You are on page 1of 1

BM-NMKL-NCTK-08-01 02/00 15-10-2015

ĐƠN PHỐI LIỆU XI MĂNG Số: 17/2018/PHKT


LOẠI XI MĂNG: PCB40 – MN2

1. Thời gian thực hiện: Từ giờ ngày 24/01/ 2018 đến … giờ ngày ... /01/ 2018

2. Đơn vị thực hiện: PXXM, PXCL, PKCS.

3. Cân cấp liêụ :


 411.WF010: 59,0%  0,5% (clinker lò 2)
 411.WF030: 4,0%  0,5% thạch cao
 411.WF050: 20,5%  0,5% pouzolan
 411.WF070: 16,5%  0,5% đá vôi

4. Yêu cầu chất lượng xi măng :


 Cặn không tan CKT (%): 14,5- 15,5
 Hàm lượng mất khi nung MKN (%): 7,5– 8,5
 Hàm lượng SO3 (%): 2,0 – 2,2
 Độ mịn Blaine (cm2/g): 3.900 – 4.300
 Phần còn lại trên rây 0,045mm (%):  14,0
 Phụ gia HTV SLX2 (%): 0,320 kg/TXM
5. Hiệu lực: Đơn này thay cho đơn phối liệu xi măng số 16/2018/PHKT ngày
18/01/2018.
6. Đề nghị: Căn cứ chất lượng clinker 2 và xi măng hiện nay, kính đề nghị quý phân
xưởng thực hiện theo tỷ lệ cấp phối như trên. Khi thành phần hóa vượt mức yêu
cầu thì báo trực tiếp cho PHKT.
7. Ghi chú : Khi pha clinker silo phụ thì tăng thêm 1% clinker, giảm 1% pouzolan.

Nơi nhận: PHKT


- Như mục 2;
- Giám Đốc “để báo cáo”;
- Phó GĐ SX “để báo cáo”;
- Lưu PHKT.
Hồ Văn Truyền

Trang 1/1

You might also like