You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.

a rev1
VIỆN CƠ KHÍ Học kỳ: 2
Đơn vị chuyên môn: Viện Cơ khí Năm học: 2012-2013

ĐỒ ÁN MÔN HỌC: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ Mã HP: ME4336

Thời gian thực hiện: 15 tuần; Mã đề thi: VCK02-….;

Ngày giao nhiệm vụ: …/…/20…; Ngày hoàn thành: …/…/20…;


Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: ………… Chữ ký sv: ……….

Ngày …/…/20… Ngày …/…/20… Ngày …/…/20…


ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ CB Hướng dẫn
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

I. Nhiệm vụ thiết kế: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHO KHO HÀNG TỰ ĐỘNG

II. Số liệu cho trước: 14 13 12


Cụm cơ cấu thang nâng hàng: 11
1. Trọng lượng tối đa hàng Gh = (N)
vn
2. Chiều cao tối đa của kho H= (mm) v
hàng Gh
H

3. Chiều cao xe nâng h= (mm) 10


h

4. Vận tốc cơ cấu nâng vn = (m/ph)


5 Vận tốc xe xếp hàng vx= (m/ph)
L
6 Chiều dài xe nâng L= (mm) L1
L2
Cụm kết cấu xe di chuyển hàng hóa
7 Vận tốc di chuyển hàng vh= (m/ph) 1 vh
8 Chiều dài xe di chuyển L1 = (mm)
B

9 Chiều dài phần đặt hàng vh


trên xe L2 = (mm)
10 Thời hạn phục vụ: lh= (h)
11 Đặc tính tải trọng: êm va đập nhẹ va đập 2 3 4 5 6 7
vừa
Sơ đồ nguyên lý
1-Hộp giảm tốc (cơ cấu nâng) 8-Bánh xe
III. Nội dung: 2-Hệ thống con lăn giữ xe nâng 9-Hệ thống nâng
1. Giải bài toán động lực học 3-Hệ bánh răng-thanh răng 10-Ray dẫn
2. Thiết kế điều khiển vận tốc/ vị 4-Động cơ 11-Xe di chuyển
trí cho hàng hóa vào ô chứa... 5-Hộp giảm tốc (xe di chuyển) 12-Hàng hóa
3. Mô phỏng mạch điều điển 6-Bộ truyền xích 13-Bộ truyền xích
bằng phần mềm ORCAD
7-Hệ con lăn di chuyển hàng 14-Thanh răng và
cột dẫn hướng
BẢNG SỐ LIỆU CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
Đề Gh H h vn vx vh L L1 L2 lh ĐT Ghi
Số (kg) (mm) (mm) (m/ph) (m/ph) (m/ph) (mm) (mm) (mm) (h) tải chú
VCK02-01 200 4000 L/4 20 5 7 1300 1000 700 18000 Ê
VCK02-02 195 3900 nt 22 5 7 1300 1000 700 18000 VĐN
VCK02-03 190 3800 nt 24 5 7 1300 1000 700 18000 VĐV
VCK02-04 185 3700 nt 26 5 7 1250 950 650 18500 Ê
VCK02-05 180 3600 nt 28 5 7 1250 950 650 18500 VĐN
VCK02-06 175 3500 nt 29 5 7 1250 950 650 18500 VĐV
VCK02-07 170 3400 nt 30 5 7 1200 900 600 19000 Ê
VCK02-08 165 3300 nt 32 5 7 1200 900 600 19000 VĐN
VCK02-09 160 3200 nt 34 5.5 7.5 1200 900 600 19000 VĐV
VCK02-10 155 3100 nt 36 5.5 7.5 1150 850 550 19500 Ê
VCK02-11 150 3000 nt 38 5.5 7.5 1150 850 550 19500 VĐN
VCK02-12 145 2900 nt 40 5.5 7.5 1150 850 550 19500 VĐV
VCK02-13 140 2800 nt 42 5.5 7.5 1100 800 500 20000 Ê
VCK02-14 135 2700 nt 44 5.5 7.5 1100 800 500 20000 VĐN
VCK02-15 130 2600 nt 46 5.5 7.5 1100 800 500 20000 VĐV
VCK02-16 120 2500 nt 47 5.5 7.5 1050 850 650 25000 VĐN
VCK02-17 110 2400 nt 48 6 8 1000 800 600 25000 VĐV
VCK02-18 100 2300 nt 49 6 8 980 780 580 25000 Ê
VCK02-19 90 2200 nt 50 6 8 960 760 560 30000 VĐN
VCK02-20 80 2100 nt 45 6 8 940 740 540 30000 VĐV
VCK02-21 70 2000 nt 46 6 8 920 720 520 30000 Ê
VCK02-22 60 1900 nt 47 6 8 900 700 500 35000 VĐN
VCK02-23 50 1800 nt 48 6 8 880 680 480 35000 VĐV
VCK02-24 40 1700 nt 49 6 8 860 660 460 35000 Ê
VCK02-25 30 1600 nt 50 6 8 840 640 440 35000 VĐN
VCK02-26 200 4000 nt 30 5 7 1100 800 500 19000 Ê
VCK02-27 195 3900 nt 32 5 7 1100 800 500 19000 VĐN
VCK02-28 190 3800 nt 34 5.5 7.5 1100 800 500 19000 VĐV
VCK02-29 185 3700 nt 36 5.5 7.5 1050 850 650 19500 Ê
VCK02-30 180 3600 nt 38 5.5 7.5 1000 800 600 19500 VĐN

You might also like