You are on page 1of 1

BM-NMKL-NCTK-02-01 02/00 15-10-2015

ĐƠN PHỐI LIỆU XI MĂNG


Số: 06/2018/PHKT
LOẠI XI MĂNG: PC50

1. Thời gian thực hiện : Từ…. giờ ngày 08/01/2018 đến …giờ ngày ...... /01/ 2018
2. Đơn vị thực hiện : PXXM, PKCS, PXCL
3. Cân cấp liêụ :
 D1: Clinker lò 1 :  91,0%
 D2: Thạch cao
 D4: Đá vôi
4. Yêu cầu chất lượng xi măng :
 Cặn không tan CKT (%):  0,7
 Hàm lượng mất khi nung MKN (%):  3,0 (4,3  0,5% đá vôi khô)
 Hàm lượng SO3 (%): 2,80 – 2,90 (5,3  0,3% thạch cao khô)
 Độ mịn Blaine (cm2/g): 3.300 - 3.500
 Phần còn lại trên rây 0,045mm (%):  12
 Phụ gia HTV 2222 : 0,358 Kg/Tấn XM
 Màu sắc xi măng:  2
5. Hiệu lực : Đơn này thay cho đơn phối liệu xi măng số 02/2018/PHKT ngày
05/01/2018.
6. Đề nghị : Căn cứ chất lượng clinker lò 1 và xi măng hiện nay, kính đề nghị quý
phân xưởng thực hiện theo tỷ lệ cấp phối như trên.
7. Ghi chú : Khi sử dụng clinker lò 2 thì sử dụng đơn phối liệu xi măng số
07/2018/PHKT ngày 08/01/2018.

Nơi nhận: PHKT


- Như mục 2;
- Giám Đốc “để báo cáo”;
- Phó GĐ SX “để báo cáo”;
- Lưu PHKT.

Hồ Văn Truyền

Trang 1/1

You might also like