You are on page 1of 8

(Ngày ra đề) (Ngày duyệt đề)

Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:


(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)

Trần Thị Vân


(phần phía trên cần che đi khi in sao đề thi)

Học kỳ/năm 2 2019-


THI CUỐI KỲ học 2020
Ngày thi 271/7/2020
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG- Môn học Con người và Môi trường
HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN Mã môn EN1003
học
Thời 80 phút Mã 1001
lượng đề
Ghi Không được sử dụng tài liệu
chú: Được sử dụng viết chì để vẽ hình
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm

Câu 02- (0,2 điểm) (L.O.2.1)


Thông tin nào bên dưới không thuộc chức năng chủ yếu của môi trường:
Không gian sống của con người và các loài sinh vật
Nơi lưu trữ và cung cấp các nguồn nhân lực
Nơi chứa đựng các nguồn tài nguyên
Nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống
Câu 03- (0,2 điểm) (L.O.2.1)
Môi trường tự nhiên bao gồm:
Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển
Khí quyển, địa quyển, sinh quyển
Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển
Cả 3 đều sai
Câu 04- (0,2 điểm) (L.O.2.1)
Sinh quyển bao gồm các cộng đồng sinh vật khác nhau
Từ đơn giản đến phức tạp
Tồn tại không có giới hạn rõ rệt trong các quyển vật lý
Từ vùng xích đạo đến vùng cực
A và C sai
Câu 05- (0,2 điểm) (L.O.2.1)
Ô nhiễm môi trường là:
sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con
người, sinh vật
những chuẩn mức, giới hạn cho phép, được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường
tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc biến đổi thất thường của tự nhiên
Cả 3 câu đều sai
Câu 06- (0,2 điểm) (L.O.2.1)
“Sự phát triển có thể đáp ứng được những nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn hại đến những khả năng đáp ứng
nhu cầu của các thế hệ tương lai”. Câu văn trên thuộc vào khái niệm
Kinh tế bền vững
Phát triển bền vững
Môi trường bền vững
Xã hội bền vững
Câu 07- (0,2 điểm) (L.O.2.1)
Giảm chi phí, giảm tiêu hao năng lượng và nguyên liệu đầu vào, tạo thị trường, tạo giá trị thặng dư là Thước đo bền
vững về:
Kinh tế
Môi trường
Xã hội
Nhân văn
Câu 08- (0,2 điểm) (L.O.2.1)
Tiêu chí nào không đúng với thước đo bền vững về Môi trường?
1
Sử dụng các nguyên liệu thân thiện với môi trường
Ứng dụng các công nghệ thân thiện với môi trường
Khai thác các nguồn năng lượng sạch, có khả năng tái tạo
Tăng lượng chất thải vào môi trường
Câu 09- (0,2 điểm) (L.O.2.2)
Hệ sinh thái là
tập hợp các động thực vật và môi trường xung quanh
hệ chức năng gồm có quần xã, các cơ thể sống và môi trường của nó dưới tác động của năng lượng mặt trời
các mối quan hệ khác nhau giữa các sinh vật đó và các mối tác động tương hỗ giữa chúng với môi trường
một nhóm cá thể của cùng một loài sống trong cùng một khu vực
Câu 10- (0,2 điểm) (L.O.2.2)
Các chất hữu cơ được sử dụng và chuyển hóa thành chất vô cơ, nhờ đó, các chất tự nhiên ấy luôn tuần hoàn. Đó là
nhờ nhóm sinh vật nào?
Sinh vật tiêu thụ
Sinh vật sản xuất
Sinh vật phân hủy
Tất cả đều đúng
Câu 11- (0,2 điểm) (L.O.2.2)
Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được ký hiệu bằng các chữ cái. Trong đó, A = 500kg; B =
50kg; C = 5kg; D = 5000kg.
Hệ sinh thái nào có chuỗi thức ăn sau là có thể xảy ra?
D → A → B → C
A → B → C → D
B → C → A → D
C → A → B → D

Câu 12- (0,2 điểm) (L.O.2.2)


Vai trò của chu trình Sinh – Địa – Hóa là
Vận động chất vô cơ trong hệ sinh thái
Trao đổi chất trong môi trường tự nhiên
Chuyển hóa năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
Duy trì cân bằng vật chất trong sinh quyển
Câu 13- (0,2 điểm) (L.O.2.2)
Carbon hiện diện trong thiên nhiên dưới dạng nào?
Thể khí và thể lỏng
Thể khí CO2, CH4, CFC
Thể khí CO2, CH4, CFC và trạng thái carbonate
Phân tử hữu cơ trong cơ thể sinh vật
Câu 14- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Ý nào sau đây là đúng nhất trong lối sống ít thải Carbon
Giảm xả thải lượng khí CFC, giảm khai thác rừng, giảm tiêu dùng nguyên vật liệu
Tiết kiệm năng lượng và giảm tiêu dùng
Giảm xả thải lượng khí CO2, tiêu thụ ít năng lượng, tiêu hao nguyên vật liệu thấp, chi phí thấp
Giảm xả thải lượng khí CO2, tiêu thụ ít năng lượng, sử dụng nguyên vật liệu cao cấp
Câu 15- (0,2 điểm) (L.O.2.2)
Nếu chu trình Carbon trong hệ sinh thái bị mất cân bằng thì điều gì sẽ xảy ra?
Mưa nhiều hơn
Biến đổi khí hậu
Thủng tầng ozone
Nắng nóng nhiều hơn
Câu 16- (0,2 điểm) (L.O.2.2)
Hoạt động nào của con người tác động đến chu trình cacbon
Khai thác và sử dụng nhiên liệu hóa thạch
Chất thải sinh hoạt, công nghiệp
Chuyển đổi hệ sinh thái tự nhiên sang hệ sinh thái nông nghiệp
Tất cả câu trên đều đúng

2
Câu 17- (0,2 điểm) (L.O.3.1)
Ngành nào gây tác động mạnh nhất đến biến đổi khí hậu?
Chăn nuôi
Công nghiệp
Giao thông
Thương mại
Câu 18- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Lượng nước mà con người có thể sử dụng và khai thác chiếm khoảng bao nhiêu lượng nước trên trái đất?
100 %
50%
Dưới 1%
Trên 10%
Câu 19- (0,2 điểm) (L.O.3.1)
Tài nguyên rừng quan trọng như thế nào?
Là nơi cư trú cho các loài sinh vật, bảo vệ và làm giàu cho đất, điều chỉnh chu trình nước, điều hòa khí hậu
Là nơi cân bằng sinh thái tự nhiên, điều hòa dòng nước
Là nơi điều hòa khí hậu và bảo vệ con người
Là nơi cư trú của các loài động thực vật
Câu 20- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Tài nguyên nước bao gồm những thành phần nào?
Hơi nước từ đại dương và nước sông
Nước ngọt nội đồng và nước biển
Nước mặt, nước dưới dất, nước biển và đại dương
Hơi nước trong khí quyển, nước mặt, nước dưới dất, nước biển và đại dương
Câu 21- (0,2 điểm) (L.O.2.3)
Trong các dạng năng lượng, năng lượng nào hiện đang có nguy cơ bị cạn kiệt?
Năng lượng mặt trời
Năng lượng hóa thạch
Năng lượng địa nhiệt
Thủy điện
Câu 22- (0,2 điểm) (L.O.2.3)
Thế nào là năng lượng sạch?
Nguồn năng lượng hoàn toàn không gây ô nhiễm, không bị cạn kiệt
Nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, không gây ô nhiễm, có khả năng tái tạo
Nguồn năng lượng nhân tạo hoàn toàn không gây ô nhiễm
Nguồn năng lượng từ mặt trời hoàn toàn không gây ô nhiễm
Câu 23- (0,2 điểm) (L.O.2.3)
Câu nào không đúng về Nguyên tắc chung trong khai thác hợp lý tài nguyên (TN) thiên nhiên
TN có khả năng tái tạo (TN sinh vật) → cần phải duy trì bảo vệ nguồn gen
TN có khả năng tái tạo khác (đất, nước, khí quyển) → không được làm ô nhiễm và làm suy thoái
TN tái tạo và không tái tạo cần được khai thác triệt để, phục vụ con người tốt nhất
TN không tái tạo → cần tiết kiệm trong khai thác, sử dụng để phát triển bền vững
Câu 24- (0,2 điểm) (L.O.2.3)
Tài nguyên nào dưới đây không có thể tái tạo:
Than đá
Năng lượng mặt trời
Thủy triều
Không khí trong lành
Câu 25- (0,2 điểm) (L.O.2.3)
Tài nguyên nào là hệ sinh thái đa dạng, giàu tiềm năng nhất?
Tài nguyên nước
Tài nguyên đất
Tài nguyên rừng
Tài nguyên khí
Câu 26- (0,2 điểm) (L.O.2.3)
Danh sách các loài động vật, thực vật ở Việt Nam thuộc loại quý hiếm, đang bị giảm sút số lượng hoặc đã có nguy cơ
tuyệt chủng gọi là gì?
3
Danh sách xanh
Danh lục động thực vật
Sách đỏ Việt Nam
Sách chuyên khảo
Câu 27- (0,2 điểm) (L.O.3.1)
Ngưỡng sinh thái là gì?
Mức bằng của khả năng Cung ứng - Tiếp nhận của tự nhiên trong một tháng
Mức bằng của khả năng Cung ứng - Tiếp nhận của tự nhiên trong một năm
Mức vượt khả năng Cung ứng - Tiếp nhận của tự nhiên trong một năm
A và B đúng
Câu 28- (0,2 điểm) (L.O.2.1)
Tác động của con người đến tài nguyên thể hiện theo nhân tố nào là đúng nhất?
Đa dạng sinh học và ô nhiễm môi trường
Ô nhiễm môi trường khí và nước
Tuyệt chủng sinh vật và mất cân bằng hệ sinh thái
Đa dạng sinh học và cạn kiệt tài nguyên
Câu 29- (0,2 điểm) (L.O.3.1)
Tại sao nói “Rừng trồng công nghiệp hiện nay mang tính đa dạng sinh học thấp”
vì cây giống chỉ là cây ngoại nhập
vì con người bón phân quá nhiều
vì tính thuần loại cây trồng cao
vì có ít động vật sống bên trong rừng
Câu 30- (0,2 điểm) (L.O.3.1)
Lý do nào đúng nhất khi nói về Tuyệt chủng sinh vật
Mất nguồn cung ứng thực phẩm
Bị cạnh tranh bởi sinh vật ngoại lai
Ngăn chặn đường di cư
Săn bắt quá độ, mất nơi cư trú và bị giết chết hàng loạt vì hóa chất độc
Câu 31- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Hình thức xử lý rác thải chủ yếu ở nước ta hiện nay là:
Đốt
Chôn lấp
Tái chế tái sử dụng
Làm phân bón
Câu 32- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Thiếu nước sạch hiện nay được quy cho nguyên nhân nào?
Tăng dân số và ô nhiễm nguồn nước
Nguồn nước bị ô nhiễm
Nắng nóng toàn cầu
B và C đúng
Câu 33- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Hoạt động nào gây suy thoái đất tại Việt Nam hiện nay
Trồng lúa nước
Phát triển đô thị
Sử dụng quá mức thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, kim loại nặng
Không câu nào đúng
Câu 34- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Nguồn gây ô nhiễm không khí nào nguy hại trực tiếp nhất đến sức khỏe con người
Công nghiệp
Sinh hoạt
Giao thông
Nông nghiệp
Câu 35- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Các chất nào sau đây không gây ô nhiễm không khí từ hoạt động giao thông vận tải
NO, NO2, N2O, SO2, CO, H2S
các loại khí halogen (clo, brom, iode)
các hợp chất flo, các chất tổng hợp (ête, benzen)
4
Chất thải phóng xạ
Câu 36- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Chỉ số nào sau đây đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí
BOD
AQI
CO2 và SO2
EPA
Câu 37- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Khí nào quan trọng nhất gây hiệu ứng nhà kính
SO2
CH4
CO2
O3
Câu 38- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển Trái đất được quy cho nguyên nhân chính là:
Suy giảm rừng
Biến đổi khí hậu
Thủng tầng ozon
Hiệu ứng nhà kính
Câu 39- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Biểu hiện nào rõ rệt nhất khi nói đến biến đổi khí hậu
Sự nóng lên toàn cầu
Mực nước biển dâng
Băng tan vùng cực
Mưa nhiều
Câu 40- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Tại sao Thủng tầng ozon lại là vấn đề môi trường cần quan tâm?
Vì tầng ozon ngăn không làm biến đổi khí hậu
Vì tầng ozôn bảo vệ trái đất khỏi những ảnh hưởng độc hại của tia tử ngoại từ mặt trời chiếu xuống
Vì tầng ozon tạo nhiều khí O3 gây nguy hại cho con người
A và C đúng
Câu 41- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Thành phần chính trong sương khói quang hóa bao gồm
Khói và hơi nước
Khói và bụi
Khói, sương và chất gây ô nhiễm
Khói, sương và H2O
Câu 42- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Các vấn đề hiện nay trên đại dương là
Nhiệt độ nóng lên
Ô nhiễm và rác thải plastic
Ô nhiễm và phù du biến mất
Ô nhiễm trầm trọng; Nhiệt độ nóng lên; Rác thải plastic
Câu 43- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Nguồn nước ngầm ở đô thị bị suy giảm chủ yếu là do
Khai thác quá mức; bê tông hóa bề mặt
Nước bị nhiễm mặn và nắng nóng
Nước bị nhiễm mặn; bê tông hóa bề mặt
Suy giảm diện tích mặt nước đô thị
Câu 44- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Trên thế giới, nước được sử dụng nhiều nhất cho mục đích
Làm mát trong các nhà máy năng lượng
Sinh hoạt của con người
Tưới tiêu nông nghiệp
Hoạt đông công nghiệp
Câu 45- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Trong số những hệ quả của biến đổi khí hậu, dự báo Việt Nam sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất bởi :
5
Hạn hán, sa mạc hóa trên diện rộng
Bão lớn, cuồng phong, sóng thần
Ô nhiễm môi trường trầm trọng
Sự dâng cao của nước biển
Câu 46- (0,2 điểm) (L.O.3.2)
Hiện tượng phú dưỡng hóa xảy ra khi
Thủy vực kín và có ô nhiễm chất dinh dưỡng
Thủy vực kín và có ô nhiễm hữu cơ
Thủy vực hở và có ô nhiễm chất dinh dưỡng
Thủy vực hở và có ô nhiễm hữu cơ
Câu 47- (0,2 điểm) (L.O.3.3)
Khí Carbon monoxide CO gây hại đến người ra sao?
gây đau đầu
gây đau lưng
gây chết đột ngột
nhức mỏi
Câu 48- (0,2 điểm) (L.O.4.3)
Một sự kiện quốc tế hằng năm, do Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên khuyên các hộ gia đình và cơ sở kinh doanh tắt
đèn điện và các thiết bị điện không ảnh hưởng lớn đến sinh hoạt trong một giờ đồng hồ vào lúc 8h30 đến 9h30 tối
(giờ địa phương) ngày thứ bảy cuối cùng của tháng ba hàng năm.
Ngày môi trường thế giới
Giờ trái đất
Sống xanh
Môi trường xanh
Câu 49- (0,2 điểm) (L.O.4.3)
Hành động nào sau đây được coi là sống xanh
Ưu tiên thực phẩm địa phương
Gom và chia sẻ đồ dùng có thể tái chế
Có kế hoạch nấu ăn chi tiết
Tất cả câu trên

--- HẾT---

6
(Ngày ra đề) (Ngày duyệt đề)
Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:
(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)

Trần Thị Vân


(phần phía trên cần che đi khi in sao đề thi)

Học kỳ/năm 2 2019-


THI CUỐI KỲ học 2020
Ngày thi 271/7/2020
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG- Môn học Con người và Môi trường
HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN Mã môn EN1003
học
Thời 80 phút Mã 1001
lượng đề
Ghi Không sử dụng tài liệu
chú: Được sử dụng viết chì để vẽ hình
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B C B A B A D B C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C C B C A C A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B C A C C B D C D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A C B D B C D A B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D A C D A C B B D

7
(Ngày ra đề) (Ngày duyệt đề)
Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:
(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)

Trần Thị Vân


(phần phía trên cần che đi khi in sao đề thi)

Học kỳ/năm 2 2019-


THI CUỐI KỲ học 2020
Ngày thi 271/7/2020
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG- Môn học Con người và Môi trường
HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN Mã môn EN1003
học
Thời 80 phút Mã 1001
lượng đề
Ghi Không sử dụng tài liệu
chú: Được sử dụng viết chì để vẽ hình
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm

Nội dung câu hỏi trên đề thi Nội dung chuẩn đầu ra môn học

Câu 01 L.O.1.1 - Trình bày được tác động qua lại giữa con người
và môi trường qua các giai đoạn phát triển

Câu 02-08, 28 L.O.2.1 - Trình bày và phân biệt được các khái niệm trong
khoa học môi trường

Câu 09-13, 15-16 L.O.2.2 - Mô tả được cấu trúc, chức năng của hệ sinh thái
và các vòng tuần hoàn vật chất, năng lượng

Câu 21-26 L.O.2.3 - Trình bày được các loại tài nguyên thiên nhiên và
nguyên tắc khai thác, sử dụng hiệu quả

Câu 17, 19, 27, 29-30 L.O.3.1 - Phân tích được mối liên quan giữa con người và
môi trường

Câu 14, 18, 20, 31-46 L.O.3.2 - Có khả năng đánh giá chất lượng các thành phần
môi trường (có ô nhiễm hay không)

Câu 47 L.O.3.3 - Đánh giá được các tác động của ô nhiễm môi
trường tới đời sống và sự phát triển của con người

Câu 48-50 L.O.4.3 - Trình bày được các hệ thống quản lý môi trường
(yêu cầu, lợi ích, cách thực hiện)

You might also like