B×nh §Þnh
Sông, hồ
108°20'0"E 108°40'0"E cewafo.gov.vn 109°0'0"E
5
2. Dự báo mực nước dưới đất
2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong tháng 7 và tháng 8 mực nước có xu hướng dâng. Chi tiết diễn biến mực
nước tại một số điểm đặc trưng như sau.
QT4a-QN QT5a-QN
0,0 0,0
MN thực đo MN dự báo MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)
-3,0 -4,0
-4,5 -6,0
5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21 5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21
T hời gian (tháng/năm) T hời gian (tháng/năm)
a) Xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh b) Xã Nghĩa Dõng, TP. Quảng Ngãi
(QT4a-QN) (QT5a-QN)
QT9a-QN QT6a-QN
0,0 0,0
MN thực đo MN dự báo MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)
-6,0
-6,0
-9,0
-12,0 -9,0
5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21 5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21
T hời gian (tháng/năm) T hời gian (tháng/năm)
-1,0 -2,0
-2,0 -4,0
-3,0 -6,0
5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21 5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21
T hời gian (tháng/năm) T hời gian (tháng/năm)
6
2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong tháng 7 và tháng 8 mực nước tiếp tục có xu hướng hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau.
QT7b-QN QT9b-QN
0,0 0,0
MN thực đo MN dự báo MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)
-6,0
-6,0
-9,0
-9,0 -12,0
5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21 5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21
T hời gian (tháng/năm) T hời gian (tháng/năm)
a) Xã Đức Minh, huyện Mộ Đức (QT7b-QN) b) Xã Phổ An, huyện Đức Phổ (QT9b-QN)
QT4b-QN
0,0
MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)
-1,0
-2,0
-3,0
-4,0
5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21
T hời gian (tháng/năm)