You are on page 1of 2

BÀI TẬP VỀ TẬP HỢP (1)

Bài 1: Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê
A = {x   | (2x + 1)(x2 + x – 1)(2x2 – 3x + 1) = 0}

D = {x   | x2 > 2 và x < 4}

E = {x   | x  2 và x > –2}

F = {x   ||x |  3}

K = {x | x = 2k với k   và −3 < x < 13}

L = {x   | x2 > 4 và |x| < 10}

M = {x   | x = 3k với k   và −1 < k < 5}

N = {x   | x2 − 1 = 0 và x2 − 4x + 3 = 0}

T= {(x ; x2) | x  {–1;0;1}}

B= {(x ;y)|x2 + y2  2 và x,y  }

Bài 2: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
A = 0; 1; 2; 3; 4 B = 0; 4; 8; 12; 16 C = −3 ; 9; − 27; 81

3 4 5 6
D = 9; 36; 81; 144 E = 2,3,5,7,11 F 2, , , , ,
2 3 4 5

2 3 4 5 6 1 1 1 1
G , , , , ,... H 1, , , , ,
5 10 17 26 37 4 9 16 25

Bài 3: Cho tập hợp A = {x   | x2 – 10x + 21 = 0 hoặc x3 – x = 0}


Hãy liệt kê tất cả các tập con của A chứa đúng 2 phần tử.

Bài 4: Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:
A =  x  Z x  1 B =  x  R x2 − x + 1 = 0 C =  x  Q x2 − 4x + 2 = 0

D =  x  Q x2 − 2 = 0 E =  x  N x2 + 7x + 12 = 0 F =  x  R x2 − 4x + 2 = 0

Bài 5: Tìm các tập hợp con của mỗi tập sau a. b.{}
Bài 6: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?
a) A = 1, 2, 3 , B =  x  N x  4 , C = (0; + ) , D =  x  R 2x2 − 7x + 3 = 0 .

b) A = Tập các ước số tự nhiên của 6 ; B = Tập các ước số tự nhiên của 12.
c) A = Tập các hình bình hành; B = Tập các hình chữ nhật;

C = Tập các hình thoi; D = Tập các hình vuông.

d) A = Tập các tam giác cân; B = Tập các tam giác đều;

C = Tập các tam giác vuông; D = Tập các tam giác vuông cân.

Bài 7: Tìm tập hợp X sao cho {a,b}  X  {a,b,c,d}


Bài 8: Tìm tập hợp X sao cho X  A và X  B, trong đó A = {a,b,c,d,e} và B = {a,c,e,f}
Bài 9: Cho A = {x | x là ước nguyên dương của 12}; B = {x   | x < 5}
C = {1,2,3} và D = {x   | (x + 1)(x − 2)(x − 4) = 0}

a.Tìm tất cả các tập X sao cho D  X  A

b.Tìm tất cả các tập Y sao cho C  Y  B

Bài 10 : Cho A = {1,2,3,4} B = {2,4,6} C = {1,3,5}


Xác định các tập hợp A  B, A  B, A  C, A  C,C  B, C  B

Bài 11: Tìm A  B, A  B, A \ B, B \ A với:

a) A = {2, 4, 7, 8, 9, 12}, B = {2, 8, 9, 12}

b) A =  x  R 2x2 − 3x + 1 = 0 , B =  x  R 2x − 1 = 1 .

c) A = Tập các ước số của 12, B = Tập các ước số của 18.

 
d) A = x  R ( x + 1)( x − 2)( x2 − 8x + 15) = 0 , B = Tập các số nguyên tố có một chữ số.


e) A =  x  Z x2  4 , B = x  Z (5x − 3x2 )( x2 − 2x − 3) = 0 . 
Bài 12: Cho tập E = {a,b,c,d} ; F = {b,c,e,g} ; G = {c,d,e,f}
Chứng minh rằng E (F G ) (E F ) (E G )

Bài 13: Cho A = {a,e,i,o} và E = {a,b,c,d,i,e,o,f}. Xác định C EA


Bài 14 : Cho E = {x  |x  8}, A = {1,3,5,7}, B = {1,2,3,6}
a.Tìm C EA,C EB ,C EA C EB b.Chứng minh C EA B
C EA B

Bài 15 : Cho E = {x  ||x|  5}, F = {x  ||x|  5}


và B = {x  |(x – 2)(x + 1)(2x2 – x – 3) = 0}

a.Chứng minh A  E và B  E

b.Tìm C EA B , C EA B
rồi tìm quan hệ giữa hai tập này

c.Chứng minh rằng C EA B


C EA

You might also like