You are on page 1of 7

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO


TÀI NGUYÊN NƯỚC TỈNH QUẢNG NGÃI
THÁNG 7 NĂM 2021

HÀ NỘI, THÁNG 7/2021

Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 024 32665006; Fax: 02437560034
Website: cewafo.gov.vn; Email: canhbaodubao@cewafo.gov.vn
MỤC LỤC
1. Thông báo tài nguyên nước dưới đất .......................................................................4
1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .........................................................................4
1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ......................................................................4
2. Dự báo mực nước dưới đất .......................................................................................6
2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .........................................................................6
2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ......................................................................7
3. Cảnh báo mực nước dưới đất ...................................................................................7

2
LỜI NÓI ĐẦU
Bản tin thông báo, dự báo và cảnh báo tài nguyên nước dưới đất tỉnh Quảng Ngãi
được biên soạn hàng tháng, mùa, năm nhằm cung cấp các thông tin về số lượng, chất
lượng nước, đồng thời dự báo tổng lượng nước đến, lượng nước có thể khai thác sử
dụng tại các tiểu vùng dự báo và đưa ra những cảnh báo về tài nguyên nước nhằm phục
vụ công tác quản lý Nhà nước, công tác điều tra cơ bản và quy hoạch tài nguyên nước.
Quảng Ngãi là một tỉnh thuộc lưu vực sông Vệ - Trà Khúc – Trà Bồng có diện
tích tự nhiên là 5.856 km2. Trong phạm vi tỉnh hiện nay có 14 công trình quan trắc tài
nguyên nước dưới đất được Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc
gia quản lý và vận hành.
Tài nguyên nước dưới đất trong tỉnh được phân chia thành 2 tầng chứa nước
chính là tầng chứa nước Holocene (qh) và tầng chứa nước Pleistocene (qp). Theo báo
cáo thuộc dự án “Biên hội - thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000
cho các tỉnh trên toàn quốc”, tổng tài nguyên nước dự báo cho các tầng chứa nước
chính như sau: Tầng chứa nước Holocen (qh) 903.355,93m3/ngày, tầng chứa nước
Pleistocen (qp) 533.805,86m3/ngày.
Để Bản tin đáp ứng được các yêu cầu quản lý tài nguyên nước ngày một tốt
hơn, các ý kiến đóng góp xin gửi về: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên
nước quốc gia.
Địa chỉ: 93/95 Vũ Xuân Thiều, P. Sài Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội.
Email: qttnn@monre.gov.vn,
Bản tin được đăng tải tại Website: nawapi.gov.vn; cewafo.gov.vn

3
1. Thông báo tài nguyên nước dưới đất
1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 6 dâng so với tháng 5. Giá trị
dâng cao nhất là 0,48m tại xã Bình Minh, huyện Bình Sơn (QT3b-QN).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là -1.76m tại xã Bình Minh, huyện Bình
Sơn (QT3b-QN) và trung bình tháng sâu nhất là -8,27m tại xã Phổ An, huyện Đức Phổ
(QT9a-QN).
108°20'0"E 108°40'0"E 109°0'0"E
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
15°20'0"N

Qu¶ng Nam

15°20'0"N
-1 ÷ -2 -6 ÷ -7
QT2a-QNQT2b-QN
H. Bình Sơn -2 ÷ -3 -7 ÷ -8
QT3b-QN
-3 ÷ -4 -8 ÷ -9
H. Trà Bồng -4 ÷ -5 -9 ÷ -10
H. Sơn Tịnh -5 ÷ -6
H. Tây Trà
QT4a-QN

Ü
QT6a-QN
QT5a-QN
H. Tư Nghĩa

H. Nghĩa Hành
15°0'0"N

0 4 8 16 Km

15°0'0"N
QT8a-QN
Qu¶ng Ng·i H. Sơn Hà
Chỉ dẫn
H. Sơn Tây H. Mộ Đức
H. Minh Long
Diễn biến mực nước tháng 6
so với tháng 5 (m) QT9a-QN
* Dâng từ 0,2 đến <0,5
#
* Dâng từ 0,05 đến <0,2
#
*
# H. Đức Phổ
Hạ từ 0,05 đến<0,2
*
#
Hạ từ 0,2 đến <0,5
Đường đẳng mực nước H. Ba Tơ
Kon Tum
Đường ranh giới huyện
14°40'0"N

14°40'0"N
Đường ranh giới tỉnh
Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi
B×nh §Þnh
Sông, hồ
108°20'0"E 108°40'0"E cewafo.gov.vn 109°0'0"E

Hình 1. Sơ đồ diễn biến mực nước tầng qh


1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 6 hạ so với tháng 5. Giá trị hạ
thấp nhất là 0,35m tại xã Phổ An, huyện Đức Phổ (QT9b-QN).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là -3,51m tại xã Tịnh Long, huyện Sơn
Tịnh (QT4b-QN) và trung bình tháng sâu nhất là -8,00m tại xã Phổ An, huyện Đức
Phổ (QT9b-QN).

4
108°20'0"E 108°40'0"E 109°0'0"E
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)

15°20'0"N
Qu¶ng Nam

15°20'0"N
-3 ÷ -4 -6 ÷ -7
H. Bình Sơn -4 ÷ -5 -7 ÷ -8
-5 ÷ -6 -8 ÷ -9
H. Trà Bồng

H. Sơn Tịnh
H. Tây Trà
QT4b-QN

H. Tư Nghĩa

H. Nghĩa Hành
Ü
15°0'0"N

0 4 8 16 Km

15°0'0"N
Qu¶ng Ng·i QT7b-QN
H. Sơn Hà

H. Sơn Tây H. Mộ Đức


H. Minh Long

Chỉ dẫn
QT9b-QN
Diễn biến mực nước tháng 6
so với tháng 5 (m)
H. Đức Phổ
* Dâng từ 0,05 đến <0,2
#
*
#
Hạ từ 0,2 đến <0,5
Đường đẳng mực nước H. Ba Tơ
Kon Tum
Đường ranh giới huyện
14°40'0"N

14°40'0"N
Đường ranh giới tỉnh
Ranh giới tỉnh Quảng Ngãi
B×nh §Þnh
Sông, hồ
108°20'0"E 108°40'0"E cewafo.gov.vn 109°0'0"E

Hình 2. Sơ đồ diễn biến mực nước tầng qp


Bảng 1. Tổng hợp độ sâu mực nước tháng 6
Mực nước (m)
STT Công trình Vị trí
Nông nhất Sâu nhất Trung bình
I Tầng chứa nước qh
1 QT2a-QN xã Bình Thới, huyện Bình Sơn -1,75 -1,91 -1,80
2 QT2b-QN xã Bình Thới, huyện Bình Sơn -1,81 -1,91 -1,88
3 QT3b-QN xã Bình Minh, huyện Bình Sơn -1,68 -1,85 -1,78
4 QT4a-QN xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh -3,42 -3,58 -3,51
5 QT5a-QN xã Nghĩa Dõng, TP.Quảng Ngãi -4,24 -4,84 -4,46
6 QT6a-QN xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa -6,54 -6,62 -6,58
7 QT8a-QN xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức -5,26 -5,40 -5,32
8 QT9a-QN xã Phổ An, huyện Đức Phổ -8,22 -8,32 -8,26
II Tầng chứa nước qp
1 QT4b-QN xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh -3,45 -3,60 -3,52
2 QT7b-QN xã Đức Minh, huyện Mộ Đức -4,68 -5,04 -4,87
3 QT9b-QN xã Phổ An, huyện Đức Phổ -7,95 -8,05 -7,99

5
2. Dự báo mực nước dưới đất
2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong tháng 7 và tháng 8 mực nước có xu hướng dâng. Chi tiết diễn biến mực
nước tại một số điểm đặc trưng như sau.
QT4a-QN QT5a-QN
0,0 0,0
MN thực đo MN dự báo MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)

Độ sâu mực nước (m)


-1,5 -2,0

-3,0 -4,0

-4,5 -6,0
5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21 5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21
T hời gian (tháng/năm) T hời gian (tháng/năm)

a) Xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh b) Xã Nghĩa Dõng, TP. Quảng Ngãi
(QT4a-QN) (QT5a-QN)
QT9a-QN QT6a-QN
0,0 0,0
MN thực đo MN dự báo MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)

Độ sâu mực nước (m)


-3,0
-3,0

-6,0

-6,0
-9,0

-12,0 -9,0
5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21 5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21
T hời gian (tháng/năm) T hời gian (tháng/năm)

c) Xã Phổ An, huyện Đức Phổ d) Xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa


(QT9a-QN) (QT6a-QN)
QT3b-QN QT8a-QN
0,0 0,0
MN thực đo MN dự báo MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)

Độ sâu mực nước (m)

-1,0 -2,0

-2,0 -4,0

-3,0 -6,0
5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21 5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21
T hời gian (tháng/năm) T hời gian (tháng/năm)

e) Xã Bình Minh, huyện Bình Sơn f) Xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức


(QT3b-QN) (QT8a-QN)
Hình 3. Dự báo độ sâu mực nước tầng qh

6
2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong tháng 7 và tháng 8 mực nước tiếp tục có xu hướng hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau.
QT7b-QN QT9b-QN
0,0 0,0
MN thực đo MN dự báo MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)

Độ sâu mực nước (m)


-3,0
-3,0

-6,0

-6,0
-9,0

-9,0 -12,0
5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21 5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21
T hời gian (tháng/năm) T hời gian (tháng/năm)

a) Xã Đức Minh, huyện Mộ Đức (QT7b-QN) b) Xã Phổ An, huyện Đức Phổ (QT9b-QN)
QT4b-QN
0,0
MN thực đo MN dự báo
Độ sâu mực nước (m)

-1,0

-2,0

-3,0

-4,0
5/20 7/20 9/20 11/20 1/21 3/21 5/21 7/21
T hời gian (tháng/năm)

c) Xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh (QT4b-QN)


Hình 4. Dự báo độ sâu mực nước tầng qp
Bảng 2. Bảng tổng hợp mực nước dự báo
Mực nước (m)
ST Công Ngày xuất hiện
Vị trí Nông Sâu Trung
T trình MN sâu nhất
nhất nhất bình
I Tầng chứa nước qh
1 QT3b-QN xã Bình Minh, huyện Bình Sơn -1,51 -1,71 -1,60 30/6/2021
2 QT4a-QN xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh -3,38 -3,46 -3,42 30/6/2021
3 QT5a-QN xã Nghĩa Dõng, TP.Quảng Ngãi -4,03 -4,31 -4,14 29/6/2021
4 QT6a-QN xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa -6,52 -6,59 -6,56 19/7/2021
5 QT8a-QN xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức -5,17 -5,30 -5,24 29/6/2021
6 QT9a-QN xã Phổ An, huyện Đức Phổ -8,31 -8,75 -8,50 23/7/2021
II Tầng chứa nước qp
1 QT4b-QN xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh -3,37 -3,47 -3,41 30/6/2021
2 QT7b-QN xã Đức Minh, huyện Mộ Đức -5,01 -5,31 -5,12 24/7/2021
3 QT9b-QN xã Phổ An, huyện Đức Phổ -8,01 -8,34 -8,18 24/7/2021
3. Cảnh báo mực nước dưới đất
Theo Nghị định 167/2018/NĐ-CP về Quy định việc hạn chế khai thác nước
dưới đất, trong tỉnh thời điểm hiện tại chưa có công trình nào có độ sâu mực nước cần
phải cảnh báo.

You might also like