You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA QUAN HỆ QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
________ ___________

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung của học phần

1.1 Mã học phần: 1.2 Tên học phần: Quan hệ công


chúng đối ngoại
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh 1.4. Tên tiếng Anh: External Public
Relations
1.5. Số tín chỉ: 03
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 20
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 9
- Thực hành 16
…….
- Tự học: 90 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học
phần (dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Vũ Quốc Anh
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: ThS. Trần Tuấn Anh
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:
1.9. Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Quan Hệ Quốc Tế
1.10. Ngành đào tạo: Quan hệ công chúng – Truyền thông

2. Mục tiêu HP
2.1. Mục tiêu chung
Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng về Quan hệ công chúng nói chung,
hoạt động quan hệ công chúng đối ngoại nói riêng. Sinh viên được tiếp cận với những
chiến lược, chiến thuật xây dựng và phát triển mối quan hệ với các nhóm công chúng
mục tiêu, như: khách hàng, báo chí, người nổi tiếng. Bên cạnh đó, sinh viên hiểu và
thiết kế các hoạt động PR để hỗ trợ trực tiếp cho các chương trình, chiến dịch
marketing của công ty, doanh nghiệp, tổ chức.
2.2. Mục tiêu HP cụ thể
2.2.1. Về kiến thức:
- Giới thiệu các kiến thức tổng quan về Quan hệ công chúng: nguồn gốc, định
nghĩa, mối quan hệ giữa PR và truyền thông (ATL, BTL).
- Giới thiệu về nghề nghiệp liên quan đến PR, đạo đức trong PR.
- Giới thiệu các nhóm đối tượng liên quan đến hoạt động đối ngoại của công ty,
doanh nghiệp, tổ chức

1
- Giới thiệu quy trình, các bước xây dựng một chiến lược QHCC đối ngoại cho
công ty, doanh nghiệp, tổ chức
- Chia sẻ những tình huống thực tế để giới thiệu các hoạt động PR đối ngoại mà
các công ty, doanh nghiệp, tổ chức bên ngoài đã và đang vận dụng để bổ trợ cho
chương trình, chiến dịch marketing.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Trang bị kỹ năng về phân tích tình huống thực tế để ứng dụng vào việc xây dựng
kế hoạch PR đối ngoại cho một công ty, doanh nghiệp, tổ chức cụ thể.
- Xây dựng kế hoạch PR đối ngoại chi tiết.
- Viết một số ấn phẩm PR, tổ chức họp báo.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Rèn luyện sự nghiêm túc và tích cực cho sinh viên trong hoạt động nhóm

3. Chuẩn đầu ra của HP


Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của HP
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:
Ký hiệu Nội dung CĐR HP (CLO)
CĐR HP
Phát biểu định nghĩa, tầm quan trọng của PR đối ngoại đối với công ty,
CLO1
doanh nghiệp, tổ chức nói chung, và hoạt động marketing nói riêng
CLO2 Nêu quy trình xây dựng kế hoạch PR đối ngoại
Phân tích tình huống, nhận diện những hoạt động PR trong các chương
CLO3
trình, chiến dịch marketing
CLO4 Viết kế hoạch PR đối ngoại

4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)


Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với
PLO ở mức bắt đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực
hành, thí nghiệm, thực tế,…(mức M) hay mức thuần thục (H))

Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO PLO1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6 PLO 7 PLO 8 PLO 9
CLO 1 L
CLO 2 L
CLO 3 H
CLO4 H H
Tổng
hợp
học
phần
5. Đánh giá HP
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP

Đánh giá Trọng Hình thức Nội dung Trọng số Phương Lquan đến HD PP đánh giá

2
số đánh giá con pháp đánh CĐR
giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
40%
Chuyên Tham gia đủ 100 %
cần số buổi 10%

(1) Điểm 10% CLO 3


Họp báo Tuần 6
quá trình
Mid-term 20% CLO
+ Quá 1,2,3,4
Tuần 8, 13, 14, 15
trình thực
hành plan
60% Nộp tiểu 60% CLO
(2) Điểm luận Sinh viên nộp kế 1,2,3,4
cuối kỳ (Thi cuối hoạch PR
kỳ)
b. Chính sách đối với HP
- SV tham dự >=80% số buổi của HP. Nếu nghỉ >20% số buổi sẽ không được dự thi kết
thúc HP.

6.Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP


Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP
CĐR của Lquan PP Hoạt Tên
bài học đến giảng động bài
Tuần/ Số tiết CĐR dạy đạt học đánh
Tiết Nội dung (LT/T CĐR của giá
H/TT) SV(*) (ở cột
3 bảng
5.1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 (3 AN 3 LT SV nắm CĐR 1 Thuyết Nghe,
tiết) INTRODUC được định giảng ghi
TION nghĩa cơ Nêu ví chú
1. PR bản về PR, dụ
definitions tầm quan
2. The trọng của
necessity PR đối với
and cá nhân và
importance doanh
of PR to nghiệp, các
individuals công việc
& liên quan
organizatio đến PR,
ns các tố chất
3. PR jobs của một
4. The role chuyên
PR viên PR
Practitioner
5. The
requiremen
ts of a PR
3
practitioner
(knowledg
e, skill,
attitude,
personality
characterist
ics, self
cultivation)
2 (3 AN 3 LT SV phân CĐR 1 Thuyết Nghe,
tiết) INTRODUC biệt được giảng ghi
TION (cont.) sự khác Nêu ví chú
6. Distinguis nhau, và dụ Đặt
h PR mối quan câu
versus hệ liên đới hỏi
Advertisin giữa PR và
g, Quảng cáo,
Marketing, Marketing,
Propagand Tuyên
a, truyền,
Communi Truyền
cations & thông và sự
Event & kiện. Bên
the cạnh đó, sv
relationshi có thể nhận
p between diện vai trò
PR & the của PR
others. trong
7. PR and media
traditional, truyền
digital, thống,
social truyền
media thông KTS
và truyền
thông xã
hội
3 (3 PR Theories 3 LT SV nhận CĐR Thuyết Nghe,
tiết) & Concepts thấy sự 2,3 giảng ghi
1. Internal & khác biệt Nêu ví chú
external giữa PR dụ Đặt
PR đối nội và câu
2. PR Tools PR đối hỏi
(speech, ngoại. Sv
writing được giới
materials, thiệu
special những
events, công cụ để
website, PR. Và

4
public nắm được
service các bước
activties, lập một kế
…) hoạch PR
3. Strategic
PR
Planning &
Manageme
nt

4 (3 PART 3: PR 2 LT, 1 SV hiểu CĐR Thuyết Nghe,


tiết) Specialism TH được tầm 1, 3 giảng ghi
1. Media quan trọng Nêu chú
Relations của báo chí tình Đặt
2. Steps of trong PR, huống câu
organizing biết cách thực tê hỏi
a press ứng xử, Phân
conference giao tiếp tích
với phóng tình
viên, nhà huống
báo, và
nắm được
các bước tổ
chức một
buổi họp
báo
5 (3 PART 3 2 LT, SV hiểu CĐR 3 Thuyết Nghe,
tiết) (cont.) 1TH cách thức giảng ghi
3. PR and sử dụng sự Nêu chú
event kiện để PR tình Đặt
4. Managing như thế nào huống câu
community và nhận thực tê hỏi
involveme thấy được Phân
nt tầm quan tích
programs trọng của tình
 CCI những huống
programs chương
 CRM trình PR vì
 Developing cộng đồng,
& evaluating ứng dụng
community của PR
programs trong các
hoạt động
marketing
6 (3 Activity: 3 TH Chuẩn bị CĐR 3 Hướng Làm
tiết) Organizing và tổ chức dẫn, theo
Press hoạt động đánh hướng

5
Conference mô phỏng giá, dẫn,
họp báo từ nhận theo
tình huống xét sát và
của giảng tổ
viên chức
7 (3 PART 3 1 LT, 2 SV CĐR 3 Thuyết Nghe,
tiết) (cont.) TH nhận biết giảng ghi
5. PR & the những hoạt Nêu chú
consumer động PR tình Đặt
giúp tăng huống câu
thêm mối thực tê hỏi
quan hệ với Phân
khách hàng tích
tình
huống
8 (3 Mid-term 3 TH SV phản CĐR Phát đề Tập
tiết) test ánh những 1,2,3 bài, trung
nội dung lý giám làm
thuyết, sát bài
những bài
học từ các
tình huống
vào việc trả
lời câu hỏi,
xử lý tình
huống
9 (3 PART 3 2LT, SV hiểu CĐR 3 Thuyết Nghe,
tiết) (cont.) 1TH vai trò và giảng ghi
6. PR in chức năng Nêu chú
Marketing của PR tình Đặt
mix trong huống câu
7. PR in marketing thực tê hỏi
Integrated mix và Phân
Marketing truyền tích
Communic thông tiếp tình
ations thị tích hợp huống
10 (3 PART 3 2LT, SV nhận CĐR 3 Thuyết Nghe,
tiết) (cont.) 1TH thấy rõ tầm giảng ghi
8. Crisis PR quan trọng Nêu chú
manageme trọng việc tình Đặt
nt quản trị huống câu
9. Governme khủng thực tê hỏi
nt hoảng để Phân
relations PR cho tích
doanh tình
nghiệp và huống
được cung

6
cấp một số
lưu ý khi
xây dựng
mối quan
hệ với
chính
quyền
11 (3 PART 3 3LT SV nhận CĐR 1 Thuyết Nghe,
tiết) (cont.) diện tầm giảng, ghi
10. B2B Public quan trọng đặt câu chú,
Relations của PR hỏi trả lời
11. Sponsorshi trong mối câu
p quan hệ hỏi
12. Public giữa doanh
affairs nghiệp với
doanh
nghiệp. Và
hđ truyền
tải thông
điệp, hình
ảnh thông
qua tài trợ
12 (3 PART 4: 2LT, SV nhận CĐR 1 Thuyết Nghe,
tiết) Sectoral 1TH biết tầm giảng, ghi
Consideratio quan trọng đặt câu chú,
ns của người hỏi trả lời
1. Celebrity nổi tiếng câu
PR trong PR, hỏi
2. KOLS, và các vấn
influencers đề PR
3. Future trong
issues for tương lai
PR
13 (3 Correcting 3 TH Sinh viên CĐR 4 Đóng Trình
tiết) final external trình bày góp ý bày
PR plan hướng đi kiến Trả
chi tiết, Đặt câu lời
nhận ra hỏi câu
những hỏi
thiếu sót, Nghe,
rút kinh ghi
nghiệm, và chú
điều chỉnh
kế hoạch
cho phù
hợp
14 (3 Correcting 3 TH Sinh viên CĐR 4 Đóng Trình

7
tiết) final external trình bày góp ý bày
PR plan hướng đi kiến Trả
chi tiết, Đặt câu lời
nhận ra hỏi câu
những hỏi
thiếu sót, Nghe,
rút kinh ghi
nghiệm, và chú
điều chỉnh
kế hoạch
cho phù
hợp
15 (3 Correcting 3 TH Sinh viên CĐR 4 Đóng Trình
tiết) final external trình bày góp ý bày
PR plan hướng đi kiến Trả
chi tiết, Đặt câu lời
nhận ra hỏi câu
những hỏi
thiếu sót, Nghe,
rút kinh ghi
nghiệm, và chú
điều chỉnh
kế hoạch
cho phù
hợp
(*) Ghi chú:
- (3) Số tiết (LT/TH/TT): Xác định số tiết lý thuyết, thực hành, thực tập của từng chương
- (6) PP giảng dạy đạt CĐR: Nêu tên các PP giảng dạy sử dụng trong từng chương để đạt
CĐR
- (7) Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tại nhà (đọc tài liệu
nào, từ trang thứ mấy, LVN để giải quyết BT, làm dự án ……..); Hoạt động tại lớp (thảo
luận nhóm, làm BT thường xuyên số.…).
7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả Năm XB
tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Ralph Tench, Liz 2017 Exploring public Pearson
Yeomans relations: Global
strategic
communication (4th
edition)
Sách, giáo trình tham khảo
2 Fraser P. Seitel 2014 The Practice of Public America Pearson
Relations (12th edition)

8
Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
TT Nội dung tham Link trang web Ngày cập nhật
khảo

8.Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:

Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP


Tên giảng Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính Phục vụ cho nội
TT đường, PTN, phục vụ TN,TH dung Bài
xưởng, cơ sở học/Chương
TH Tên thiết bị, dụng cụ, phần Số lượng
mềm,…
1
2

TP.HCM, Ngày tháng Năm

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

You might also like