Professional Documents
Culture Documents
Math 5
Math 5
Phiếu số 7
1. Nội dung
Cho ∆ ABC vuông tại A có góc B = . Khi đó:
cạn
h huy
ền
cạnh kề
cạnh đối
AC AB AC AB
sin ;cos ; tan ;cot
BC BC AB AC
sin 2 cos 2 1
1
tan .cot 1; tan
cot
sin cos
tan ;cot
cos sin
Bảng tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt
α
Tỉ số 300 450 600
lượng giác
sin α 1 2 3
2 2 2
cos α 3 2 1
2 2 2
tan α 3 1 3
3
cot α 3 1 3
3
Nhận xét:
2. Bài tập
Bài 1. (Bài 11 – SGK trang 76) Cho tam giác ABC vuông tại C, trong đó có
AC = 0,9m, BC = 1,2m. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, , biết . Tính
a) Cạnh AC
b) Cạnh BC
Bài 4. Trong mặt phẳng toạ độ, các đỉnh tam giác ABC có các toạ độ như sau:
A(1; 1); B(5; 1); C(7; 9). Hãy tính:
a) tan ;
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại C, trong đó có AC = 0,9m, BC = 1,2m. Tính các
tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A.
Nên AB = 1,5m
sinB =
cosB =
tan B = cot B =
AC AC
⇒
sinB = BC sin600 = 8
⇒
AC = 4 3
b) Nếu và AB = 10.
AB 10
⇒ ⇒
Sin C = BC sin300 = BC nên BC = 20
c) Nếu và BC = 20
AB AB
⇒ ⇒
cos B = BC 0
cos 45 = 20 nên AB = 10 2
a)
AC
⇒
tanB = AB AC = 2,5cm
nên BC = 6,5cm
Bài 4. A(1; 1); B(5; 1); C(7;
9).
tan = tan
Mà CH = 9 – 1 = 8,
AH = 7 – 1 = 6
4
tan = 3