You are on page 1of 11

TRƯỜNG CAO ĐẲNGKINHKINH TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN

TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương
Khoa Kinh tế & Quản giả
5: HQTT với biến & giảdoanh
trị Kinh tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Thống kê mô tả & Phân phối xác
suất cơ bản (ôn).
Chương 2: Kiểm định giả thiết thống kê.
Chương 3: Hồi quy tuyến tính (HQTT) đơn.
Chương 4: Hồi quy tuyến tính bội.
Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả & giả
tuyến tính.
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
Chương 6: Đánh giá chất lượng hồi quy.
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Chương 7: Phân tích chuỗi thời gian.
Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/ Chương 8: Giới thiệu phần mềm SPSS áp dụng
1
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
cho HQTT & Chuỗi thời gian 2
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

HỒI QUY
TUYẾ
TUY ẾN TÍ
TÍNH BỘI
NH BỘ ẾN GIẢ
BIẾ
BI
VỚI BIẾN GIẢ & (BIẾN CHỈ BÁO,
BIẾ BÁO,
HỒI QUY
DUMMY)
GIẢ TUYẾN TÍNH
3 4

PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Dso Promo
BIEÁN CHÆ BAÙO Naêm (100tr.) Pub (tr.) (%) Xhoi
BiÕn chØ b¸o ®­îc sö dông trong tr­êng hîp 1996 49 41 10 0
1997 40 32 15 0
biÕn gi¶i thÝch cã d¹ng lµ c¸c biÕn côc bé 1998 41 38 10 0
t¸c dông lªn biÕn nghiªn cøu. 1999 46 40 10 0
2000 52 40 5 0
VÝ dô 3: KÕt qu¶ kinh doanh 10 n¨m cuèi 2001 57 42 0 0
cña C«ng ty Z nh­ sau víi: 2002 53 44 0 0
Dso : doanh thu ; Pub : chi phÝ qu¶ng c¸o ; 2003 35 46 0 1
2004 65 50 5 0
Promo : tû lÖ gi·m gi¸ ; Xhoi : yÕu tè x· 2005 64 55 0 0
héi
5 6
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

1
KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Dso Pub
70 60
60 50
50 40
40
30
30
20
20 Khả năng yếu tố xã hội
10 năm 2003 ? 10
0 0
1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006
7 8
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Xét trường hợp bỏ qua yếu tố xã


hội.
Promo
16
14
12
Kết quả hồi quy tuyến tính bội
10
8
6
“KHÔNG” kể biến yếu tố “Xã
4
2
0
hội”.
1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006

(Xem ..E / KinhTeLuong / Hoi quy


boi – Bien gia.xls)
9 10
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Các hệ số của mô hình


đều “KHÔNG” có nghĩa
Xét trường hợp có yếu tố xã hội.
Kết quả hồi quy tuyến tính bội
Coefficie Standard “CÓ” kể biến yếu tố “Xã hội”.
nts Error t Stat P-value
(Xem ..E / KinhTeLuong / Hoi quy
Intercept -1.6672 30.8488 -0.0540 0.95841
boi – Bien gia.xls)
Pub (tr.) 1.1832 0.6440 1.8371 0.10880

Promo(%) 0.2233 0.7521 0.2970 0.77512


11 12
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

2
KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Hệ số của mô hình của Bài tập:


Pub & Xhoi có nghĩa

Standard
Coefficients Error t Stat P-value
Intercept 12.877 14.377 0.896 0.405
Pub (tr.) 0.979 0.297 3.295 0.017
Promo(%) -0.414 0.365 -1.136 0.299

Xhoi -22.901 4.369 -5.242 0.002


13 14
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS.Nguyễn
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

BIEÁN ÑÒNH TÍNH


Cã 2 lo¹i biÕn trong nghiªn cøu håi quy:
ẾN ĐỊ
BIẾ
BI ĐỊNH TÍ
TÍNH
NH - BiÕn ®Þnh l­îng: Thu nhËp, Doanh
thu, Sè l­îng s¶n phÈm tiªu thô...
- BiÕn ®Þnh tÝnh: NghÒ nghiÖp, Tr×nh ®é
v¨n hãa, Giíi tÝnh, §ång ý kh«ng ®ång
ý, Mµu s¾c, ...

15
16
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

MỖI BIẾN ĐỊNH TÍNH SẼ CÓ CÁC THỂ MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH TÍNH


THỨC TRONG HỒI QUY
Ví dụ: Ví dụ: Giới tính
Giới tính(Nam, Nữ) TT Nam Nữ
Có N quan sát 1 0 1
 Nghề nghiệp(Công nhân, Trí thức, 2 1 0
Quản lý,…) biến Giới tính
3 1 0
 Học vấn(Không học, Cấp I, II, III, Đại có 2 thể thức 4 0 1
học, Sau đại học). Nam & Nữ . 1 0
. 0 1
 …… N 1 0
17 18
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

3
KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

THIẾT LẬP GIÁ TRỊ BIẾN VẤN ĐỀ KHI PHÂN TÍCH HỒI QUY VỚI
 Từng thể thức, thường quy ước dùng 0
BIẾN ĐỊNH TÍNH
và 1 để gán giá trị. “TỔNG” vectơ các thể thức của một biến
Ví dụ trước: Cá nhân thức 1 là Nữ, cá định tính LUÔN LUÔN là vectơ [1].
nhân thức 2 là Nam,… Ví dụ: [Nam] + [Nữ] = [1]
 Khi thực hiện hồi quy, mỗi thể thức sẽ  Một vectơ thể thức bất kỳ là tổ hợp
có hệ số liên kết (về mặt hình thức nó tuyến tính của các thể thức còn lại.
cũng giống như một biến định lượng).

19 20
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

 Hiện tượng “ĐA CỘNG  Trong thực hành, chúng ta có


TUYẾN” trong hồi quy bội cần thể chọn phương pháp “loại bỏ”
phải LOẠI BỎ khi tiến hành 1 thể thức của biến định tính
ước lượng các hệ số mô hình. trong tập dữ liệu dùng để ước
lượng các hệ số mô hình.

21 22
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
BIEÁN ÑÒNH TÍNH Bài tập: Một nghiên cứu muốn tìm hiểu có hay
i Y Giíi tÝnh Trinh ®é Th©m không sự quan hệ giữa giới tính, trình độ học
(t/nhËp) niªn vấn đến thu nhập tháng của nhân viên làm
việc văn phòng ở TP. HCM. Số liệu thu thập
Nam Nu <=PT DH SDH
cho mẫu điển hình như sau.
1 15000 1 0 1 0 0 8
1. Thiết lập mô hình hồi quy tuyến tính.
2 25000 0 1 0 1 0 15
. . 1 0 . . . . 2. Dùng EXCEL (Data Analysis  Regression) để
. . . . . . . .
xác định các hệ số của mô hình.
N 12000 0 1 0 1 0 5
23 24
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

4
KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Giới tính Trình độ Hướng dẫn:


Thu nhập Cấp Đại học Standard
TT (tr./month) Nam Nữ I,II,III & > Không Coefficients Error t Stat P-value
1 2.1 0 1 0 0 1
2 2.5 1 0 0 0 1 Intercept 1.995 0.508 3.927 0.008
3 2.0 1 0 0 0 1
4 4.1 0 1 1 0 0 Nữ 0.614 0.539 1.140 0.298
5 4.2 1 0 1 0 0
6 4.5 0 1 1 0 0 Cấp I,II,III 1.898 0.635 2.988 0.024
7 4.0 1 0 1 0 0
8 11.0 0 1 0 1 0 Đại học & > 6.929 0.696 9.958 0.000
9 8.0 1 0 0 1 0
10 9.0 0 1 0 1 25
0 26
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ


Trong thực tế các hiện tượng kinh tế, kỹ
thuật,… có thể biểu diễn bằng các quan
HỒI QUY GIẢ hệ phi tuyến.
 Trong một số trường hợp, các quan hệ
TUYẾN TÍNH phi tuyến này sẽ được biến đổi thích hợp
để có dạng một quan hệ tuyến tính với
các tham số tương ứng.
27
28
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Đối với loại mô hình logarithme thường hiện


MÔ HÌNH hữu dưới các dạng như sau:
Ln(Y) = aX+ b + ei
DẠNG Ln
hoặcY = a Log(X) + b + ei
(Logarithme) hoặcLn(Y) = a Log(X) + b + ei
với a, b là các thông số của mô hình
Chú ý: Ln chỉ Logarithme Neper [Ln(e) = 1] với
29 e=2.71828… 30
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

5
KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô


tả bởi phương trình có dạng sau:
Mô hình
Ln(Y) =aX + b y  K.A x with A  0
Trong đó K & A là 2 tham số phải xác định.
Số liệu từng cặp (x,y) đã biết.

31 32
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Biến đổi phương trình nêu trên:


3.0
2.0
y  K.A x
1.0 K=2, A=0.8 y  K.A x  Ln ( y)  xLn (A )  Ln ( K )
0.0
0 2 4 6 8 Gọi: Y  Ln ( y) ; a  Ln (A )
40.0
& b  Ln (K ) [1]
30.0
K=2, A=1.5
20.0
10.0  Y  ax  b
0.0
0 2 4 6 8 33 34
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Với Y & x đã biết. Dùng kỹ thuật Bài tập 2: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau
(xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như
hồi quy tuyến tính xác định a & b. sau: x
 Xác định A & K theo [1]. Đáp số:
y  K.A
x y
…/KinhTeLuong/ 1 2.8
Hoi quy phi tuyen.xls 2 5.6
3 10.4
K= 1.507 4 19.3
A= 1.896 5 37.0
6 70.8
PGS. TS. Nguyễn Thống
35
PGS. TS. Nguyễn Thống
7 134.0 36

6
KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Dạng đồ thị của số liệu: Bài tập 3: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau.
Y Dự kiến quan hệ giữa x & y như sau:
150.0 Đáp số: y  K.A x
100.0 …/KinhTeLuong/
x y
Hoi quy phi tuyen.xls 1 2.50
50.0
2 1.43
K= 4.162 3 0.84
0.0
4 0.54
0 2 4 6 A= 0.595 5 0.32
X
6 0.20
37
7 0.10 38
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Dạng đồ thị của số liệu:
Y
3.0
2.5
2.0
Mô hình
1.5
1.0
0.5
Y =aLn(X) + b
0.0
0 2 4 6 X
40
39
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô


tả bởi phương trình có dạng sau: e y  K.x a
5.0
4.0
e y  K.x a with x  0 3.0
K=4, A=1.5
2.0
1.0
Trong đó K & a là 2 tham số phải xác định. 0.0
Số liệu từng cặp (x,y) đã biết. 0 2 4 6

41 42
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

7
KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Biến đổi phương trình nêu trên: Với y & x đã biết  Y biết. Dùng
y a
e  K.x  y  a.Ln ( x )  Ln (K ) kỹ thuật hồi quy tuyến tính xác
định a & b.
Gọi:
with X  Ln ( x ); b  Ln (K )  Xác định a & K.

 Y  ax  b
43 44
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Bài tập 3: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau
(xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như
sau: 5.0
y a
Đáp số:
e  K.x 4.0
x y 3.0
…/KinhTeLuong/ 1 1.38 2.0
Hoi quy phi tuyen.xls 2 2.40 1.0
3 3.02 0.0
K= 3.91 4 3.45 0 2 4 6
a= 1.507 5 3.77
6 4.04
PGS. TS. Nguyễn Thống
7 4.35 45
PGS. TS. Nguyễn Thống
46

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô


tả bởi phương trình có dạng sau:

Mô hình
a b
z  K.x a y b with x , y  0
z  K.x y Trong đó K & a, b là các tham số phải xác
định. Số liệu (z,x,y) đã biết.

47
48
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

8
KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Biến đổi phương trình nêu trên: Bài tập 4: Số liệu quan sát từng cặp (z,x,y) như sau
a b
z  K.x y  Ln (z)  a.Ln ( x )  b.Ln ( y)  Ln (K ) (xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như
sau: z  K.x a y b
Đáp số:
Gọi: Z  Ln (z ); X  Ln ( x ); z x y
…/KinhTeLuong/ 3.53 1.52 0.41
Y  Ln ( y); c  Ln (K ) Hoi quy phi tuyen.xls 8.74
8.51
3.18
2.05
0.32
0.68
K= 3.999 25.42 3.95 0.73
 Z  aX  bY  c b
a 1.55
0.854
21.91
9.93
3.52
2.06
0.78
0.85
14.53 2.45 0.88
49 50
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Thông thường q<=4.
Thực hiện biến đổi:

Mô hình X1  x; X 2  x 2 ; X 3  x 3 ;...
Thực hiện hồi quy tuyến tính (bội) sau để xác
y  a0 a1x a2x2 . aqxq định các tham số:

y  a 0  a 1X1  a 2 X 2  .  a q X q
51
52
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Moâ hình logistique (ñöôøng cong Verhulst


Mô hình hay ñöôøng cong Pearl).

150
y
y t  max t 100
y max
b=
145.0
10
1  br 50
0
r= 0.7

0 10 20
53
54
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

9
KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Biến đổi phương trình nêu trên: Do đó:


y y
y t  max t  max  1  br t y max y
1  br yt yt  t
 max  1  br t
1  br yt
y 
 Ln  max  1  t.Ln ( r )  Ln ( b)  Y  at  b 0
 yt 
Gọi: yt 
y max y
 max  1  br t Với Y & t đã có, dùng hồi quy tuyến tính xác
t
1  br yt định a & b0  xác định r & b.
y 
 Y  Ln  max  1; a  Ln (r ); b 0  Ln (b)
PGS. TS. Nguyễn Thống y
 t 
55
PGS. TS. Nguyễn Thống
56

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Biến đổi phương trình nêu trên:


Mô hình t
y  e br  Ln ( y)  b.r t
Gompertz LnLn ( y)  t.Ln (r )  Ln (b)
Gọi: Y  LnLn ( y ); a  Ln (r); b 0  Ln(b)
t
y  e br Y  at  b 0
57
58
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

Với Y & t đã có, dùng hồi quy tuyến tính xác


định a & b0  xác định r & b.
BẢNG TRA
PHÂN PHỐI
FISHER

60
59
PGS. TS.Nguyễn
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

10
KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính


Pr F1 ; 2  F    %  2\ν1
1
1
161
2
200
3
216
4
225
5
230
6
234
7
237
8
239
9
241
2 18.5 19 19.2 19.2 19.3 19.3 19.4 19.4 19.4
• Coù giaù trò cuûa α, ν1, ν2 xaùc ñònh giaù trò cuûa F 3 10.1 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81
bôûi: p 4 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6
5 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77
6 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.1
7 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68
Xaùc suaát α% 8 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.5 3.44 3.39
Vuøng giaù trò 9 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18
kieåm ñònh =0 10 4.96 4.1 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02
11 4.84 3.98 3.59 3.36 3.2 3.09 3.01 2.95 2.9

0 Fα t 12 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3 2.91 2.85 2.8


13 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71
PHÂN PHỐI FISHER Vuøng giaù trò 14 4.6 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.7 2.65

PGS. TS. Nguyễn Thống


kieåm ñònh khaùc 0 61
PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=5% 62

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.9 2.79 2.71 2.64 2.59 10 12 15 20 24 30 40 60 120 
16 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54 242 244 246 248 249 250 251 252 253 254
17 4.45 3.59 3.2 2.96 2.81 2.7 2.61 2.55 2.48 19.4 19.4 19.4 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5
18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46 8.79 8.74 8.7 8.66 8.64 8.62 8.59 8.57 8.55 8.53
19 4.38 3.52 3.13 2.9 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42 5.96 5.91 5.86 5.8 5.77 5.75 5.72 5.69 5.66 5.63
20 4.35 3.49 3.1 2.87 2.71 2.6 2.51 2.45 2.39
4.74 4.68 4.62 4.56 4.53 4.5 4.46 4.43 4.4 4.37
21 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37
4.06 4 3.94 3.87 3.84 3.81 3.77 3.74 3.7 3.67
22 4.3 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.4 2.34
23 4.28 3.42 3.03 2.8 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32 3.64 3.57 3.51 3.44 3.41 3.38 3.34 3.3 3.27 3.23
24 4.26 3.4 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.3 3.35 3.28 3.22 3.15 3.12 3.08 3.04 3.01 2.97 2.93
25 4.24 3.39 2.99 2.76 2.6 2.49 2.4 2.34 2.28 3.14 3.07 3.01 2.94 2.9 2.86 2.83 2.79 2.75 2.71
30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21 2.98 2.91 2.85 2.77 2.74 2.7 2.66 2.62 2.58 2.54
40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12 2.85 2.79 2.72 2.65 2.61 2.57 2.53 2.49 2.45 2.4
60 4 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.1 2.04 2.75 2.69 2.62 2.54 2.51 2.47 2.43 2.38 2.34 2.3
120 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96 2.67 2.6 2.53 2.46 2.42 2.38 2.34 2.3 2.25 2.21
3.84 3 2.6 2.37 2.21 2.1 2.01 1.94 1.88 2.6 2.53 2.46 2.39 2.35 2.31 2.27 2.22 2.18 2.13
2.54 2.48 2.4 2.33 2.29 2.25 2.2 2.16 2.11 2.07

PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=5% 63


PGS. TS. Nguyễn Thống
64

KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG


Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính

2.49 2.42 2.35 2.28 2.24 2.19 2.15 2.11 2.06 2.01
2.45 2.38 2.31 2.23 2.19 2.15 2.1 2.06 2.01 1.96
2.41
2.39
2.35
2.34
2.31
2.28
2.27
2.23
2.2
2.19
2.16
2.12
2.15
2.11
2.08
2.11
2.07
2.04
2.06
2.03
1.99
2.02
1.98
1.95
1.97
1.93
1.9
1.92
1.88
1.84
HẾT
2.32 2.25 2.18 2.1 2.05 2.01 1.96 1.92 1.87 1.81
2.3 2.23 2.15 2.07 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.78
2.27 2.2 2.13 2.05 2.01 1.96 1.91 1.86 1.81 1.76
2.25 2.18 2.11 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.79 1.73
2.24 2.16 2.09 2.01 1.96 1.92 1.87 1.82 1.77 1.71
2.16 2.09 2.01 1.93 1.89 1.84 1.79 1.74 1.68 1.62
2.08 2 1.92 1.84 1.79 1.74 1.69 1.64 1.58 1.51
1.99 1.92 1.84 1.75 1.7 1.65 1.59 1.53 1.47 1.39
1.91 1.83 1.75 1.66 1.61 1.55 1.5 1.43 1.35 1.25
1.83 1.75 1.67 1.57 1.52 1.46 1.39 1.32 1.22 1
66
65
PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống

11

You might also like