You are on page 1of 1

BM-NMKL-NCTK-02-01 02/00 15-10-2015

ĐƠN PHỐI LIỆU XI MĂNG


Số: 10/2018/PHKT
LOẠI XI MĂNG: PCB40 – MN 1

1. Thời gian thực hiện : Từ….giờ ngày 09/01/2018 đến … giờ ngày … /01/ 2018

2. Đơn vị thực hiện: PXXM, PXCL, PKCS.

3. Cân cấp liêụ :


 D1: 60,0 %  0,5% (clinker lò 1 hoặc clinker lò 2)
 D2: 4,0%  0,5% thạch cao khô
 D3: 15,0  0,5% pouzolan khô
 D4: 11,0  0,5% đá vôi khô
 D5: 10,0 %  0,5 (clinker bãi)

4. Yêu cầu chất lượng xi măng :


 Cặn không tan, CKT (%): 10,5 – 11,5
 Mất khi nung, MKN (%): 6,0 – 7,0
 Hàm lượng SO3 (%): 2,0 – 2,2
 Độ mịn Blaine (cm2/g): 4.100 - 4.300
 Phần còn lại trên rây 0,045mm (%):  14,0
 Phụ gia HTV SLX2 (%): 0,320 kg/TXM
 Màu sắc xi măng :  2

5. Hiệu lực : Đơn này thay cho Đơn phối liệu số 04/2018/PHKT ngày 05/01/2018.
6. Đề nghị : Căn cứ chất lượng clinker lò 2 và clinker bãi hiện nay, kính đề nghị quý
phân xưởng thực hiện theo tỷ lệ cấp phối như trên. Khi thành phần hóa vượt mức
yêu cầu thì báo trực tiếp cho PHKT.

Nơi nhận PHKT


- Như mục 2;
- Giám đốc “để báo cáo”;
- Phó GĐ SX “để báo cáo”;
- Lưu PHKT.
Hồ Văn Truyền

Trang 1/1

You might also like