You are on page 1of 5

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GTLN  GTNN CỦA HÀM SỐ

Họ và tên: GV: Nguyễn Tuấn Ngọc


PHIẾU TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

trên đoạn 
1; 2
Giá trị lớn nhất của hàm số  
f x   x 4  12 x 2  1
1. bằng
A.1. B.37. C.33. D.12.
f  x   x3  3x  2
2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [  3;3] bằng
A. 4. B. 0. C. 20. D. –16.
trên đoạn 
f  x   x  24 x
3
2;19
3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. 32 2 . B. 40 . C. 32 2 . D. 45 .
xm 2
f  x 
4. Giá trị lớn nhất của hàm số x  1 trên đoạn  0;1 bằng
1  m2
B. m .
2
A. 2 .
1  m2 m2  1
C. 2 . D. 2 .
5. Cho hàm số
y  f  x  1;3 và có đồ thị như hình bên.
liên tục trên đoạn
lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn 
1;3
Gọi M và m .
Giá trị M  m bằng
A.0. B.1.
C. 4. D.5.
liên tục trên đoạn 
y  f  x 2; 2 
6. Cho hàm số và có đồ thị như hình bên.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn 
2; 2
. Giá trị M  m bằng
A.0. B.8.
C. 4. D. 2.
trên đoạn 
f  x   x 3  3x 2  9 x  1 4;0
7. Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số .
A. 24 . B. 21 . C. 22 . D. 29 .
2 cos x  1
y
8. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số cos x  2 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 9 M  m  0 . B. M  9m  0 . C. M  m  0 . D. 9 M  m  0 .
Gọi M , m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số: y  2sin x  cos x  1 . Tính tổng M  m.
2
9.
27 23 17 25
A. 8 . B. 8 . C. 8 . D. 8 .
10. Trong các hàm số sau, hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất?
x2
y
B. y  x  2 x .
4
A. x 1 .

C. y  x  2 x  3 . D. y  2 x  1 .
2

liên tục trên đoạn 


y  f  x 3;3
11. Cho hàm số và có đồ thị như hình bên.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  f  x 
trên đoạn 
1;0
. Giá trị M  m bằng
A.1. B.3. C. 4. D. 6.
2x  m
y min f  x   max f  x   8
12. Cho hàm số x  2 với m là tham số . Biết x 0;2 x 0;2
. Giá trị của tham số m bằng
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 12 .
y  x3   m2  1 x  m  1
đạt GTNN bằng 5 trên   . Khi đó giá trị của m là
0;1
13. Hàm số
A. 5. B. 3. C. 1. D. 4.

trên đoạn 
f ( x)  x  3x  72 x  90  m 5;5
3 2
14. Biết giá trị lớn nhất của hàm số là 2018. Trong các khẳng
định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. 1600  m  1700. B. m  1618. C. 1500  m  1600. D. m  400.

15. Hàm số   
f x  x  1   x  2   ...   x  2019   x   
2 2 2

đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng


A. 2019 . B. 1010 . C. 2020 . D. 0 .
S
16. Tính diện tích lớn nhất max của một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R  6 cm nếu một
cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của hình tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp.
A. S max  36 cm . B. S max  36 cm . C. S max  96 cm . D. S max  18 cm .
2 2 2 2

y  f  x max f  x   3
17. Cho hàm số liên tục trên  sao cho  1;2 . Xét hàm số
g  x   f  3 x  1  m max g  x   10
. Tìm m để  0;1 .
A. 13 . B. 7 . C. 13 . D. 1 .
2x  m
y max y  6.
18. Cho hàm số x  1 ( m là tham số) thỏa mãn  2;5 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m  3 B. 3  m  2 C. 1  m  0 D. m  0 A
19. Một đoạn dây thép dài 150 cm được uốn thành khung có dạng như hình vẽ. 5x 5x
Khi x thay đổi, tìm x để diện tích hình phẳng thu được đạt giá trị lớn nhất. C A
25 100
cm cm
A. 4 + p . B. 4 + p .
6x
10 50 D F
cm cm
C. 4 + p . D. 4 + p . E

m   5;5 min x3  3 x 2  m  2
20. Có bao nhiêu số nguyên để  1;3 ?
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
 7
y  f  x 0; 2  y  f ' x
21. Cho hàm số liên tục trên đoạn có đồ thị hàm số như hình vẽ.
 7
y  f  x 0;  x
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2  tại điểm 0 nào dưới đây?
7
x  0. x0  x  1. x  3.
A. 0 B. 2. C. 0 D. 0
y  f  x y  f  x
22. Cho hàm số có đạo hàm cấp 2 trên  , hàm số có đồ thị như hình vẽ.
 sin x  3 cos x   5  
y  f    ;
Giá trị lớn nhất của hàm số  2  trên đoạn  6 6  bằng
 5   
f   f  
A.  6 . B.  3  .
 
f 
f  0
C. . D.  6  .
y  f  x max f  x   f  2   4
x 0;10
23. Cho hàm số liên tục trên  sao cho . Xét hàm số
g  x   f  x  x   x  2x  m
3 2 max g  x   8
. Giá trị của tham số m để x 0;2 là
5
A. . 4
B. . 
C. .1 3
D. .
y  f  x f  x y  f  x
24. Cho hàm số có đạo hàm là . Hàm số liên tục trên  và có BBT như sau.
10
f  1 
Biết rằng 3 và f  2   6 . GTNN của hàm số
g  x  f 3  x  3 f  x
trên đoạn
 1; 2 bằng
10 820 730
A. 3 . B. 27 . C. 27 . D.198.
y  f  x
25. Cho hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên .
f '  2   8 f '  1  4 f ''  x 
Biết , và đồ thị của của hàm số như hình vẽ.
y  2 f  x  3  16 x  1 x
Hàm số đạt GTLN tại 0 thuộc khoảng nào sau đây?
A.
 0; 4  . B.
 4;   . C.  ;1 . D.
 2;1 .
26. Cho hàm số  
f x  x 3  3x 2  2
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
y  f  1  cos x   m
tham số m để GTNN của hàm số nhỏ hơn 5 ?
A. 10 . B. 15 . C. 13 . D. 5 .
f  x y  f  x
27. Cho hàm số có đồ thị của hàm số như hình vẽ.
f  0   f  1  2 f  2   f  4   f  3 
Biết .
trên đoạn 
f  x 0; 4
GTNN m , GTLN M của hàm số là
m  f  4  , M  f  1 m  f  4 , M  f  2
A. . B. .
m  f  1 , M  f  2  m  f  0 , M  f  2
C. . D. .
y   x 3  3x  m 
2

28. Cho hàm số . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho GTNN của hàm số trên đoạn
 1;1 bằng 1 là
A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 4 .

trên đoạn 
y  x 3  3 x  2m  1 0; 2
29. Gọi m là giá trị để GTLN của hs là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng
nào?
 3  2 
  ;  1  ;2  1;0 .  0;1 .
A.  2  . B.  3  . C. D.
1
f (1)  1, f ( 1)  
30. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và 3.
Đặt g ( x)  f ( x)  4 f ( x) . Đồ thị hàm số y  f '( x) là đường cong trong hình
2

dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?


min g ( x)  3 max g ( x)  3
A.  . B.  .
13 13
min g ( x )  max g ( x) 
C.  9 . D.  9 .
31. Cho hàm số f  x  
. Biết có hàm số y  f  x có đồ thị như hình bên. Trên y

đoạn  4;3 , hàm số g x  2 f x  1  x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
     2 5

A. x0  4 . 3

B. x0  1 . 2

C. x0  3 . 3

D. x0  3 .
-4 -3 -1 O 1 x

32. Cho hàm số y  x  3 x  1 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị m  0 , để
3 -2

D   m  1; m  2
GTNN của hàm số trên luôn bé hơn 3 là:
1 
 ;1
A. 
0; 2 
B.   . D. 
0;1 ;1 \  2
. C.  2  . .
36
y  mx 
33. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số x  1 trên  0;3 bằng 20 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  m  2 . B. 4  m  8 . C. 2  m  4 . D. m  8 .
f  x y  f  x
34. Cho hàm số , hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

f  x  x  m m x   0; 2 
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
m  f  2  2 m  f  2  2 m  f  0 m  f  0
A. . B. . C. . D. .
f  x   x3  3x  m
35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn   bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là:
0;3
A. 16 . B. 16 . C. 12 . D. 2 .
36. Cho hàm số f ( x ) | x  2 x  a | . Gọi M , m lần lượt là GTLN và GTNN cảu hàm số đã cho trên [0; 2]. Có bao
4 2

nhiêu số nguyên a thuộc [  20;12] sao cho M  2m.


7. B. 5. C. 6. D. 4.
A.
y  x3  3x 2  m
37. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên [  1;1] bằng 0 ?
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7.
mx
y 2
38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x  1 đạt giá trị lớn nhất tại x  1 .
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
xm
f  x 
39. Cho hàm số x  1 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho
max f  x   min f  x   2
 0;1  0;1 . Số phần tử của S là
A. 6 B. 2 C. 1 D. 4
40. Cho các số thực x, y thỏa mãn x  2 xy  3 y  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  ( x  y ) là:
2 2 2

A. Max P  8 . B. Max P  12 . C. Max P  16 . D. Max P  4 .

You might also like