You are on page 1of 3

Chương 2: Cung, cầu và cân bằng thị trường

1. Phân tích cầu: KN, nhân tố ảnh hưởng đến cầu (thay đổi lượng cầu và dịch chuyển đường cầu); Hàm cầu;
Cầu thị trường
2. Phân tích cung: KN, nhân tố ảnh hưởng đến cung; hàm cung; cung thị trường
3. Cân bằng thị trường: KN, cách xác định; sự điều chỉnh của thị trường, tác động làm dịch chuyển cầu; cung;
cả cung và cầu; tác động chính phủ vào nền kinh tế: quy định NK, đánh thuế, kiểm soát giá cả trên thị trường

1. Phân tích cầu:


KN: cầu --> 2 yếu tố cấu thành cầu gồm ý muốn mua và có tiền --> phân biệt cầu và nhu cầu
lượng cầu: --> biểu cầu; phản ánh quan hệ ngược chiều giữa mức giá và sản lượng; minh họa trên đồ
thị
Nhân tố ảnh hưởng đến cầu:
- Thu nhập (I): I tăng cầu tăng --> đường cầu dịch sang phải (tăng, trên) HH + DV chia 2 nhóm: HH
thông thường và HH thứ cấp. HH thông thường gồm HH thiết yếu và HH xa xỉ, Cầu HH thiết yếu tăng
chậm hơn so với tốc độ tăng của I; cầu HH xa xỉ tăng nhanh hơn so với tốc độ tăng của I;
- thị hiếu: giả thị hiếu không phụ thuộc vào giá và I của người TD,
- Pf liên quan --> gồm HH bổ sung, HH thay thế; Bổ sung cầu và Pf thay đổi ngược chiều; đ/v HH
thay thế, Pf tăng cầu về HH tăng
- Kỳ vọng E --> LR, SR
- Nd tăng cầu tăng
Hàm cầu:
Q = f(P; Pf; I; T; E; Nd)
Hàm số có tính chất khái quát Qd = a – bP
Pd = c – dQ

Cầu thị trường là tổng chiều ngang của cầu cá nhân


Qtt = Tổng Qcn

BT có 2 người mua khác nhau có hàm cầu như sau:


P1 = 18 - 2Q1 ; P2 = 18 - 0,5 Q2
Xác định cầu TT và vẽ đồ thị minh họa
Q1 = 9 - 0,5P ; Q2 = 36 - 2P
Qtt = Q1 + Q2 = (9 - 0,5P) + ( 36 - 2P) = 45 - 2,5P

2. Phân tích cung:


KN, cung, lượng cung, biểu cung, đường cung
Nhân tố ảnh hưởng đến cung:
- Te --> cung tăng, dịch sang phải và xuống dưới
- Pf --> S giảm
- Ta --> S giảm
-E
- Ns --> S tăng

Chú ý, P làm cung di chuyển dọc đường cung; các nhân tố khác làm đường cung dịch chuyển

BT1: cho cầu về phòng trọ của sinh viên như sau:
P ; Q1 ; Q2 ; Q3
300; 22; 25; 15
400; 20; 20; 13
450; 18; 15; 12
500; 16; 13; 11
a. Tính cầu thị trường ở mỗi mức giá và vẽ đồ thị
BT2: cho thi trường cung về rau ở HN như sau:
P ; Q1 ; Q2 : Q3
20; 2 ; 1 ; 2
25; 3 ; 3; 4
30; 4; 5; 6
35; 5; 7; 8
Qstt = ? vẽ đồ thị minh họa

BT1:
P ; Qtt
300; 62
400; 53
450; 45
500; 40

BT 2:
P ; Qtt
20; 5
25; 10;
30; 15
35; 20

3. Cân bằng thị trường


Qd = 286 - 20P và Qs = 88 + 40P

BT3: Thị trường có 200 người bán và 100 người mua với các hàm cầu và hàm cung như sau: Ps = 0,5q + 100
và qd = 2250 - 6P
a. Xác định hàm cung và hàm cầu của TT
b. xác định Pe và Qe
c. nếu Pd = 375 - 0,003Q thì Pe' Qe' =?
d. vẽ đồ thị mình họa

BT4: SP Y trên có Ps = 3Q + 10; Pd = - 0,5Q + 80


a. xác định Pe, Qe
b. Py = 64 $ xác định lượng NK và SX trong nước
c. nếu CF đánh thuế t = 7$/1 SP thì mỗi người chịu thuế là bao nhiêu, ai nhiều hơn
d. Pe' và Qe' =?

You might also like