Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê
A = {x | (2x + 1)(x2 + x – 1)(2x2 – 3x + 1) = 0}
D = {x | x2 > 2 và x < 4}
E = {x | x 2 và x > –2}
F = {x ||x | 3}
N = {x | x2 − 1 = 0 và x2 − 4x + 3 = 0}
Bài 2: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
A = 0; 1; 2; 3; 4 B = 0; 4; 8; 12; 16 C = −3 ; 9; − 27; 81
3 4 5 6
D = 9; 36; 81; 144 E = 2,3,5,7,11 F 2, , , , ,
2 3 4 5
2 3 4 5 6 1 1 1 1
G , , , , ,... H 1, , , , ,
5 10 17 26 37 4 9 16 25
Bài 4: Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:
A = x Z x 1 B = x R x2 − x + 1 = 0 C = x Q x2 − 4x + 2 = 0
D = x Q x2 − 2 = 0 E = x N x2 + 7x + 12 = 0 F = x R x2 − 4x + 2 = 0
Bài 5: Tìm các tập hợp con của mỗi tập sau a. b.{}
Bài 6: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?
a) A = 1, 2, 3 , B = x N x 4 , C = (0; + ) , D = x R 2x2 − 7x + 3 = 0 .
b) A = Tập các ước số tự nhiên của 6 ; B = Tập các ước số tự nhiên của 12.
c) A = Tập các hình bình hành; B = Tập các hình chữ nhật;
d) A = Tập các tam giác cân; B = Tập các tam giác đều;
C = Tập các tam giác vuông; D = Tập các tam giác vuông cân.
b) A = x R 2x2 − 3x + 1 = 0 , B = x R 2x − 1 = 1 .
c) A = Tập các ước số của 12, B = Tập các ước số của 18.
d) A = x R ( x + 1)( x − 2)( x2 − 8x + 15) = 0 , B = Tập các số nguyên tố có một chữ số.
e) A = x Z x2 4 , B = x Z (5x − 3x2 )( x2 − 2x − 3) = 0 .
Bài 12: Cho tập E = {a,b,c,d} ; F = {b,c,e,g} ; G = {c,d,e,f}
Chứng minh rằng E (F G ) (E F ) (E G )
a.Chứng minh A E và B E
b.Tìm C EA B , C EA B
rồi tìm quan hệ giữa hai tập này