You are on page 1of 5

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Họ và tên: GV: Nguyễn Tuấn Ngọc


PHIẾU TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

2x 1
y
1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 ?
A. x  1 . B. y  1 . C. y  2 . D. x  1 .
1  3x
y
2. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 ?
A. x  1 . B. y  3 . C. y  3 . D. x  1 .
3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
1 1 1 1
y y 2 y 4 y
A. x B. x  x 1 C. x 1 D. x 12

x  3x  4
2
y
4. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2  16 .
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  2 x  3  x là
2
5.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
1  x2
y 2
6. Đồ thị hàm số x  3x  2 có bao nhiêu đường tiê ̣m câ ̣n đứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
x  5x  4
2
y
7. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số x2 1 .
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
x 1
y
8. Gọi n, d lần lượt là số tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x2 1 1
A. n + d = 1. B. n + d = 2. C. n + d = 3. D. n + d = 4.
2x 1  x2  x  3
y
9. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x2  5x  6 .
A. x  3 và x  2 . B. x  3 . C. x  3 và x  2 . D. x  3 .
x 1
y 2
10. Đồ thị hàm số x  2 x  m có hai đường tiê ̣m câ ̣n đứng khi
m  (; 1) B. m  (1; ) \ {3} C. m  (;1)  (1; ) D. m  3
A.
Điều kiện: Phương trình x2 + 2x  m = 0 có 2 nghiệm phân biệt  1
  ' > 0 và 12 + 2.1  m  0
 m >  1 và m  3.
x2  x  2
y
11. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số x 2  2 x  m có hai tiệm cận đứng.
A. m  1 và m  8 . B. m  1 và m  8 . C. m  1 và m  8 . D. m  1 và m  8 .
Điều kiện: Phương trình x2  2x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt  1, 2
  ' > 0 và 12  2.1 + m  0, (2)2 + 4 + m  0
 m < 1 và m  1, m  8
 m < 1 và m  8.

y = f ( x)  \  2
12. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên sau

Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
13. Hàm số y  cot x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. không có đường nào B. 1 C. 2 D. vô số
x 1
y
14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số mx 2  1 có hai tiệm cận ngang.
A.Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m  0
C. m  0 D. m  0
15. Cho hàm số f ( x) phù hợp với bảng biến thiên như hình sau. Đồ thị hàm số f ( x ) có bao nhiêu tiệm cận?

A.1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
y  f  x lim f  x   1
lim f  x   1
16. Cho hàm số có x và x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1
y  f  x
17. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x – –2 0 +
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? y’ + –

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. + 1

ax  4 y
y
18. Cho hàm số bx  1 . Biết đồ thị hàm số có đường tiệm – 0

cận ngang là y  2 và tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 . Giá trị của a  b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
19. Biết đường thẳng x  1; y  0 lần lượt là đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
(a  2b) x 2  bx  1
y
x2  x  b . Giá trị a  b bằng
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
y  f  x y  f  x
20. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số có tổng số bao nhiêu
đường tiệm cận đứng và ngang.

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
x 3
2
y 2
x 2 x 3
21. Đồ thị hàm số có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
22. Cho hàm số y  f ( x) thỏa mãn f (tan x)  cos x . Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số
4

2019
g ( x) 
f ( x)  m có hai tiệm cận đứng.
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. m  0 . D. m  1 .
y  f  x
23. Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên
 \   1
và có BBT như hình bên. Tổng số đường
TCĐ và TCN của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
y  f  x
24. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên.
Tổng số đường TCĐ và TCN của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
5  x2  2
y  f  x 
25. Cho hàm số x2  2 x  3 .
Tổng số TCĐ và TCN của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .
x 1
m   10;10 y
26. Có bao nhiêu giá trị nguyên sao cho đồ thị hàm số 2 x  6 x  m  3 có 2 đường TCĐ?
2

A. 19 . B. 15 . C. 17 . D.18 .
y  f  x  \  1;1
27. Hàm số xác định trên , có đạo hàm trên x  1 0 1 
 \  1;1 y   0  
và có BBT như sau:
   0
1 y
y
f  x  1
Đồ thị hàm số có bao nhiêu TCĐ và TCN?  1 
A. .2 B. .3 C. .4 5
D. .
x  x2 1
y
28. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số ax 2  2 có tiệm cận ngang.
A. a  0. B. a  0. C. a  0. D. a  1 hoặc a  4.
x 1
y 2
29. Cho hàm số x  2mx  9 . Tìm tất cả các giá thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
m   ; 3   3;5    5;   m   ; 3   3;5    5;  
A. . B. .
m   ; 3   3;   m   ; 3   3;5    5;  
C. . D. .
y  f  x
30. Cho hàm số có BBT như sau:
1
y
f  x  1
2
Tổng số đường TCĐ và TCN của đồ thị hàm số là?
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
y  f  x
31. Cho hàm số xác định, liên tục trên 
và có BBT như hình bên .Tổng số TCĐ và TCN
1
y
f  x  x  3
3
của đồ thị hàm số là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
y = f ( x)  \  2 x  2 
32. Cho hàm số liên tục trên và có BBT sau
1 y – –
y
Hỏi đồ thị hàm số 2 f ( x)  1 đó có mấy tiệm cận? y
2 
 2
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .

 \  0
33. Cho hàm số y = f(x) xác định trên , liên tục trên mỗi
khoảng xác định và có BBT như hình bên.
1
y .
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số f ( x)  1
A.4 B.2 C.3 D.5
 \  1
34. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên và có BBT như sau:

1
y
2 f  x  3
Đồ thị có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
1 x 1
y
x 2   1  m  x  2m
35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
2019 x
y
17 x 2  1  m x
36. Gọi S là tập các giá trị nguyên của m sao cho đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận (bao
gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang). Tính số phần tử của tập S.
A.Vô số B.3 C.5 D.4

37. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên [- 2; + ¥ ), có đạo hàm trên


( - 2; + ¥ ) và có BBT như sau:
f ( x )  f ( x)  2
y
Tìm tổng số TCĐ và TCN của hàm số x 2 ( x  1)
x - ¥ - 2 - 1 0 +¥
y¢ + 0 - -
2
y 0
- 2 - 3
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
38. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên 
và có BBT như hình vẽ. Tìm tổng số tiệm
f ( x)  1
y
cận đứng và ngang của hàm số x
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
39. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có BBT như hình vẽ.
1
y  xf   .
Tìm tổng số tiệm cận đứng và ngang của hàm số x
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
y  f  x
40. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên  .
y  f  x
Đồ thị như hình vẽ.
x2 1
y 2
f  x  4 f  x
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

You might also like