Professional Documents
Culture Documents
999 C M Ƒê ÅP ÅN V Ä T ™ Ƒê íNG NGHƒ®A TRONG B ÄI THI TOEIC
999 C M Ƒê ÅP ÅN V Ä T ™ Ƒê íNG NGHƒ®A TRONG B ÄI THI TOEIC
41. Organize a day-long safety workshop = Tổ chức một buổi hội thảo về an toàn lao động kéo dài cả
ngày
42. Reach sales goal = Đạt mục tiêu doanh số
43. For the last quarter = cho quý trước
44. The sales department = Phòng kinh doanh, bán hàng
45. Sell translation software = Bán phần mềm dịch thuật
46. Translate English into Vietnamese = Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt
47. Orderly = theo thứ tự
48. Out of order = bị hỏng
49. In order to + động từ nguyên thể: để làm gì đó
50. Submit the figure to a supervisor = trình số liệu cho người giám sát
51. Submission = Việc đệ trình
52. Document: tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu
53. Deliver a speech = Phát biểu
54. Refuse the delivery = từ chối giao hàng
55. Raise questions = đặt câu hỏi
56. Implement new procedures = Áp dụng thủ tục mới
57. Implementation = việc thi hành
58. Receive the necessary support = nhận sự hỗ trợ cần thiết
59. In writing = bằng văn bản
60. Written notification = thông báo bằng văn bản
61. Notify the client of the delivery = Thông báo cho khách hàng về sự giao hàng
62. Introduce a new product = Giới thiệu 1 sản phẩm mới
63. Technical support workers = Nhân viên phụ trách kỹ thuật
64. Accommodate a tour group = Cung cấp phòng cho một nhóm du lịch theo tua
65. The problem was explained = Vấn đề đã được giải thích
66. Choose accounting = chọn lựa hình thức thanh toán
67. Deliver your order by tomorrow = Chuyển cái đơn đặt hàng của bạn trước ngày mai
68. Arrive at our office = Đến văn phòng của chúng tôi
69. Insert an authorization card = Nhập thẻ ủy quyền vào
70. Prevent car accidents = Tránh những tai nạn ô tô
71. Submit necessary documents to personnel office = Đệ trình tài liệu cần thiết cho phòng nhân sự
72. Notify your supervisor = Thông báo với người giám sát của bạn
73. Accommodate a large tour group = Chứa được một nhóm du lịch lớn
74. Introduce its new high-speed copy machine = Giới thiệu chiếc máy copy mới tốc độ cao
75. Renew our contract = Gia hạn hợp đồng của chúng ta
76. Write an email to all employees = Viết một email cho toàn bộ nhân viên
77. Introduce a new sports car = Giới thiệu một chiếc xe hơi thể thao
78. Receive several complaints = Nhận được một vài sự phàn nàn
79. Raise difficult questions = Đặt ra những câu hỏi khó
80. Agree to work together on the project = Đồng ý để làm việc cùng nhau trong dự án
81. Finish the budget report = Hoàn thành báo cáo ngân sách
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
243. reattaching the wheel to the cart = gắn bánh xe cho xe kéo
244. relaxing outdoors = thư giãn ngoài trời
245. removing one’s coat = cởi áo khoác
246. repairing fishing equipment = sửa chữa dụng cụ câu cá
247. resting on the grass = nghỉ ngơi trên bãi cỏ
248. restocking the shelves = thêm đồ vào giá sách
249. riding bicycles = đạp xe
250. rinsing off the counter = rửa cái kệ
251. rolling up one’s sleeve = cuộn tay áo,
252. rowing a boat = chèo thuyền
253. running ahead of the man = chạy trước mặt người đàn ông
254. running out to board the bus = chạy ra để lên xe bus
255. standing on the floor = ngồi trên sàn nhà
256. selling a pattern = bán mẫu, hoa văn
257. serving beverages = phục vụ đồ uống
258. setting the table = xếp chỗ xếp bàn
259. sewing a dress = sửa quần áo
260. shaking hands = bắt tay
261. shelving merchandise = xếp hàng hoá
262. shielding one’s eyes with one’s hand = lấy tay che mắt
263. shoveling snow = xúc dọn tuyết
264. signing some forms = kí theo mẫu
265. sipping some water = uống từng ngụm nước
266. sitting across from each other = ngồi gần nhau
267. sitting by a plant = ngồi cạnh một cái cây
268. sitting in a circle = ngồi thành vòng
269. slicing pieces of cake = cắt những lát bánh
270. sliding down a hill = trượt xuống đồi
271. smiling at a friend = cười với bạn bè
272. sorting envelopes = xếp thư
273. speaking into a microphone = nói bằng micro
274. stacking books = xếp 1 chồng sách
275. stacking up some bricks = xếp gạch
276. standing at the sink = đứng ở bồn rửa chén
277. standing up straight = đứng thẳng
278. staring at a screen = nhìn chăm chăm vào màn hình
279. staring into the distance = nhìn chăm chăm vào khoảngkhông
280. stepping into the building = leo bậc thang lên nhà
281. stretching the hose = kéo căng ống (vòi)
282. strolling along the path = đi dạo trên đường
283. stuffing some clothes into a bag = nhét quần áo vào trong túi
284. sweeping the room = quét dọn phòng
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
361. Construction of the new plant = Việc thi công nhà máy mới
362. Discuss the delay = Thảo luận về sự chậm trễ
363. A leave of absence = Vắng mặt có phép
364. Leave your hotel key = Để lại chìa khóa khách sạn
365. Leave immediately for Singapore = Đi Singapore ngay lập tức
366. We provided a free meal yesterday = Chúng tôi đã cung cấp bữa ăn miễn phí ngày hôm
qua
367. Attended the conference last year = Đã tham dự hội nghị
368. I included the report in my email yesterday = Tôi đã bao gồm bản báo cáo trong email
ngày hôm qua
369. Mr Thành Phan will be transferred to Hai Phong branch next week = Ông Thành sẽ được
chuyển đến chi nhánh Hải Phòng tuần tới
370. The sales manager joined our company 6 years ago = Giám đốc kinh doanh đã tham gia
công ty của chúng tôi 6 năm trước
371. The money was deposited in the bank = Tiền đã được đặt cọc vào ngân hàng
372. The City Hall was constructed in 1945 = Tòa thị chính đã được xây dựng vào năm 1945
373. Kathy will deliver good news tomorrow = Kathy sẽ mang đến tin tốt lành ngày mai
374. I will submit the proposal in person next week = Tôi sẽ đệ trình cái lời đề nghị vào tuần
tới 1 cách trực tiếp
375. Discuss the problem = Thảo luận vấn đề
376. The company will construct a new assembly plant next year = Công ty sẽ xây dựng một
nhà máy lắp ráp mới vào năm tới
377. An orientation for new employees = Một sự định hướng cho những nhân viên mới
378. Implement a new vacation policy as of next month = Thi hành một chính sách nghỉ lễ
mới kể từ tháng tới
379. Return from my trip = Trở lại từ chuyến đi của tôi
380. The manager will meet with the president = Giám đốc sẽ gặp chủ tịch
381. The bank will raise interest rates next month = Ngân hàng sẽ tăng lãi suất vào tháng tới
382. The economy will recover from the inflation = Nền kinh tế sẽ phục hồi sau lạm phát
383. Effective next week = Có hiệu lực từ tuần tới
384. Be in charge of the sales department = Phụ trách phòng bán hàng
385. Spend considerable time training new employees = Dành một lượng thời gian đáng kể để
đạo tạo nhân viên mới
386. Spend much money on advertising = Dành nhiều tiền vào quảng cáo
387. It usually takes one hour to get to my school = Thường mất 1 giờ để đi tới trường
388. Recruit an experienced sales manager = Tuyển thêm một giám đống bán hàng có kinh
nghiệm
389. Charge no fees to local residents = Không tính phí cho cư dân địa phương
390. Provide better service to our customers = Cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng
391. Increase our efforts = Gia tăng những nỗ lực
392. The blueprint for the office = Bản thiết kế cho văn phòng
393. The recruitment of sales personnel = Sự tuyển dụng cho nhân sự phòng bán hàng
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
394. All budget reports will be reviewed by the accounting team = Toàn bộ những bản báo
cáo ngân sách sẽ được xem xét lại bởi đội kế toán
395. Mr Kim’s resignation = Sự từ chức của ông Kim
396. Meet the needs of all citizens = Đáp ứng được nhu cầu của cư dân thành phố
397. It was impossible to provide those services = Nó là không thể để cung cấp những cái
dịch vụ này
398. The lack of technology and equipment = Sự thiếu công nghệ và thiết bị
399. Welcome your comments and suggestions = Hoan nghênh những bình luận và gợi ý
400. Help us serve you better = Giúp chúng tôi phục vụ các bạn tốt hơn
401. Please let us know how we can improve = Xin hãy cho chúng tôi biết làm thế nào chúng
tôi có thể cải thiện
402. Be experienced in marketing = Có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing
403. Conduct an extensive search = Tiến hành một nghiên cứu mở rộng
404. Creative ideas = Những ý tưởng sáng tạo
405. Additional investment = Đầu tư bổ sung
406. Considerable efforts = Những nỗ lực đáng kể
407. Take into consideration = Xem xét việc gì đó
408. Conference participants = Những người tham dự hội nghị
409. A recent study = Một nghiên cứu gần đây
410. The present production schedule = Kế hoạch sản xuất hiện tại
411. Persuasive arguments = Những lý lẽ thuyết phục
412. A financial consultant = Cố vấn tài chính
413. Final conclusions = Những kết luận cuối cùng
414. Be finally distributed = Cuối cùng đã được phân phát
415. Impressive new cars = Những chiếc xe mới ấn tượng
416. Announce the promotion = công bố đợt khuyến mãi
417. The attractive building = Tòa nhà bắt mắt
418. An impressive test result = Kết quả kiểm tra ấn tượng
419. The popular online store = Cửa hàng online phổ biến
420. High profit = Lợi nhuận cao
421. CEO’s important decision = Quyết định quan trọng của giám đốc điều hành
422. He received an award for his creative idea = Anh ấy đã nhận một giải thưởng cho cái ý
tưởng sáng tạo
423. The special team will conduct an extensive inspection = Đội đặc biệt sẽ tiến hành một
cuộc điều tra mở rộng
424. An annual growth rate = Tỉ lệ tăng trưởng hàng năm
425. Conduct a thorough inspection of the facility = Tiến hành cuộc kiểm tra kỹ lưỡng về
trang thiết bị
426. We’re looking for a supervisor = Chúng tôi đang tìm kiếm một người giám sát
427. An experienced person for our sales department = Một người kinh nghiệm cho phòng
bán hàng của chúng tôi
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
428. Have a meeting with employees during his recent visit to the plant = Có một cuộc gặp
với nhân viên trong chuyến thăm gần đây tới nhà máy
429. Continue to attract visitors = Tiếp tục thu hút du khách
430. The diverse attractions of a city = Những địa điểm thu hút đa dạng của thành phố
431. Recommend a comprehensive review = Giới thiệu một bản nhận xét đầy đủ
432. The facilities of the hospital = Trang thiết bị của bệnh viện
433. Economic trends = Xu hướng kinh tế
434. Recently completed detailed study = Gần đây đã hoàn thành một nghiên cứu chi tiết
435. Impressive profits = Lợi nhuận ấn tượng
436. Participate in a survey = Tham gia vào một cuộc khảo sát
437. Seek interested individuals = Tìm kiếm những cá nhân quan tâm
438. Discuss additional methods for the promotion of our products = Thảo luận những
phương pháp bổ sung cho sự thúc đẩy sản phẩm
439. The company made a lot of money = Công ty đã kiếm được nhiều tiền
440. Due to recent economic conditions = Bởi vì điều kiện kinh tế gần đây
441. All necessary information should be submitted by next week
442. Offer great products and services with excellent prices = Đưa ra sản phẩm và dịch vụ với
giá cả tuyệt vời
443. Our reliable products = Những sản phẩm đáng tin cậy
444. Sales and promotions = Bán hàng và khuyến mại
445. Our experienced designers = Những nhà thiết kết kinh nghiệm của chúng tôi
446. You can find some amazing offers = Bạn có thể tìm một vài lời đề nghị tuyệt vời
447. Impressive business cards = Danh thiếp ấn tượng
448. Persuade the customers to buy the products = Thuyết phục khách hàng để mua sản phẩm
449. Consult together = Bàn bạc cùng với nhau
450. Speak clearly = Nói một cách rõ ràng
451. It’s clear that = Nó là rõ ràng rằng
452. Directly report to the supervisor = Báo cáo trực tiếp đến người giám sát
453. An increasingly competitive market = Một thị trường cạnh tranh đang gia tăng
454. Thoroughly analyze = Phân tích một cách kỹ lưỡng
455. Be originally planned = Được dự tính lúc đầu
456. Take quick action = Hành động nhanh
457. As quickly as possible = Càng nhanh càng tốt
458. Maps are displayed = Bản đồ được hiển thị
459. Probable investors = Những người có nhiều khả năng sẽ đầu tư
460. Be currently closed for renovations = Hiện tại đang được đóng cửa để nâng cấp
461. Cost significantly less = Đỡ hao tốn đáng kể
462. The close of the stock market = Sự đóng cửa của thị trường chứng khoán
463. Closely examine = Xem xét kỹ lưỡng
464. Extremely competitive business world = Một thế giới kinh doanh vô cùng cạnh tranh
465. Improve security = Cải thiện an ninh
466. Lock the door securely = Khóa cửa cẩn thận
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
467. The suggested revisions = Những việc xem xét đã được đề xuất
468. A increasingly popular hobby = Một sở thích phổ biến đang gia tăng
469. The newly opened plant will hire more workers = Nhà máy mới mở sẽ thuê thêm công
nhân
470. Buy this product at significantly discounted prices = Mua sản phẩm tại giá giảm một
cách đáng kể
471. It’s extremely important to finish this report by noon = Nó là cực kỳ quan trọng để hoàn
thành bản báo cáo này trước buổi trưa
472. Develop clearly planned marketing strategies = Phát triển những chiến lược marketing
đã được lên kế hoạch rõ ràng
473. Our products are doing well = Những sản phẩm của chúng tôi đang bán chạy
474. Provide significantly low wages to interns = Cung cấp lương thấp đáng kể cho thực tập
sinh
475. Keep completely confidential = Giữ hoàn toàn bí mật
476. Heavily discounted tickets have many restrictions = Vé giảm giá mạnh có rất nhiều hạn
chế
477. Work together on a highly profitable development plan = Làm việc cùng nhau trong kế
hoạch phát triển mang lại lợi nhuận cao
478. Orginally suggested the ideas for advertising campaign = Ban đầu gợi ý những ý tưởng
cho chiến dịch quảng cáo
479. Unfairly raise the subscription rates = Tăng giá thuê bao một cách bất công
480. Thoroughly review the monthly reports = Xem lại những bản báo cáo hàng tháng 1 cách
kỹ lưỡng
481. Securely lock the door after work = Khóa cửa cẩn thận sau giờ làm việc
482. Quickly purchase your home = Nhanh chóng mua nhà của bạn
483. Thoroughly inspect the quality = Kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng
484. The stock analyst = Nhà phân tích chứng khoán
485. Correctly predicted the increase in stock prices = Dự đoán 1 cách chính xác sự tăng giá
cổ phiếu
486. Closely examine applicant’s educational backgrounds = Kiểm tra kỹ lưỡng kinh nghiệm
học vấn của người nộp đơn
487. Frequently use local newspaper advertisements = Thường xuyên dùng quảng cáo trên
báo chị địa phương
488. Raise the rent = Tăng tiền thuê
489. Show interest in the position = Thể hiện sự quan tâm đến cái vị trí
490. Interest rates will probably rise = Lãi suất có thể sẽ tăng
491. Consistently donate money = Liên tục quyên góp tiền
492. Easily find our products in retail store = Dễ dàng tìm sản phẩm của chúng tôi ở cửa hàng
bán lẻ
493. Identification cards must be clearly displayed = Thẻ nhận diện cần được bày ra một cách
rõ ràng
494. The hotel is perfectly located = Khách sạn được đặt ở vị trí hoàn hảo
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
531. Accomplish financial goals = Hoàn thành những mục tiêu tài chính
532. The overall profits have declined = Tổng lợi nhuận đã bị giảm xuống
533. The recent increase in sales = Sự gia tăng gần đây của doanh số
534. Due to the maintenance work = Bởi vì công việc bảo trì
535. Give a speech during the welcome reception = Có một bài phát biểu trong buổi tiệc chào
đón
536. Diligent efforts = Những nỗ lực cần cù
537. There are many people apply for a loan = Có rất nhiều người nộp đơn cho khoản vay
538. Refunds will be given = Sự trả lại tiện sẽ được thực hiện
539. The museum will be open after the scheduled renovation = Bảo tàng sẽ mở sau sự cải
tiến được lên kế hoạch
540. Due to a technical problem = Bởi vì vấn đề kỹ thuật
541. The commuter train service has been suspended = Dịch vụ xe lửa trở người đi làm đã bị
hoãn lại
542. According to the advertisement, the new office can accommodate 1000 people = Theo
như quảng cáo, văn phòng mới có thể chứa được 1000 người
543. Your order was placed after the deadline = Đơn hàng của bạn đã được đặt sau hạn chót
544. Decide to hire more sales personnel = Quyết định thuê thêm nhân sự bán hàng
545. A few bad comments = Một vài lời bình luận xấu
546. The unemployment rate will continue to rise = Tỉ lệ thất nghiệp sẽ tiếp tục tăng
547. Take effective measures = Sử dụng những biện pháp hiệu quả
548. Mr Thành is serving as a sales manager = Ông Thành đang làm việc như một giám đốc
bán hàng
549. Provide refunds = Cung cấp sự trả lại tiền
550. The items is defective or damaged during delivery = Những mặt hàng bị hỏng hoặc thiệt
hại trong khi vận chuyển
551. Return the item within 30 days of your purchase = Trả lại mặt hàng trong vòng 30 ngày
kể từ ngày mua
552. Exchange the item with a new one = Trao đổi mặt hàng với một cái mới
553. The new item will be sent within 7 business days = Mặt hàng mới sẽ được chuyển trong
7 ngày làm việc
554. He wants a promotion = Anh ấy muốn một sự thăng chức
555. Managers want more vacation time = Những người quản lý muốn thêm thời gian nghỉ lễ
556. The research institute = Viện nghiên cứu
557. Expect an increase in the number of foreign workers = Mong đợi một sự gia tăng trong
số lượng của công nhân nước ngoài
558. The reasons for the delay = Những lý do cho sự trậm trễ
559. Be announced = Được thông báo
560. The information for the upcoming seminars = Thông tin cho những hội thảo sắp tới
561. Be available on the Internet = Có sẵn trên Internet
562. The report which was submitted yesterday = Bản báo cáo cái mà được nộp hôm qua
563. Indicate = Chỉ ra
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
604. The secrets of making your business successful = Những bí mật của việc làm cho việc
kinh doanh của bạn thành công
605. Require a specific management skills = Yêu cầu những kỹ năng quản lý cụ thể
606. Manage your employees = Quản lý nhân viên của bạn
607. Future growth = Sự tăng trưởng trong tương lai
608. Important topics = Những chủ đề quan trọng
609. Complete the budget report by himself = Tự hoàn thành báo cáo ngân sách
610. The contract was reviewed by the manager = Hợp đồng được xem lại bởi giám đốc
611. Strongly criticize the government = Chỉ trích chính phủ một cách gay gắt
612. Raise the property tax = Tăng thuế tài sản
613. Deliver the document in person = Chuyển tài liệu trực tiếp
614. Give you a discount = Tặng bạn một sự giảm giá
615. Be provided to the marketing director = Được cung cấp cho giám đốc marketing
616. The details of the new marketing campaign = Chi tiết của chiến dịch marketing mới
617. Applicants for the vacant positions = Người nộp đơn cho vị trí trống
618. All application materials = Tất cả tài liệu đơn xin việc
619. Please remember that = Xin hãy nhớ rằng
620. Should be sent by tomorrow = Nên được gửi trước ngày mai
621. Within 7 days of your claim = Trong 7 ngày của sự đòi
622. Money refunds = Tiền trả lại
623. Be deposited into your account = Được gửi vào trong tài khoản của bạn
624. Need any assistance = Cần bất cứ sự trợ giúp nào
625. Contact one of our assistants = Liên lạc với 1 trong những trợ lý của chúng tôi
626. Enter the laboratory = Đi vào phòng thí nghiệm
627. Present your identification immediately = Trình giấy tờ tùy thân ngay lập tức
628. Invest a lot of money = Đầu tư rất nhiều tiền
629. The project was a failure = Dự án là một thất bại
630. Will soon implement a no-smoking policy = Sẽ sớm thi hành chính sách không hút thuốc
631. It’s my great pleasure to inform you = Đây là một niềm vinh hanh để thông báo cho bạn
632. Select our new supplier = Chọn nhà cung cấp mới
633. Reach monthly sales goals = Đạt tới mục tiêu doanh số hàng tháng
634. A special luncheon will be held = Một bữa tiệc trưa sẽ được tổ chức
635. Overnight camping in all national parks is no longer permitted = Cắm trại qua đêm trong
tất cả những công viên quốc gia
636. According to a new policy = Theo như chính sách mới
637. Must be reviewed in writing = Phải được xem xét bằng văn bản
638. Requests to withdraw from a course = Những yêu cầu để rút khỏi khóa học
639. Your allotted time has expired = Phần thời gian được chỉ định đã hết hạn
640. Include your name = Bao gồm tên của bạn
641. The proper procedure = Thủ tục thích hợp
642. We sent the product a week ago = Chúng tôi đã gửi sản phẩm một tuần trước
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
643. Donate some money to help poor students = Quyên góp tiền để giúp những học sinh
nghèo
644. Hire more than 20 sales personnel = Thuê hơn 20 nhân sự bán hàng
645. Receive many complaints about our products = Nhận được nhiều lời phàn nàn về sản
phẩm của chúng tôi
646. Effective next month = Có hiệu lực từ tháng tới
647. The wages have risen = Lương đã tăng
648. An opening ceremony = Nghi lễ khai trương
649. Turn off the computer before you leave = Tắt máy tính trước khi bạn rời đi
650. You return this survey = bạn trả lại bản khảo sát này
651. Give you a 10% discount = Tặng 10% khuyến mãi
652. Don’t hesitate to ask me = Đừng ngại hỏi tôi
653. Organize the meeting = Giúp tổ chức cuộc họp
654. Submit all budget reports = Nộp toàn bộ báo cáo ngân sách
655. Check the facilities regularly = Kiểm tra cơ sở vật chất một cách thường xuyên
656. Upgrade the existing computer system = Nâng cấp hệ thống máy tính hiện tại
657. Provide better service = Cung cấp dịch vụ tốt hơn
658. Receive feedback from customers = Nhận được phản hồi từ khách hàng
659. Reduce production time = Giảm thời gian sản xuất
660. Decided to discontinue production = Quyết định dừng sản xuất
661. Begin producing our new line of printers = Bắt đầu sản xuất dòng máy in mới
662. Early last week = Đầu tuần trước
663. Approve the renewal project = Chấp thuận dự án đổi mới
664. Raise mortgage rates = Tăng tỷ lệ thế chấp
665. Have difficulty in repaying interest = Gặp khó khăn trong việc trả lại tiền lãi
666. While they are on duty = Trong khi họ đang làm nhiệm vụ
667. Technical support workers = Công nhân hỗ trợ kỹ thuật
668. Be trained at the head quarters = Được đào tạo tại trụ sở chính
669. Learn how to operate the new system = Học cách để vận hành hệ thống mới
670. Be responsible for providing the equipment = Có trách nhiệm cho việc cung cấp thiết bị
671. Plan to sell your property internationally = Lên kế hoạch để bán tài sản của bạn trên bình
diện quốc tế
672. Be the best choice = Là sự lựa chọn tốt nhất
673. By providing description = Bằng cách cung cấp sự mô tả
674. Propose a more effective management structure = Đề suất một cơ cấu quản lý hiệu quả
hơn
675. The weather forcast for tomorrow = Dự báo thời tiết cho ngày mai
676. Introduce its new line of home appliances = Giới thiệu dòng thiết bị trong nhà
677. Conduct a tour of the production plant = Tiến hành một chuyến đi về nhà máy sản xuất
678. Contact the personnel department directly
679. Have any questions regarding your benefits = Có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến lợi ích
của bạn
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
680. Play an important role in exchanging ideas = Đóng một vai trò quan trọng trong việc trao
đổi ý kiến
681. All requests for office supplies = Tất cả những yêu cầu về vật dụng văn phòng
682. Acquire several properties = Đạt được một vài của cải
683. The quality of service varies considerably = Chất lượng của sản phẩm biến đổi một cách
đáng kể
684. Discounted items = Những mặt hàng giảm giá
685. Be displayed at the front of the store = Được trưng bày ở trước cửa hàng
686. The consulting firm = Công ty cố vấn
687. Be in the process of = Trong quá trình của
688. Establish new marketing strategies = Thành lập những chiến lược marketing mới
689. Free admission tickets = Vé vào cửa miễn phí
690. Thank people for the donations = Cảm ơn mọi người vì sự quyên góp
691. Know the importance of = Biết tầm quan trọng của
692. Productive working environment = Môi trường làm việc hiệu quả
693. There will be a need for more teachers = Sẽ có một nhu cầu nhiều giáo viên hơn
694. Regulations on foreign investments = Những quy định trong việc đầu tư nước ngoài
695. Be interested in hearing your experiences = Quan tâm tới việc lắng nghe những trải
nghiệm của bạn
696. Please include your contact number = Xin hãy bao gồm số liên lạc của bạn
697. Proposals will be evaluated = Những lời đề nghị được đánh giá
698. Sponsor the event = Tài trợ cho sự kiện
699. Ongoing conversations = Những đoạn hội thoại liên tiếp
700. Negotiations for the proposed merger = Những đàm phán cho sự hợp nhất đã được đề
xuất
701. Submit receipts = Nộp hóa đơn
702. Verify travel expenses = Xác minh những chi phí di chuyển
703. A guided tour for visitors = Một tour du lịch có người hướng dẫn cho du khách
704. Be honoured for his service = Được vinh danh cho sự phục vụ của ông ấy
705. In case of an emergency = Trong trường hợp khẩn cấp
706. The quality of our service is far better than that of our competitors = Chất lượng dịch vụ
của chúng tôi thì tốt hơn nhiều so với của đối thủ cạnh tranh
707. Renew your license = Làm mới giấy phép
708. Advertising cost = Chi phí quảng cáo
709. Be busy doing their work = Bận làm công việc của họ
710. Discontinue operation of the assembly line = Ngừng vận hành dây chuyển lắp ráp
711. Type the password = Đánh mật khẩu
712. Promote and protect the health = Thúc đẩy và bảo vệ sức khỏe
713. Deal with social problems = Đối phó với những vấn đề xã hội
714. Meet regional managers = Gặp những quản lý khu vực
715. Develop communication skills = Phát triển kỹ năng giao tiếp
716. Domestic consumption = Sự tiêu thụ nội địa
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
717. Examine the conditions of a contract = Xem xét điều kiện của hợp đồng
718. The hotel is conveniently located = Khách sạn được đặt vào một vị trí thuận tiện
719. Remain competitive = Duy trì tính cạnh tranh
720. Read the directions carefully = Đọc những lời hướng dẫn một cách cẩn thận
721. Install this software = Cài đặt phần mềm này
722. Respond promptly to questions = Trả lời câu hỏi ngay lập tức
723. Decrease slightly = Giảm nhẹ
724. Be known for presenting many advertising ideas = Nổi tiếng cho việc trình bầy nhiều ý
tưởng quảng cáo
725. Grow rapidly = Tăng lên nhanh chóng
726. Meet frequently = Gặp một cách thường xuyên
727. Increase dramatically = Tăng đột ngột
728. Work collaboratively = Làm việc hợp tác với nhau
729. Evaluation forms = Những mẫu đánh giá
730. Place their order quickly = Đặt hàng nhanh
731. Regardless of time and location = Bất chấp thời gian và địa điểm
732. Be responsible for training employees = Có trách nhiệm trong việc đào tạo nhân viên
733. Leave promptly = Rời khỏi ngay lập tức
734. Technical assistance = Sự hỗ trợ kỹ thuật
735. Ticket holders = Người giữ vé
736. In a timely manner = Một cách kịp thời
737. Find out new investment opportunities = Tìm ra cơ hội đầu tư
738. Depend heavily on selling products = Dựa nhiều vào việc bán sản phẩm
739. Make great sales presentation = Tạo ra bài thuyết trình bán hàng tuyệt vời
740. Potential clients = Khác hàng tiềm năng
741. Practice eye contact = Thực hành tiếp xúc bằng mắt
742. Be willing to attend the seminar = Sẵn lòng tham dự hội thảo
743. Consider many factors = Cân nhắc nhiều yếu tố
744. Comprehensive medical service = Dịch vụ y tế đầy đủ
745. Have a good reputation for excellent service = Có một danh tiếng tốt cho dịch vụ hoàn
hảo
746. Keep and clean their tools = Giữ gìn và dọn dẹp những dụng cụ của họ
747. Construction equipment = Thiết bị công trình
748. Express their satisfaction = Thể hiện sự hài lòng của họ
749. Celebrate the launch of its magazine = Kỷ niệm sự khai trương của tờ tạp chí
750. Holding a book = Đang cầm một quyển sách
751. Looking down at the machine = Đang nhìn nhìn xuống cái thiết bị máy móc
752. Making some copies = Phô tô một vài bản
753. Operating a machine = Đang vận hành một chiếc máy
754. There is a photocopier along the wall = Có một chiếc máy copy dọc theo bức tường
755. The door is closed = Cái cửa đang đóng
756. Clean the street with the broom = Dọn đường với một cái chổi
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
757. Examine the girl’s arm = Kiểm tra cánh tay của cô bé
758. Conduct a phone conversation = Có một cuộc điện thoại
759. Speak into the microphone = Nói vào chiếc micro
760. Write on the paper with a pen = Viết trên giấy với 1 chiếc bút
761. Pour the liquid into the cup = Rót chất lỏng vào chén ( chất lỏng là nói chung có thể là
nước chè, cà phê hoặc đồ uống hoa quả )
762. Work at the computer = Làm việc cùng với chiếc máy tính
763. Carry something under her arm = Mang cái gì đó dưới tay của cô ấy ( kiểu kẹp vào nách
sách đi đó )
764. Work at the water’s edge = Làm việc tại mép nước ( kiểu gần bờ ao, bờ sông hoặc là cứ
chỗ nào đi vài bước nữa là rơi xuống nước đó )
765. Put on a shirt = Mặc một chiếc áo sơ mi
766. Cut down trees = Đốn cây xuống
767. Wear gloves = Đeo găng tay
768. Change the car tires = Thay lốp xe
769. Sit at the desk = Ngồi tại bàn
770. Type on a computer keyboard = Đánh máy trên bàn phím
771. Work in the office = Làm việc trong văn phòng
772. Reach for the monitor = Với tay tới cái màn hình
773. Hold in a hand = Nắm chặt trong tay
774. Open the bottle’s cap = Mở nắp chai
775. Look at the monitor = Nhìn vào màn hình
776. Examine something = Xem xét, kiểm tra cái gì đó
777. Reaching for the item = Với tới cái đồ vật
778. Carry the chairs = khiêng ghế
779. Climb the ladder = Leo cầu thang
780. Standing beneath the tree = Đứng dưới cây
781. Sweep the street = Quét đường
782. Take a photograph of the artwork = Chụp ảnh một tác phẩm nghệ thuật
783. Feed the bird by hand = Cho chim ăn bằng tay
784. Paying for some items = Đang trả tiền cho một số mặt hàng
785. Displaying the products = Đang trưng bày hàng hóa
786. Addressing the audience = Đang diễn thuyết trước khán giả
787. Shaking hands = Đang bắt tay
788. Taking a book out of the shelf = Lấy quyển sách ra khỏi cái giá sách
789. Reading some books = Đọc một vài quyển sách
790. Piling some books up = Đang xếp chồng những quyển sách này lên với nhau thành cột
791. Installing some computer software programs = Đang cài đặt một số chương trình phần
mềm máy tính
792. Carrying the chair into the office = Đang khiêng chiếc ghế vào văn phòng
793. Staring at the monitor = Đang nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính
794. Handing some paper to another people = Đưa một vài loại giấy tờ đến những người khác
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
795. Taking the food order = Lấy yêu cầu ghi món ăn
796. Customers are waiting in line for a table = Khách hàng đang đợi thành hàng cho bàn ăn
797. Looking at the same object = Đang nhìn về một hướng
798. The band is marching in line = Ban nhạc đang diễu hành thành hàng
799. Leaning onto the counter = Dựa vào quầy
800. Sitting on the bench = Đang ngồi trên ghế dài
801. Relaxing outdoors = Thư giãn ngoài trời
802. Looking at different directions = Nhìn vào nhiều hướng khác nhau
803. Having her legs crossed = Vắt chéo chân
804. The women are sitting side by side = Những người phụ nữ đang ngồi cạnh nhau
805. Playing different instruments = Chơi những nhạc cụ khác nhau
806. Lining up in a row = Xếp thành 1 hàng
807. Sitting across from each other = Ngồi đối diện nhau
808. Watering the trees = Đang tưới nước
809. Entering the building = Đang đi vào tòa nhà
810. The men are facing the children = Những người đàn ông đang đối diện với bọn trẻ
811. The desk is unoccupied = Cái bàn không có người ngồi
812. A vehicle is parked next to the building = Phương tiện đỗ cạnh tòa nhà
813. The sidewalk is being paved = Vỉa hè đang được lát
814. There are no pedestrians on the sidewalk = Không có người đi bộ trên vỉa hè
815. The shelves are filled with items = Những kệ được chất đầy hàng hóa
816. Be being sliced = Đang được cắt, thái
817. Be being repaired = Đanh được sửa
818. Be in the shade = Ở trong bóng râm
819. Be being towed = Đang được kéo đi
820. The goods are on display = Hàng hóa được chung bày
821. Food is being served on the table = Thức ăn đang được phục vụ ở trên bàn
822. The cake is being cut into pieces = Chiếc bánh đang được cắt ra thành từng mảnh
823. The window is wide open = Cửa sổ được mở rộng
824. The rug is folded up on the floor = Tấm thảm được gấp ở trên sàn
825. A stop sign next to the traffic cone = Biển báo dừng cạnh hình nón cọc tiêu giao thông
826. The lights are hanging from the ceiling = Những chiếc đèn đang được treo trên trần nhà
827. The fallen leaves are scattered on the ground = Lá rụng rải rác trên mặt đất
828. The path is passing through a forest = Con đường thì đi qua rừng
829. Grassy area = Khu vực có cỏ
830. Be covered with snow = Được bao phủ bởi tuyết
831. The bench is not being used = Ghế dài đang không được sử dụng
832. Overlooking the water = Nhìn hướng ra sông
833. Be floating on the water = Đang nổi trên mặt nước
834. Look forward the mountain = Nhìn về hướng ngọn núi
835. Walking into the forest = Đi bộ vào rừng
836. Be planted in rows = Được trồng thành hàng
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành
917. Emphasis on high level of quality = Sự nhấn mạng vào chất lượng cao
918. Outstanding service = Dịch vụ nổi bật
919. Present a valid parking permit = Trình ra một giấy phép đỗ xe có hiệu lực
920. Manufacture enough products to meet the demands = Sản xuất đủ sản phẩm để đáp ứng
nhu cầu
921. The roads are usually crowded with cars = Những con đường thường đông đúc với ô tô
922. Any questions which is related to our products = Bất cứ câu hỏi nào cái mà liên quan đến
sản phẩm của chúng tôi
923. Delay the start of our work = Trì hoãn sự bắt đầu công việc của chúng tôi
924. Be close to signing a deal = Sắp sửa ký kết một thỏa thuận
925. Library assistants = Những trợ lý thư viện
926. Dominate the market = Thống trị thị trường
927. Retail sales = Doanh số bán lẻ
928. Stability and low inflation = Sự ổn định và lạm phát thấp
929. Send an email for a quote = Gửi một email cho bảng báo giá
930. Fully abide by the rules = Hoàn toàn tuân theo những nguyên tắc
931. All the terms of the agreement = Tất cả những điều khoản của hợp đồng
932. Receive an assurance = Nhận được 1 sự đảm bảo
933. Cause cancellations = Gây ra những sự hủy bỏ
934. Be difficult to determine = Khó để xác định
935. Refuse to engage = Từ chối tham gia
936. Be important to establish = Quan trọng để thiết lập
937. Be obligated to retain the receipt = Bắt buộc phải giữ hóa đơn
938. Retirement party = Bữa tiệc nghỉ hưu
939. Provisions contained in the contract = Điều khoản bao gồm trong hợp đồng
940. Resolve a conflict = Giải quyết 1 mâu thuẫn
941. A specific directive = Một chỉ thị cụ thể
942. Attract attention = Thu hút sự chú ý
943. Compare with your company = So sánh với công ty của bạn
944. International competition = Sự cạnh tranh quốc tế
945. Comsume energy = Tiêu thụ năng lượng
946. Convince you to sign a contract = Thuyết phục bạn ký hợp đồng
947. Products are currently available = Những sản phẩm hiện tại đang có sẵn
948. Be an inspiration to your students = Là một nguồn cảm hứng đối với học sinh của bạn
949. Market trend = Xu hướng thị trường
TRUNG TÂM ANH NGỮ CUC CU DẠY ONLINE VÀ OFFLINE TẠI SÀI GÒN VÀ HÀ NỘI.
LIÊN HỆ: https://www.facebook.com/toeicgiaotiepieltscuccu/reviews / SĐT: 0969548829.
NGUỒN: Phan Văn Thành