Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Hóa 10 Gi A Kì 2 15 10
Đáp Án Hóa 10 Gi A Kì 2 15 10
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B A B B A B D A A B B A A A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A A D C A D B D A C A B B B
(1)
2Na + Cl 2 2NaCl 0,25
2NaCl(r) + H 2SO 4
t o
Na 2SO 4 + 2HCl 0,25
(2)
0,25
(3)
4HCl + MnO 2 MnCl2 + Cl 2 + 2H 2O
Câu 29 0,25
30o
( điểm) (4)
Cl 2 + Ca(OH) 2 CaOCl 2 + H 2O
Câu 30 16, 25
nFeCl3 0,1
(1 điểm) 162,5
Phương trình phản ứng
16HCl 2KMnO 4 2KCl 2MnCl 2 5Cl 2 8H 2O 0,25
0,04 ← 0,15
o 0,25
2Fe 3Cl2
t
2FeCl3
0,15 ← 0,1 ( mol)
m KMnO4 0, 04x158 6,32 g
0,25
0,15.16
n HCl 0, 48
phản ứng =
5 ( mol) 0,25
*Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi:
- Nếu viết phương trình mà thiếu điều kiện hoặc không cân
bằng thì trừ ½ số điểm.
- Viết đúng mỗi phương trình phản ứng thì cho tối đa 0,25
điểm.
*Hiện tượng: Ban đầu quỳ tím có màu đỏ, sau đó mất màu 0,25
*Giải thích: do quỳ tím ẩm có nước nên có phản ứng 0,25
Cl 2 H 2 O HCl HClO
Câu 3 Sản phẩm tạo thành có môi trường axit nên quỳ tím có màu đỏ
(0,5 điểm) Mặt khác HClO là chất oxi hóa mạnh nên làm mất màu quỳ tím.
*Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi:
- Giải thích được quỳ tím chuyển màu đỏ cho ½ số điểm.
20
n CaCO3 0,2 mol
100
Trường hợp 1: Hỗn hợp khí X là CO, CO2 0,25
44.0, 2 28.a
n CO a d X/H 2 18 a 0,2 mol
Đặt (0, 2 a).2
n CO 2n CO2
n O2 0,3 mol V= 0,3x22,4 = 6,72
BTO: 2 ( lít)
Câu 4 Trường hợp 2: Hỗn hợp khí X là O2, CO2 0,25
(0,5 điểm) 44.0, 2 32.a
n O2 a d X/H 2 18 a 0,4 mol
Đặt (0, 2 a).2
2n O2 2n CO2
n O2 0,6 mol V= 0,6x22,4 = 13,44
BTO: 2 ( lít)
*Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi:
- Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu tính được số mol CO hoặc O2 trong mỗi trường hợp thì
cho ½ số điểm.