You are on page 1of 10

1.

Áp suất đỉnh tháp: 35,95 bars


2. Tổn thất áp suất qua mỗi đĩa: 0.01 bar
3. Nhiệt độ ước lượng -2,5oC ở đĩa thứ 1 và 0 oC ở đĩa số 6

SỐ ĐĨA LÝ THUYẾT BẰNG : 6

Đĩa thứ Nhiệt độ K-value C1 Viscosity MW d15/4


1 -2.4950 3.921 0.1363 45.23 0.5402
2 -2.4520 3.921 0.1362 45.22 0.5401
3 -2.3790 3.921 0.1361 45.22 0.5401
4 -2.2050 3.923 0.1358 45.22 0.5399
5 -1.7380 3.931 0.1353 45.23 0.5394
6 -0.2797 3.962 0.1339 45.33 0.5382

Hiệu suất trung bình 0.422


Số đĩa thực tế 14
A Hiệu suất
1.39227 0.420
1.39334 0.421
1.39437 0.421
1.39622 0.422
1.39692 0.422
1.39428 0.423

THÔNG SỐ MÔ PHỎNG THÁP C-05


1. Số đĩa lý thuyết: 6 đĩa
2. Áp suất đĩa 1: 35,95 bar
3. Áp suất đáy tháp: 36 bar
4. Nạp liệu: Dòng vào đáy tháp C-05: 36bar
Dòng vào đỉnh tháp C-05: 35,95 bar
5. Nhiệt độ ước lượng -2,5oC ở đĩa 1 và 0oC ở đáy.
05: 36bar
-05: 35,95 bar
và 0oC ở đáy.
SỐ ĐĨA LÝ THUYẾT BẰNG: 16

Đĩa thứ K-value C2 Viscosity MW d15/4 A


1 1.473 0.13380 48.455 0.5421 3.5368
2 1.751 0.11770 48.387 0.5235 3.2712
3 1.887 0.11080 48.708 0.5159 3.1563
4 1.982 0.10680 49.121 0.5116 3.0654
5 2.060 0.10560 49.524 0.5084 2.9399
6 2.126 0.10380 49.891 0.5057 2.8608
7 2.185 0.10310 50.251 0.5035 2.7716
8 2.242 0.10290 50.712 0.5017 2.6711
9 2.327 0.08610 51.678 0.5007 3.0130
10 2.565 0.10370 55.287 0.5014 2.1244
11 2.679 0.11010 54.998 0.4979 1.9125
12 2.745 0.10260 54.996 0.4903 1.9721
13 2.797 0.09840 55.169 0.5057 2.0751
14 2.849 0.09560 55.491 0.5035 2.0756
15 2.914 0.09330 56.070 0.5007 2.0463
16 3.025 0.09110 57.373 0.5014 1.9758
Reboiler 3.290 0.08610 61.037 0.4166 1.5012
Hiệu suất trung bình
Số đĩa thực tế
Hiệu suất
0.500
0.495
0.490
0.488
0.478
0.472
0.467
0.464
0.489
0.459
0.446
0.451
0.453
0.453
0.452
0.452
0.430
0.441
36

THÔNG SỐ MÔ PHỎNG THÁP C-02 (17 đĩa lý thuyết)


1. Áp suất đĩa 1: 19,85 bar
2. Áp suất đáy tháp = áp suất Reboiler: 20 bar
3. Nạp liệu: Dòng đáy tháp C-05: 19,85 bar ở đỉnh tháp
Dòng lỏng từ V-03 có áp suất 19,95 bar ở đĩa thứ 10
4. Specs: Hàm lượng (C2-) = 0,02 (phần mol) trong sản phẩm đáy
5. Nhiệt độ ước lượng 14oC ở đĩa 1 và 105oC ở Reboiler
Đĩa thứ Nhiệt độ D Nhiệt độ D+5%D Nhiệt độ D-5%D
1 13.26 17.20 10.16
2 25.62 31.35 21.10
3 31.61 38.22 26.02
4 35.79 42.63 29.33
5 39.33 45.84 32.43
6 42.44 48.26 35.66
7 45.22 50.23 39.04
8 47.93 52.17 42.66
9 51.48 55.06 47.24
10 59.98 62.74 57.05
11 66.85 70.80 62.76
12 71.30 75.74 66.57
13 74.80 79.39 69.56
14 78.28 82.73 72.72
15 82.44 86.56 76.90
16 88.80 92.57 83.60
Reboiler 102.40 105.80 97.90

Trong đó:
A là hiệu nhiệt độ(D và D-5%D)

B là hiệu nhiệt độ(D và D-5%D)

Vậy đĩa nhạy cảm là đĩa số 5


A B A-B
3.94 3.10 0.84
NHIỆT ĐỘ ĐĨA NH
5.73 4.52 1.21 110.00
6.61 5.59 1.02 105.00
6.84 6.46 0.38 100.00
95.00
6.51 6.90 0.39 90.00
5.82 6.78 0.96

Nhiệt độ đĩa
85.00
5.01 6.18 1.17 80.00
75.00
4.24 5.27 1.03
70.00
3.58 4.24 0.66 65.00
2.76 2.93 0.17 60.00
55.00
3.95 4.09 0.14
50.00
4.44 4.73 0.29 45.00
4.59 5.24 0.65 40.00
4.45 5.56 1.11 35.00
30.00
4.12 5.54 1.42 25.00
3.77 5.20 1.43 20.00
3.40 4.50 1.10 15.00
10.00
5.00
0.00
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
HIỆT ĐỘ ĐĨA NHẠY CẢM

Nhiệt độ D
Nhiệt độ
D+5%D
Nhiệt độ D-5%D

7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

You might also like