You are on page 1of 7

GV: Lê Minh Thuận ĐT: 0908722867

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 CHƯƠNG I - 2021


MÔN VẬT LÝ KHỐI 12
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:....................................................
Câu 1: Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số dao động của ngoại lực cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng
của hệ
 Đáp án C
 
Câu 2: (Quốc gia – 2016) Cho hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1  10cos 100t  
 2
 
cm, x 2  10cos 100t   cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là:
 2
 
A. 0 B. π C. D.
4 2
Ta có

1  100t  
2     
 rad

2  100t  
2 
 Đáp án B
Câu 3: (Quốc gia – 2016) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao
động tăng gấp đôi thì tần số dao động của con lắc
A. tăng gấp 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. tăng 2 lần
1 k
+ Tần số dao động của con lắc lò xo f   không phụ thuộc vào biên độ
2 m
 Đáp án C
Câu 4: (Quốc gia – 2016) Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc
độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s B. 50 cm/s C. 250 cm/s D. 25 cm/s
+ Hình chiếu của chất điểm này là một dao động điều hòa  v
tốc độ cực đại max   A  50 cm/s.
 Đáp án B
Câu 5: (Quốc gia – 2016) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu
kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P là ảnh của P qua thấu
kính. Khi P dao động vuông góc với trục chính của thấu kính, biên độ 5 cm thì P là ảnh dao động với biên độ
10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P có tốc độ trung bình trong
khoảng thời gian 0,2 s là
A. 1,5 m/s B. 1,25 m/s C. 2,25 m/s D. 1,0 m/s
+ Khi P dao động vuông góc với trục chính của thấu kính với biên độ 5 cm thì P dao động với biên độ 10 cm
 d  2d , thay vào công thức thấu kính
1 1 1
   d  22,5 cm
d d f
+ Khi P dao động dọc theo trục chính của thấ kính với biên độ 2,5 cm thì ảnh qua thấu kính có cách thấu kính
lần lượt là :
1 1 1 1 1 1
   d1  60 cm và    d2  37,5 cm
d  2,5 d1 f d  2,5 d 2 f
2  d1  d2 
 Tốc độ trung bình trong một chu kì sẽ là v tb   2, 25 m/s
T
 Đáp án C
Câu 6: (Quốc gia – 2016) Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ
nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của
Trang 1/7
GV: Lê Minh Thuận ĐT: 0908722867

mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất bằng 0,72 J thì thế năng của con lắc
thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,31 J B. 0,01 J C. 0,08 J D. 0,32 J
1 2
kA  0, 24
0,72 2 1
+ Vì hai dao động là luôn cùng pha nên ta có:   E 2  kA 2  0,32 J
1 1 2 2
k  3A 
2
kA
2 2
9E  0,09 W d2
Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì : 1   Wd 2  0,31 J
9E1 E1
 Đáp án D
Câu 7: (Quốc gia – 2017) Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời
gian.
+ Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
 Đáp án B
Câu 8: (Quốc gia – 2017) Con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc
có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.

+ Lực kéo về tác dụng lên con lắc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
 Đáp án B
Câu 9: (Quốc gia – 2017) Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc
v thì động năng của nó là
mv 2 vm 2
A. B. mv2 C. vm2 D.
2 2
2
+ Động năng của vật được xác định bằng biểu thức 0,5mv .
 Đáp án D
Câu 10: (Quốc gia – 2017) Một vật dao động điều hòa trên trục
Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào
thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5 rad/s. D. 5π rad/s.

2 2
+ Chu kì dao động của vật T = 0,4 s, tần số góc của dao động là     5 rad/s.
T 0, 4
 Đáp án D
 
Câu 11: (Quốc gia – 2017) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos  5t   cm (t tính bằng
 3
s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x  2,5 c m lần thứ 2017 là
A. 401,6 s B. 403,5 s C. 403,4 s D. 401,3 s
+ Trong mỗi chu kì vật có 2 lần đi qua vị trí x  2,5cm . Do vậy cần
1008T để đi qua vị trí này 2016 lần
+ Tổng thời gian để vật đi được 2017 lần qau vị trí này là
t  1008T  t   403, 4s
 Đáp án C

Trang 2/7
GV: Lê Minh Thuận ĐT: 0908722867

Câu 12: (Quốc gia – 2017) Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều
hòa. Gọi l1, s01, F1 và l2, s02, F2 lần lượt là chiều dài, biên độ và lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của
F1
con lắc thứ hai. Biết 3l 2  2l1 , 2s 02  3s 01 . Tỉ số bằng
F2
2 9 3 4
A. B. C. D.
3 4 2 9
g
s01
F1 m12s 01 l1 s l 4
+ Ta có    01 2 
F2 m2s02 g s
2
s02 l1 9
02
l2
 Đáp án D
Câu 13: (Quốc gia – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức của lực kéo về tác dụng lên vật theo ly độ x là
1 1
A. F   kx . B. F  kx 2 . C. F = kx. D. F  kx .
2 2
+ Biểu thức lực kéo về F  kx .
 Đáp án D
Câu 14: (Quốc gia – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và con lắc có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa

20 3
với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 2 thì vận tốc của vật là cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có
li độ 3π cm thì động năng của con lắc là
A. 0,03 J B. 0,36 J C. 0,72 J D. 0,18 J
+ Trong dao động điều hòa thì vận tốc và li độ vuông pha với nhau  khi dao động có pha là 0,5π thì vận tốc
20 3 2.2 3
có pha là π, vậy v  A  20 3  A  cm  cm  2 3cm
 
Động năng của con lắc tại vị trí x = 3π cm
1 1
 
Wd  W  Wt  k  A 2  x 2   20  2 3   3   .10 4  0,03J
2 2

2 2   
 Đáp án A
Câu 15: (Quốc gia – 2017) Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều
hòa với cùng biên độ. Gọi m1 , F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng , độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ
nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1  m 2  1, 2kg và 2F2  3F1 . Giá trị của m1 là
A. 600 g B. 720 g C. 480 g D. 400 g
Với con lắc dao động cùng biên độ và cùng tần số góc (do cùng chiều dài dây treo) ta luôn có tỉ số:
F1 m1 2 m1  m 2 1,2
   m 2  1,5m1  m1  480g
F2 m 2 3
 Đáp án C
+ Từ độ thị ta có độ chia nhỏ nhất của mỗi ô là 0,025s
40
+ Mặc khác một chu kì ứng với 6 ô  T  0,15s    rad/s
3
v max 
+ Khi t  0 thì v  và đang giảm    
2 6
v max 3
A  cm
 4

Câu 16: (Quốc gia – 2017) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều
hòa. Phương trình dao động của vật là
3  20 
A. x  cos  t   cm
8  3 6
3  20 
B. x  cos  t   cm
4  3 6

Trang 3/7
GV: Lê Minh Thuận ĐT: 0908722867

3  20 
C. x  cos  t   cm
8  3 6
3  20 
D. x  cos  t   cm
4  3 6

Câu 17:Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời gian
theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. Phương trình dao động của chất
điểm là
 
A. x  4 cos  2t    cm 
 3

 8 
B. x  4 cos  t    cm 
 5 3

 8   
C. x  4 cos  t    cm  D. x  4 cos  2t    cm 
 5 3  3
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà có gia tốc phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả
trên đồ thị. Lấy 2  10 . Phương trình dao động của vật là:

 2   2 
A. x  10 cos  2t    cm  B. x  10 cos  2t    cm 
 3   3 

 2   2 
C. x  25cos  2t    cm  D. x  25cos  2t    cm 
 3   3 
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà có gia tốc phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả
trên đồ thị. Lấy 2  10 . Phương trình dao động của vật là:

   
A. x  20 cos  t    cm  B. x  2 cos  t    cm 
 2  2

   
C. x  2 cos  t    cm  D. x  20 cos  t    cm 
 2  2

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa hàm cosin có vận tốc biểu diễn như đồ thị. Lấy 2  10 .
Phương trình dao động của vật là:
A. x  10 cos  t     cm  B. x   cos  t   cm 

C. x  10 cos  t   cm  D. x   cos  t     cm 

Câu 21: Con lắc đơn có chiều  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động
f được tính bằng biểu thức

Trang 4/7
GV: Lê Minh Thuận ĐT: 0908722867

 1  g 1 g
A. f  2π B. f  C. f  2π D. f 
g 2π g  2π 

Câu 22: Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g  10  π  m/s  , chiều dài dây treo là 64 cm.
2 2

Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
A. 16 s B. 8 s C. 1,6 s D. 0,8 s
Câu 23: Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Một con lắc lò xo độ cứng 4N/m và
vật có khối lượng 600g. Để chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn này bằng chu kỳ dao động của con
lăc lò xo thì dây treo là
A. 147 cm B. 150 cm C. 14,7 cm D. 15 cm
9
Câu 24: Một con lắc chiều dài  dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên lần thì tần
4
số dao động sẽ
A. Tăng 1,5 lần so với f B. Giảm 1,5 lần so với f
9 9
C. Tăng lần so với f D. Giảm lần so với f
4 4
Câu 25: Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây treo là
100 cm. Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 6 0 rồi buông nhẹ cho vật dao
động. Chọn gốc thời gian khi buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của vật ngay khi buông
vật. Phương trình dao động ly độ cong của vật nhỏ là
π π
A. s  cos(πt +π)m B. s  cos(πt )m C. s  0,06cos(πt )m D. s  0,06cos(πt +π)m
30 30
Câu 26: Treo con lắc đơn tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây treo là 50
cm. Bỏ qua lực cản. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 3 0 rồi buông nhẹ cho vật dao
động. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên kể từ khi buông vật, chiều dương là
chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật. Phương trình dao động ly độ góc của vật nhỏ là
π π π π
A. α  cos(π 2t  )  rad  B. α  cos(π 2t  )  rad 
6 2 6 2
π π π π
C. α  cos(π 2t  )  rad  D. α  cos(π 2t  )  rad 
120 2 120 2
Câu 27: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Chiều dài dây treo là 48
cm; biên độ góc là80. Khi vật đi ngang qua vị trí có 40 thì tốc độ của vật là
A. 2,6 cm/s B. 26 cm/s C. 7 cm/s D. 70 cm/s
Câu 28: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2. Chiều dài dây treo là 98
cm; biên độ góc là 9,80. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là
A. 30,4 cm/s B. 3,04 m/s C. 53 cm/s D. 5,3 m/s

Trang 5/7
GV: Lê Minh Thuận ĐT: 0908722867

Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1(rad) ở một nơi có gia tốc trọng

trường 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 (cm) nó có tốc độ 14(cm/s). Chiều dài của con lắc
đơn bằng bao nhiêu?
A. 1 (m) B. 0,8 (m) C. 0,4 (m) D. 0,2 (m)
Câu 30: Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào?
A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc
C. Như nhau tại mọi vị trí dao động.
D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
Câu 31: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là
2 2
x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 x1 + 36 x2 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ
x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8 3 cm/s.
Câu 32: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên
độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.
Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua
cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 
A. x  5cos( t  ) (cm) B. x  5cos(2t  ) (cm)
2 2
 
C. x  5cos(2t  ) (cm) D. x  5cos( t  )
2 2
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động
toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  =
3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
 
A.x  6 cos(20t  ) (cm) B. x  4 cos(20t  ) (cm)
6 3
 
C. x  4 cos(20t  ) (cm) D. x  6 cos(20t  ) (cm)
3 6
Câu 35: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật
nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g.
Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1  300g dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có
khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2 bằng
A. 100 g B. 150g C. 25 g D. 75 g
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời
điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44
cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.
Câu 39: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

Trang 6/7
GV: Lê Minh Thuận ĐT: 0908722867

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.


B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

………………….Hết…………………

Trang 7/7

You might also like