You are on page 1of 1

BM-NMKL-NCTK-08-01 02/00 15-10-2015

ĐƠN PHỐI LIỆU XI MĂNG Số: 14/2018/PHKT


LOẠI XI MĂNG: PCB40 – MN2

1. Thời gian thực hiện: Từ … giờ ngày 15/01/ 2018 đến … giờ ngày ... /01/ 2018

2. Đơn vị thực hiện: PXXM, PXCL, PKCS.

3. Cân cấp liêụ :


 411.WF010: 65,0%  0,5% (gồm 80% clinker lò 2 và 20% clinker bãi)
 411.WF030: 4,0%  0,5% thạch cao
 411.WF050: 18,0%  0,5% pouzolan
 411.WF070: 13,0%  0,5% đá vôi

4. Yêu cầu chất lượng xi măng :


 Cặn không tan CKT (%): 13,0- 14,0
 Hàm lượng mất khi nung MKN (%): 7,0– 8,0
 Hàm lượng SO3 (%): 2,0 – 2,2
 Độ mịn Blaine (cm2/g): 3.900 – 4.300
 Phần còn lại trên rây 0,045mm (%):  14,0
 Phụ gia HTV SLX2 (%): 0,320 kg/TXM
5. Hiệu lực: Đơn này thay cho đơn phối liệu xi măng số 13/2018/PHKT ngày
13/01/2018.
6. Đề nghị: Căn cứ chất lượng clinker 2, clinker bãi và xi măng hiện nay, kính đề
nghị quý phân xưởng thực hiện theo tỷ lệ cấp phối như trên. Khi thành phần hóa
vượt mức yêu cầu thì báo trực tiếp cho PHKT.
7. Ghi chú : Khi pha clinker silo phụ thì tăng thêm 1% clinker, giảm 1% pouzolan.

Nơi nhận: PHKT


- Như mục 2;
- Giám Đốc “để báo cáo”;
- Phó GĐ SX “để báo cáo”;
- Lưu PHKT.
Hồ Văn Truyền

Trang 1/1

You might also like