Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 01
PHÉP DỜI HÌNH
& PHÉP ĐỒNG DẠNG
MỤC LỤC
§1. PHÉP BIẾN HÌNH ......................................................................................................................... 4
I. ĐỊNH NGHĨA: ............................................................................................................................................ 4
II. KÝ HIỆU:..................................................................................................................................................... 4
III. TÍNH CHẤT: ............................................................................................................................................ 4
CHƯƠNG
------------------HẾT------------------
T M M
Tính chất 1: Cho v thì M N MN .
T
v N N
Tính chất 2:
CHÚ Ý
– Phép tịnh tiến bảo toàn thứ tự các điểm của đa giác.
– Hai đường thẳng song song có vô số phép tịnh tiến biến đường này thành đường kia.
Ví dụ 01.
Cho hình vẽ như hình bên dưới. Xác định TEA BF , TAD AEB ,TAE ADF .
Lời giải
* Xác định TEA BF .
T B F
Ta có EA
TEA BF FD .
TEA F D
* Xác định TAD AEB .
T A D
AD
Ta có TAD E F TAD AEB DFC .
TAD B C
* Xác định TAE ADF .
T A E
AE
Ta có TAE D F TAE ADF EFB .
TAE F B
III. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ:
– Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M x; y và vectơ v a; b . Gọi M là ảnh của M qua phép
tịnh tiến theo vectơ v . Khi đó:
x x a x x a
Tv M M x; y MM v .
y y b y y b
– Biểu thức trên được gọi là biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo v .
Ví dụ 02.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v 1; 2 .
a. Tìm tọa độ của điểm M là ảnh của M 3; 2 qua phép Tv .
b. Tìm tọa độ của điểm N biết Tv N N và N 4;1
Lời giải
a. Tìm tọa độ của điểm M là ảnh của M 3; 2 qua phép Tv .
x 3 1 x 1 3 2
Tv M M x; y MM v .
y 2 2 y 2 2 0
Vậy M 2; 0 .
b. Tìm tọa độ của điểm N biết Tv N N và N 4;1
4 x 1 x 4 1 5
Tv N N x; y NN v .
1 y 2 y 1 2 1
Vậy N 5; 1 .
Ví dụ 03.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v 2; 1 .
a. Tìm ảnh của đường thẳng d : x 3y 5 0 qua phép Tv .
b. Tìm ảnh của đường tròn C : x2 y 2 4x 2y 4 0 qua phép Tv .
Lời giải
a. Tìm ảnh của đường thẳng d : x 3y 5 0 qua phép Tv .
Gọi M x; y d : x 3y 5 0 (1).
x x 2 x x 2
Tv M M x; y MM v (2)
y y 1 y y 1
Thay (2) vào (1) ta được: x 2 3 y 1 5 0 x 3y 4 0
Vậy d : x 3y 4 0 .
b. Tìm ảnh của đường tròn C : x2 y 2 4x 2y 4 0 qua phép Tv .
Gọi N x; y C : x2 y 2 4x 2y 4 0 (3)
x x 2 x x 2
Tv N N x; y NN v (4)
y y 1 y y 1
Thay (4) vào (3) ta được:
x 2 y 1 4 x 2 2 y 1 4 0 x2 y2 9 0
2 2
Vậy C : x y
2 2
9 0.
Bài 01.
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 2; 5 . Tìm tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua
phép tịnh tiến theo vec-tơ v 1; 2
Lời giải:
x 2 1 3
Gọi A x; y A 3; 3 .
y 5 2 3
Bài 02.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 2; 3 là ảnh của điểm N 3; 5 qua phép
tịnh tiến theo vec-tơ v . Tìm v .
Lời giải:
Ta có v NM 2 3; 3 5 1; 8 .
Bài 03.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vec tơ v 1; 2 , hai điểm A 3 ; 5 , B 1;1 và đường
thẳng d có phương trình x 2y 3 0 .
1. Tìm tọa độ của A , B theo thứ tự là ảnh của A , B qua phép tịnh tiến theo vec tơ v .
2. Tìm tọa độ của điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vec tơ v .
3. Tìm phương trình của đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vec tơ v .
Lời giải:
1. Tìm tọa độ của A , B theo thứ tự là ảnh của A , B qua phép tịnh tiến theo vec tơ v .
xA 3 1 2
Tọa độ của A là A 2 ; 7 .
y A 5 2 7
xB 1 1 2
Tọa độ của B là B 2 ; 3 .
y
B 1 2 3
2. Tìm tọa độ của điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vec tơ v .
3 xC 1 x 4
Giả sử xC ; yC là tọa độ của điểm C C C 4 ; 3 .
5 yC 2 yC 3
3. Tìm phương trình của đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vec tơ v .
Giả sử M x ; y d và M x ; y là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vec tơ v .
x x 1 x x 1
M x 1; y 2 .
y y 2 y y 2
Vì M x ; y d x 1 2 y 2 3 0 x 2y 8 0 .
Vậy d : x 2y 8 0 .
Bài 04.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường thẳng d : 2x y 4 0 qua phép vị tự theo vec
tơ v 3; 5 có phương trình là:
Lời giải:
Phương trình ảnh của đường thẳng d là d ' : 2x y c 0 .
Ảnh của điểm A 0; 4 d qua phép tịnh tiến theo vecto v 3; 5 là A 3; 9 d .
Suy ra 2 3 9 c 0 c 3 . Vậy d ' : 2x y 3 0
Bài 05.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình 4x y 3 0 . Ảnh của
đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo véc-tơ v 2; 1 có phương trình là
Lời giải:
Cách 1: Gọi là ảnh của qua phép Tv . Khi đó song song hoặc trùng với nên có
phương trình dạng 4x y c 0 .
Chọn điểm A 0; 3 . Gọi A x; y là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
v 2; 1 AA x; y 3 .
x 2
x 2
Ta có Tv A A AA v A 2; 2
y 3 1 y 2
Mặt khác điểm A , suy ra tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình 4x y c 0
c 6 hay : 4x y 6 0 .
x 0 2
x 2
Ta có Tv A A x; y AA v A 2; 2 .
y 3 1 y 2
Vì A nên 4.2 2 c 0 c 6 : 4x y 6 0 .
Cách 2: Gọi M x; y là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng .
x x 2 x x 2
Gọi M x; y Tv M MM v .
y y 1 y y 1
Thay x x 2 và y y 1 vào phương trình ta được
4 x 2 y 1 3 0 4x y 6 0 .
Bài 06.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn C : x 1 y 3 4 qua phép tịnh
2 2
Bài 07.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình x2 y 2 2x 4y 4 0 .
Tìm ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vec tơ v 2 ; 3 .
Lời giải:
Đường tròn C có tâm I 1; 2 , bán kính R 12 2 4 3 .
2
Do đó C có phương trình x 1 y 1 9 .
2 2
Bài 08.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 3; 2 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường
tròn C : x2 y 1 1 thành đường tròn C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
Lời giải:
Đường tròn C có tâm I 0;1 , bán kính R 1 .
Gọi I x; y là ảnh của I 0;1 qua phép tịnh tiến vectơ v 3; 2 .
x 0 3
x 3
Ta có II v I 3; 1 .
y 1 2 y 1
Vì phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách nên R R 1 .
Vậy ảnh của đường tròn C qua phép Tv là đường tròn C có tâm I 3; 1 , bán
kính R nên có phương trình C : x 3 y 1 1.
2 2
Bài 09.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình x2 y 2 4x 6y 5 0 .
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u 1; 2 và v 1; 1 thì đường tròn
C biến thành đường tròn C có phương trình là
Lời giải:
Từ giả thiết suy ra C là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo a u v .
Ta có a u v 2; 3 .
x x 2
Biểu thức tọa độ của Ta là thay vào C ta được
y y 3
x 2 y 3 4 x 2 6 y 3 5 0 x2 y2 18 0 .
2 2
Bài 10.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v 2; 1 . Phép tịnh tiên theo vectơ v biến
parabol P : y x2 thành parabol P . Khi đó phương trình của P là
Lời giải:
x x 2
Biểu thức tọa độ của Tv là thay vào P ta được
y y 1
y 1 x 2 y x2 4x 3 .
2
Lời giải:
Chọn B
Chỉ có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ 0 .
Câu 5. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ v 0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’ . Câu
nào sau đây sai?
A. d trùng d’ khi v là vectơ chỉ phương của d.
B. d song song với d’ khi v là vectơ chỉ phương của d.
C. d song song với d’ khi v không phải là vectơ chỉ phương của d .
D. d không bao giờ cắt d’ .
Lời giải:
Chọn B
Xét B: d song song với d’ khi v là vectơ có điểm đầu bất kỳ trên d và điểm cuối bất kỳ
trên d’ .
Câu 6. Cho P , Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M 2 sao cho MM2 2PQ .
A. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ . B. T là phép tịnh tiến theo vectơ MM2 .
1
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2PQ . D. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ .
2
Lời giải:
Chọn C
Gọi Tv M M 2 MM 2 v
Từ MM2 2PQ 2PQ v .
Câu 7. Cho phép tịnh tiến Tu biến điểm M thành M1 và phép tịnh tiến Tv biến M1 thành M 2 .
A. Phép tịnh tiến Tu v biến M1 thành M 2 .
B. Một phép đối xứng trục biến M thành M 2 .
C. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2.
D. Phép tịnh tiến Tu v biến M thành M 2 .
Lời giải:
Chọn D
Tu M M1
u MM
1
u v MM1 M1 M2 MM2 Tu v M M2 .
Tv M1 M 2
v M1
M 2
Câu 8. Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A’ và M thành M ’ . Khi đó:
A. AM A ' M ' . B. AM 2A ' M ' . C. AM A ' M ' . D. 3 AM 2 A ' M ' .
Lời giải:
Chọn C
T A A
Theo tính chất trong SGK v AM AM .
T
v M M
Câu 9. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Lời giải:
Chọn B
Theo tính chất SGK, Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc
trùng với nó.
Câu 10. Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A’ và M thành M ’ . Khi đó
A. AM A ' M '. B. AM 2 A ' M '.
C. AM A ' M '. D. AM 2 A ' M '.
Lời giải:
Chọn C
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2; 5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 biến A thành
điểm có tọa độ là:
A. 3; 1 . B. 1; 6 . C. 3; 7 . D. 4; 7 .
Lời giải:
Chọn C
xB xA xv x 2 1 3
Tv A B AB v B B 3; 7 .
y B
y A
y v y B
5 2 7
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2; 5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 ?
A. 3; 1 . B. 1; 3 . C. 4; 7 . D. 2; 4 .
Lời giải:
Chọn B
xM xA xv x 2 1 1
Tv M A MA v M M 1; 3 .
y M
y A
y v y B
5 2 3
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M x; y , ta
có M ' f M sao cho M ' x’; y’ thỏa x ' x 2; y ' y 3
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 .
Lời giải:
Chọn C
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 3 biến điểm A 2;1 thành điểm nào
trong các điểm sau:
A. A1 2;1 . B. A2 1; 3 . C. A3 3; 4 . D. A4 3; 4 .
Lời giải:
Chọn C
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho v a; b . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M x; y
thành M ’ x’; y ’ . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
x ' x a x x ' a x ' b x a x ' b x a
A. B. C. D. .
y ' y b y y ' b y ' a y b y ' a y b
Lời giải:
Chọn A
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1; 6 , B –1; –4 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 5 .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Lời giải:
Chọn D
xC xA xv x 2
C Tv A C C 2;11 .
y
C y A
y v
y
C 11
xD xB xv x 0
D Tv B D D 0;1 .
y D
y B
y v y D
1
Do d ' Tv d nên d ' song song hoặc trùng với d , vì vậy phương trình đường thẳng d ' có
dạng 2x 3y c 0 .(**)
Lấy điểm M 1;1 d . Khi đó M ' Tv M 1 1;1 3 0; 2 .
Do M ' d ' 2.0 3. 2 c 0 c 6
Vậy ảnh của d là đường thẳng d ' : 2x 3y 6 0 .
Cách 3. Để viết phương trình d ' ta lấy hai điểm phân biệt M , N thuộc d , tìm tọa độ các
ảnh M ', N ' tương ứng của chúng qua Tv . Khi đó d ' đi qua hai điểm M ' và N ' .
Cụ thể: Lấy M 1;1 , N 2; 3 thuộc d , khi đó tọa độ các ảnh tương ứng là
M ' 0; 2 , N ' 3; 0 . Do d ' đi qua hai điểm M ', N ' nên có phương trình
x0 y2
2 x 3y 6 0 .
3 2
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình x2 y 2 2x 4y 4 0 .
x 1 y 1
2 2
9
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn: x 1 y – 3 4 qua phép tịnh tiến theo
2 2
A. x 2 y 5 4. B. x – 2 y – 5 4 .
2 2 2 2
C. x – 1 y 3 4 . D. x 4 y – 1 4 .
2 2 2 2
Lời giải:
Chọn B
Đường tròn đề đã cho có tâm I 1; 3 , bán kính R 2 .
Đường tròn cần tìm có tâm I , bán kính R R 2 .
xI xI xv x 1 3 2
Khi đó I Tv I I I 2; 5
y
I y I
y v
y
I 3 2 5
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v –2; –1 , phép tịnh tiến
theo v biến parabol P : y x2 thành parabol P . Khi đó phương trình của P là:
A. y x2 4x 5 . B. y x2 4x – 5 . C. y x2 4x 3 . D. y x2 – 4x 5
Lời giải:
Chọn C
Chọn M x; y tùy ý trên P . Gọi M x; y Tv M .
Vì Tv P P nên M P .
x x 2 x x 2
Ta có Tv M M x; y . Suy ra M x 2; y 1
y y 1 y y 1
Vì M x 2; y 1 P nên y 1 x ' 2 y x2 4x 3 .
2
------------------HẾT------------------
Tính chất 2:
x ' x x ' x
Nếu chọn d là trục Ox , thì . Nếu chọn d là trục Oy , thì .
y ' y y ' y
IV. BÀI TẬP:
4.1. Tự Luận.
Bài toán xác định ảnh trong hệ tọa độ qua Phép Đối Xứng Trục
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục.
– Trong mặt phẳng Oxy , với mỗi điểm M x; y , gọi M x; y Ðd M .
x ' x x ' x
Nếu chọn d là trục Ox , thì . Nếu chọn d là trục Oy , thì .
y ' y y ' y
Bài 01.
Cho tứ giác ABCD. Hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Xác định ảnh của tam giác
ABE qua phép đối xứng qua đường thẳng CD.
Lời giải
Chỉ cần xác định ảnh của các đỉnh của tam giác A , B , E qua phép đối xứng trục đó.
Ảnh phải tìm là tam giác A' B' E' .
Bài 02.
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1; 5 , đường thẳng d có phương trình x 2y 4 0 và
đường tròn C : x2 y 2 2x 4y 4 0.
a. Tìm ảnh của M; d ; C qua phép đối xứng trục Ox .
b. Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng d.
Lời giải
a. Tìm ảnh của M; d ; C qua phép đối xứng trục Ox .
Gọi M ; d và C theo thứ tự là ảnh của M ; d và C qua phép đối xứng trục Ox .
Khi đó M 1; 5 .
Để tìm ảnh của d ta sử dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục Ox .
Gọi N x; y là ảnh của điểm N x ; y qua phép đối xứng trục Ox .
x x x x
Khi đó
y y y y
Ta có N d x 2 y 4 0 x 2y 4 0 d : x 2y 4 0.
Để tìm C , ta thấy rằng C có tâm J 1; 2 bán kính R 3.
Gọi J là ảnh của J qua phép đối xứng trục Ox .
Khi đó J 1; 2 . Do đó C là đường tròn tâm J 1; 2 , bán kính bằng 3.
Từ đó suy ra C có phương trình: x 1 y 2 9.
2 2
b. Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng d.
Đường thẳng d1 đi qua M vuông góc với d có phương trình
x 1 y 5
2x y 7 0.
1 2
x 2y 4 0 x 2
Giao của d và d1 là M 0 có tọa độ thỏa mãn hệ:
2x y 7 0 y 3.
Vậy M0 2; 3 . Từ đó suy ra ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng d là M
sao cho M 0 là trung điểm của MM do đó M 3;1 .
Bài 03.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A 1;5 , B 1; 2 , C 6; 4 . Gọi G là
trọng tâm của tam giác ABC . Phép đối xứng trục ÑOy biến điểm G thành điểm G có tọa
độ là
Lời giải
x A xB xC
x
G
xG 2
G 2;1 .
3
Tọa độ trọng tâm
y y A y B y C yG 1
G 3
x x x 2
Gọi G x; y ÑOy G x; y thì .
y y y 1
Bài 04.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 2;3 . Tọa độ điểm là ảnh của M qua phép đối
xứng qua đường thẳng d : x y 0 là ?
Lời giải
Nhận xét:
Đường thẳng d : x y 0 d : y x là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua đường phân giác y x là
x y x 3
Gọi M x; y Ñd M x; y thì .
y x y 2
Bài 05.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 2 0 . Ảnh của đường thẳng d qua
phép đối xứng trục Ox có phương trình là
Lời giải
Cách 1: Trục Ox có phương trình y 0 .
x y 2 0 x 2
Tọa độ giao điểm A của d và Ox thỏa mãn hệ A 2;0 .
y 0 y 0
Vì A Ox nên qua phép đối xứng trục Ox biến thành chính nó, tức A A 2;0 .
Chọn điểm B 1;1 d
Ñ
B 1; 1 .
Ox
Vậy đường thẳng d là ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox đi qua hai điểm
A 2;0 và B 1; 1 nên có phương trình x y 2 0 .
x x x x
Cách 2: Biểu thức tọa độ qua phép đối xứng trục Ox là , thay vào d ta
y y y y
được x y 2 0 .
Bài 06.
2 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Phép đối xứng trục
Ox biến đường tròn C thành đường tròn C có phương trình là
Lời giải
Cách 1: Đường tròn C có tâm I 1; 2 và bán kính R 2.
ÑOx ÑOx
Ta có I 1; 2 I 1;2 và R 2 R R 2.
2 2
Do đó C có phương trình x 1 y 2 4.
x x x x
Cách 2: Biểu thức tọa độ qua phép đối xứng trục Ox là .
y y y y
2 2 2 2
Thay vào C , ta được x 1 y 2 4 hay x 1 y 2 4.
Bài 07.
2 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 4 1 và đường thẳng d có
phương trình y x 0 . Phép đối xứng trục d biến đường tròn C thành đường tròn C
có phương trình là
Lời giải
x y
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục d : y x 0 là .
y x
2 2 2 2
Thay vào C , ta đươc y 1 x 4 1 hay x 4 y 1 1.
Bài 08.
Câu 4. Cho tam giác ABC đều. Hỏi hình là tam giác ABC đều có bao nhiêu trục đối xứng:
A. Không có trục đối xứng. B. Có 1 trục đối xứng.
C. Có 2 trục đối xứng. D. Có 3 trục đối xứng.
Lời giải:
Chọn D
3 trục đối xứng của tam giác đều là 3 đường trung trực của 3 cạnh.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M
qua phép đối xứng trục Ox ?
A. 3; 2 . B. 2; –3 . C. 3; –2 . D. –2;3
Lời giải:
Chọn B
x ' x
ĐOx M M . Suy ra M 2; 3 .
y' y
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau
qua phép đối xứng trục Oy ?
A. 3; 2 . B. 2; –3 . C. 3; –2 . D. –2;3
Lời giải:
Chọn D
x ' x
ĐOy M M . Suy ra M 2;3 .
y' y
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M
qua phép đối xứng qua đường thẳng d : x – y 0 ?
A. 3; 2 . B. 2; –3 . C. 3; –2 . D. –2;3
Lời giải:
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d . Suy ra MH : x y 5 0 .
x y 0 5 5 5
H d MH . Ta có hệ phương trình x y . Vậy: H ; .
x y 5 0 2 2 2
Đd M M . Suy ra H là trung điểm của MM .
Vậy: M 3; 2 .
Trong mặt phẳng Oxy , cho Parapol P có phương trình x 24 y . Hỏi Parabol nào trong
2
Câu 8.
các Parabol sau là ảnh của P qua phép đối xứng trục Oy ?
A. x 24 y . B. x –24 y . C. y 24 x . D. y –24 x
2 2 2 2
Lời giải:
Chọn A
Gọi M x; y P tùy ý.
x ' x
ĐOy M M x '; y ' .
y y
Suy ra M x; y .
Vì M P nên x ' 24 y ' x2 24 y .
2
Vậy M P ' : x 2 24 y .
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x 2y 4 0 . Tìm ảnh của d qua phép đối
xứng trục Ox .
A. d ' : 2x 2y 4 0 B. d ' : x 2y 2 0
C. d ' : 3x 2y 4 0 D. d ' : x 2y 4 0
Lời giải:
Chọn D
Lấy M x; y d x 2y 4 0 (1)
Gọi N x '; y ' là ảnh của M qua phép đối xứng Ðox .
x ' x x x '
Ta có .
y ' y y y '
Thay vào 1 ta được x ' 2y ' 4 0 .
Vậy d ' : x 2y 4 0 .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Tìm ảnh
của C qua phép đối xứng trục Ox .
A. C ' : x 2 y 2 9 B. C ' : x 1 y 1 9
2 2 2 2
C. C ' : x 3 y 2 9 D. C ' : x 1 y 2 9
2 2 2 2
Lời giải:
Chọn D
Cách 1: Ta thấy C có tâm I 1; 2 và bán kính R 3 .
Gọi I ', R ' là tâm và bán kính của C ' thì I ' 1; 2 và R ' R 3 , do đó
C ' : x 1 y 2 9.
2 2
Cách 2: Lấy P x; y C x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 2 .
Gọi Q x '; y ' là ảnh của P qua phép đối xứng Ðox . Ta có
x ' x x x '
thay vào 2 ta được x ' y ' 2 x ' 4 y ' 4 0 , hay
2 2
y' y y y '
C ' : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 .
------------------HẾT------------------
Tính chất 1:
Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc
trùng với nó, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác
thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
Tính chất 2:
x 2 a x
Với I a ; b , ta có M x ; y §I M x; y thì .
y 2 b y
IV. BÀI TẬP:
4.1. Tự Luận.
Bài toán xác định ảnh trong hệ tọa độ qua Phép Đối Xứng Tâm
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục.
– Trong mặt phẳng Oxy , với mỗi điểm M x; y , gọi M x; y ÐI M .
x x
Với I O 0 ; 0 , ta có M x ; y §O M x; y thì .
y y
x 2 a x
Với I a ; b , ta có M x ; y §I M x; y thì .
y 2b y
– Để tìm tâm đối xứng của một hình ta có nhận xét như sau:
Nếu hình đã cho là một đa giác thì sử dụng tính chất:
Một đa giác có tâm đối xứng I thì qua phép đối xứng tâm I
+ mỗi đỉnh của nó phải biến thành một đỉnh của đa giác,
+ mỗi cạnh của nó phải biến thành một cạnh của đa giác song song và bằng cạnh ấy.
Nếu hình đã cho không phải một đa giác thì sử dụng định nghĩa.
Bài 01.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm O 0 ; 0 biến điểm M 2 ; 3 thành
điểm M có tọa độ là
Lời giải
x x
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O 0 ; 0 là M 2 ; 3 .
y y
Bài 02.
Phép đối xứng tâm I a ; b biến điểm A 1; 3 thành điểm A 1; 7 . Tính tổng T a b .
Lời giải
11
a 2 1
Từ giả thiết suy ra I là trung điểm của AA T 6.
b 3 7 5
2
Bài 03.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm I 2; 3 và đường thẳng d có phương trình
3x 2y 1 0. Tìm toạ độ điểm I ' và phương trình đường thẳng d ' lần lượt là ảnh của I và
d qua phép đối xứng tâm O .
Lời giải
Ta có I ' 2; 3 .
x x
Từ biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm qua gốc toạ độ ta có .
y y
Thay biểu thức của x và y vào phương trình của d ta được 3 x 2 y ' 1 0 hay
3x 2y 1 0 .
Do đó phương trình của d : 3x 2y 1 0 .
Bài 04.
Trong các mặt phẳng tọa độ 0xy cho đường thẳng d : x y 2 0 . Tìm phương trình đường
thẳng d là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1; 2
Lời giải
Qua phép đối xứng tâm , đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc
trùng với nó nên d : x y c 0 .
Chọn A 1;1 d .
IA IA
Ta có DI A A x; y A 1; 3 .
A d
Thay vào d ta được 1 3 c 0 c 4 d : x y 4 0 .
x 2a x x 2 x
Cách 2 . Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I a; b là .
y 2b y y 4 y
Thay vào phương trình đường thẳng d ta được 2 x 4 y 2 0 x y 4 0 .
Bài 05.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn
Lời giải
Cách 1. Đường tròn C có tâm I 3; 1 , bán kính R 3 .
Gọi I là điểm đối xứng của I 3; 1 qua phép đối xứng tâm O 0; 0 I 3;1 .
Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách nên R R 3 .
Vậy phương trình đường tròn C : x 3 y 1 9 .
2 2
x x
Cách 2. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O 0; 0 là .
y y
Thay vào C ta được x 3 y 1 9 x 3 y 1 9 .
2 2 2 2
Bài 06.
Chứng minh rằng nếu một tứ giác có tâm đối xứng thì nó phải là hình bình hành.
Lời giải
A. C : x 2 y 1 . B. C : x 2 y
2 2
2 2
1.
C. C : x y 2 1 . D. C : x y 2
2 2
2 2
1.
Lời giải:
Chọn A
x 2 x
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 1; 0 là .
y 0 y y
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 3 16 . Giả sử phép đối
2 2
xứng tâm I biến điểm A 1; 3 thành điểm B a; b . Tìm phương trình của đường tròn C là
ảnh của đường tròn C qua phép đối xứng tâm I .
A. C : x a y b 1 . B. C : x a y b 4 .
2 2 2 2
C. C : x a y b 9 . D. C : x a y b 16 .
2 2 2 2
Lời giải:
Chọn D
Theo giả thiết điểm A 1; 3 biến thành điểm B a; b qua phép đối xứng tâm I .
2 x x A xB a 1
Nên ta có I .
2 yI y A yB b 3
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I là
x 2xI x a 1 x x a 1 x
.
y 2 y I y b 3 y y b 3 y
Thay vào C ta được a x b y 16 x a y b 16 .
2 2 2 2
------------------HẾT------------------
Tính chất 1:
– Phép quay tâm O góc biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng cùng độ dài.
– Phép quay tâm O góc biến đường thẳng thành đường thẳng.
Tính chất 2: – Phép quay tâm O góc biến tam giác thành tam giác bằng nó.
– Phép quay tâm O góc biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán
kính.
x x a cos y b sin a
M x; y Q I , M
y x a sin y b cos b
CHÚ Ý
Xét :
– Nếu thì ta quay theo chiều dương là ngược chiều kim đồng hồ.
– Nếu thì ta quay theo chiều âm là cùng chiều kim đồng hồ.
– Nếu thì .
– Nếu thì là trung điểm của .
Bài 01.
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự trên. Cùng thuộc nửa mặt phẳng có bờ là AB,
vẽ các tam giác đều ABD, BCE. Chứng minh DC AE, DC , AE 60.
Lời giải
Xét
Q B;60 : C E; D A
CD EA .
Khi đó CD EA và CD, EA 60.
Bài 02.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 3; 0 , B 0; 2 , C 3; 2 , D 0; 3 tìm tọa độ ảnh của các
đối tượng sau biết QO ;90 B B, QO ;90 A A, QO ;90 C C , QO ;90 D D.
Lời giải
A 3; 0 , B 0; 2 , C 3; 2 , D 0; 3 .
Bài 03.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh của đường thẳng d : 3x 4y 2 0 qua Q
O;
2
Lời giải
Gọi d Q
O;
d d d d : 4x 3y c 0 .
2
Lấy A 2; 2 d A Q A d .
O;
2
Bài 05.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A 3; 0 . Tìm toạ độ điểm A là ảnh của điểm A
x 1 y 2
2 2
Vậy phương trình (C ') : 25.
2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Lời giải:
Chọn B
2 4
Các góc quay để biến tam giác đều thành chính nó là: 0 ;; ; 4 .
3 3
Câu 3. Cho tam giác đều ABC . Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành C .
A. 30 . B. 90 .
C. 120 . D. 60 hoặc 60 .
Lời giải:
Chọn D
Tam giác ABC đều, nên BAC 60 . Khi đó Q A , B C 60 .
Câu 4. Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc với 0 2 , biến
tam giác trên thành chính nó?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
Chọn C
2 4
Do 0 2 nên ta có góc quay là 0 ; ; .
3 3
Câu 5. Cho hình vuông tâm O . Xét phép quay Q có tâm quay O và góc quay . Với giá trị nào
sau đây của , phép quay Q biến hình vuông thành chính nó?
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
Lời giải:
Chọn D
3
Các góc quay để biến hình vuông thành chính nó là: 0 ; ; 2 . ; ;
2 2
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A 3; 0 . Tìm toạ độ điểm A là ảnh của điểm A qua
Vì A 3; 0 Ox
OA ,OA
2
A Oy A 0; y . Mà OA OA y 3 .
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là
4x 3y 5 0 và x 7 y 4 0 . Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng
kia thì số đo của góc quay (0 180) là
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Lời giải:
Chọn B
Đường thẳng a : 4x 3y 5 0 có vectơ pháp tuyến na 4; 3 . Đường thẳng
Ta có cos
cos na , nb
4.1 3.7
4 3 . 1 7
2 2 2 2
2
2
45 .
Vậy 45 .
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng : x 2y 6 0 . Viết phương trình
đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O góc 90 .
A. 2x y 6 0 . B. 2x y 6 0 . C. 2x y 6 0 . D. 2x y 6 0 .
Lời giải:
Chọn A
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến n1 1; 2 , vì đường thẳng vuông góc với đường
5 3 5 3 3 9
Vậy M ; .
2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;1 . Xác định tọa độ điểm M là ảnh của điểm M
qua phép quay tâm O góc 90 .
A. M 1; 2 . B. M 1; 2 . C. M 1; 2 . D. M 1; 2 .
Lời giải:
Chọn C
Theo biểu thức tọa độ của phép quay tâm O , góc quay 90 ta có:
x x.cos 90 y.sin 90 x y x 1
M ' 1; 2 .
y x.sin 90 y.cos 90 y x y 2
------------------HẾT------------------
CHÚ Ý
– Xét phép dời hình biến thành thì nó biến trọng tâm, trực tâm, tâm đường
tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tương ứng với trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp của
– Phép dời hình biến đa giác cạnh thành đa giác cạnh, biến đỉnh thành đỉnh tương
ứng, biến cạnh thành cạnh.
– Hai hình được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi có một phép dời hình biến hình này
thành hình kia.
III. KHÁI NIỆM HAI HÌNH BẰNG NHAU:
– Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
Bài toán xác định ảnh trong hệ tọa độ qua Phép Dời Hình
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép dời hình (tịnh tiến, đối xứng
trục/ tâm, quay).
Bài 01.
Cho tam giác đều ABC và G là trọng tâm tam, giác ABC . Tìm ảnh của tam giác ABC lần
lượt qua TAG và Q B ,60
0
a. Qua TAG . b.Qua Q B ,60
0
Lời giải
a. Qua TAG :
Ta có
TAG A A1 G ;
TAG B B1 BB1 AG ;
TAG C C1 CC1 AG
Vậy TAG ABC A1B1C1
b.Qua Q B ,60
0
Q B ,600 B B ;
Q B ,600 A A1 , A1 C ;
Q B ,600 C C1 , C1 đối xứng với A qua BC
Vậy Q B ,60 ABC A1BC1
0
Bài 02.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x y 3 0 . Hỏi phép dời hình có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I 1; 2 và phép tịnh tiến v 2;1
biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
Lời giải
Gọi d ' là ảnh cần tìm của d .
Khi đó d ' song song hoặc trùng d nên phương trình d ' có dạng: 3x y c 0 .
Gọi A 1; 0 d Suy ra AA ' là đường cao của lăng trụ: h AA' 4a .
Phép đối xứng tâm I 1; 2 biến A 1; 0 thành B 1; 4 .
Phép tịnh tiến theo vectơ v 2;1 biến B 1; 4 thành C 1; 5 .
Mà C 1; 5 d ' : 3x y c 0 nên 3. 1 5 c 0 c 8 .
Vậy d ' : 3x y 8 0 .
Bài 03.
Cho đường tròn C : x2 y 2 4x 2y 4 0 . Tìm ảnh của C khi thực hiện liên tiếp phép
tịnh tiến theo vectơ u 2;1 và phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 3 .
Lời giải
Theo giả thiết C : x y 4x 2y 4 0 có tâm I 2; 1 , bán kính R 1 .
2 2
1
Tâm đối xứng là J thỏa mãn IJ v .
2
Câu 3. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua hai đường thẳng
song song là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm.
Vectơ tịnh tiến là u 2 HK , với H , K lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường thẳng song
song đã cho, đồng thời HK sẽ vuông góc với hai đường thẳng đó.
Câu 4. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua hai đường thẳng
vuông góc với nhau là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay, góc quay khác .
Lời giải:
Chọn B
Tâm đối xứng là giao điểm của hai đường thẳng đã cho.
Câu 5. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua hai đường thẳng
căt nhau ( không vuông góc) là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay, góc quay khác .
Lời giải:
Chọn D
Tâm quay là giao điểm của hai đường thẳng đã cho, góc quay là góc giữa hai đường thẳng
đó.
Câu 6. Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm là phép nào trong
các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay.
Lời giải:
Chọn C
Vectơ tịnh tiến là u 2 II ' , với I , I ' lần lượt là tâm đối xứng của hai phép đối xứng tâm đã
cho.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình x 2 y 1 9 .
2 2
Câu 7.
Phương trình đường tròn C là ảnh của C qua phép dời hình có được bằng cách thực
hiện liên tiếp một phép tịnh tiến theo v 1; 4 và phép đối xứng trục Oy là
A. C : x 1 y 5 9 . B. C : x 3 y 3 9 .
2 2 2 2
C. C : x 3 y 3 9 . D. C : x 1 y 5 9 .
2 2 2 2
Lời giải:
Chọn D
Ta có: C là đường tròn tâm I 2;1 và bán kính R 3 .
Gọi I a; b Tv I I 1; 5 tâm của C là I 1; 5 DOy I .
Qua phép dời hình bán kính đường tròn không đổi nên phương trình C là:
x 1 y 5
2 2
9.
Câu 8. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C . Tịnh tiến C qua phải 2 đơn vị rồi tịnh tiến
xuống dưới 1 đơn vị. Ảnh của C là đồ thị của hàm số
A. y x3 6 x 2 9 x 1 . B. y x3 6 x 2 9 x 1 .
C. y x3 6 x 2 9 x 1 . D. y x3 6 x 2 9 x 1 .
Lời giải:
Chọn D
Mỗi điểm M x; y C y x3 3x 2 1 .
Gọi M1 x1; y1 là ảnh của M qua phép tịnh tiến qua phải 2 đơn vị, tức là tịnh tiến theo véc
x1 x 2
tơ u 2;0 , khi đó ta có: .
y1 y
Gọi M 2 x2 ; y2 là ảnh khi tịnh tiến M1 x1; y1 xuống dưới 1 đơn vị, tức là tịnh tiến theo véc
x2 x1 x 2 x x2 2
tơ v 0; 1 , khi đó ta có: .
y2 y1 1 y 1 y y2 1
Thay vào phương trình 1 ta được:
y2 1 x2 2 3 x2 2 2 y2 x23 6 x22 9 x2 1 . Suy ra M 2 thuộc đồ thị hàm số có
3
phương trình y x3 6 x 2 9 x 1 .
Vậy ảnh của C qua phép biến hình trên là đồ thị của hàm số có phương trình
y x3 6 x 2 9 x 1 .
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Xác định phương
trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ v 1;1 và phép quay tâm O , góc quay .
2
A. d : x y 2 0 . B. d : x y 2 0 .
C. d : x y 0 . D. d : x y 1 0 .
Lời giải:
Chọn A
Cách 1: Gọi d1 Tv d d1 //d hoặc d1 d phương trình d1 có dạng x y c 0 .
Gọi d Q d1 d d1 phương trình d có dạng x y c 0 .
O;
2
§6. PHÉP VỊ TỰ
I. ĐỊNH NGHĨA:
– Cho một điểm O cố định và một số k không đổi, k 0 . Khi đó
phép vị tự tâm O tỷ số k 0 là phép biến hình biến mỗi điểm M
thành M sao cho OM kOM .
– Ký hiệu: VO , k M M OM kOM .
Nhận xét:
– Phép vị tự biên tâm vị tự thành chính nó.
– Khi k 0 thì M và M cùng phía với điểm O .
– Khi k 0 thì M và M khác phía với điểm O .
– Khi k 1 thì M và M đối xứng nhau qua O .
– Khi k 1 thì M và M có vị trí trùng nhau nên phép vị tự tỷ số k 1 là phép đồng nhất.
– VO; k M M V 1 M M
O;
k
Phép vị tự tỷ số k biến:
– Ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các
điểm.
– Đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng, tia thành tia, đoạn
thẳng thành đoạn thẳng.
– Tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, góc thành góc bằng nó.
Tính chất – Đường tròn bán kính R thành đường tròn có bán kính k R .
2:
A A'
A'
A' A B'
A
R'
B B R
B' I
I O O'
I
C C'
C' C
x a k x a x a k x a
V I ; k M M IM kIM x a; y b k x a; y b
y b k y b y b k y b
Bài 01.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M 4;6 và M ' 3;5 . Phép vị tự tâm I , tỉ số
1
k biến điểm M thành điểm M ' . Tìm tọa độ tâm vị tự I .
2
Lời giải
Gọi I x; y . Suy ra IM 4 x;6 y , IM ' 3 x;5 y .
1
3 x 4 x
1 x 10
I 10; 4 .
2
Ta có V 1 M M ' IM ' IM
I;
2
2 5 y 1 6 y y 4
2
Bài 02.
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 3; 5 và đường thẳng d : 2x y 4 0 . Hãy tìm ảnh của
điểm A và ảnh của d qua phép vị tự I 1; 2 và tỷ số k 2 .
Lời giải
Gọi A x; y là ảnh của A qua phép vị tự V I ; k
y 2 2 5 2 16
Vậy ảnh của điểm A là A 9;16 .
y 2 2 0 2 6
Khi đó M d nên 2. 7 6 c 0 c 8
Bài 03.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x y 3 0 . Phép vị tự tâm O , tỉ số k 2
biến d thành đường thẳng nào ?
Lời giải
Cách 1: Ta có VO;2 : d d d //d nên d : 2 x y c 0 ( c 3 do k 1 ).
OA 2OA
Chọn A 0;3 d . Ta có VO ;2 A A .
A d
Từ OA 2OA A(0; 6) . Thay vào d ta được d : 2 x y 6 0 .
Cách 2: Giả sử phép vị tự VO ;2 biến điểm M x ; y thành điểm M x ; y .
1
x x
x 2 x 2
Ta có OM 2OM
y 2 y y 1 y .
2
x y
Thay vào ta được 2 3 0 2 x y 6 0 .
2 2
Bài 04.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 5 4 và điểm I 2; 3 . Gọi C
2 2
x 2 2 1 2
x 4
⬥ Gọi V I ;2 K K x ; y IK 2 IK K 4; 19 là tâm
y 3 2 5 3 y 19
của đường tròn C .
⬥ Bán kính R của C là R | k | R = 2 2 = 4
⬥ Vậy C : x 4 y 19 16
2 2
Bài 05.
V I ; k .
Lời giải
Đường tròn C có tâm J 2; 1 và bán kính R 3 .
Gọi V I ; k J J x; y
x 1 2 2 1 1
Theo biểu thức toạ độ, ta có:
y 3 2 1 3 11
Toạ độ J 1;11 , R 2 3 2 3 .
Ảnh của đường tròn C qua V I ; k có phương trình: x 1 y 11 12 .
2 2
x 2 2. 9
x 20
Ta có V I ;2 M M ' IM ' 2 IM M ' 20;5 .
y 3 2. 1 y 5
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V , tỉ số k 2 biến điểm A 1; 2 thành điểm
A ' 5;1 . Hỏi phép vị tự V biến điểm B 0;1 thành điểm có tọa độ nào sau đây?
A. 0; 2 B. 12; 5 C. 7;7 D. 11;6
Lời giải:
Chọn C
Gọi B ' x; y là ảnh của B qua phép vị tự V .
Suy ra A ' B ' x 5; y 1 và AB 1;3 .
x 5 2. 1 x 7
Theo giả thiết, ta có A ' B ' 2 AB .
y 1 2.3 y 7
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x 2 y 1 0 . Lập phương trình đường
thẳng d là ảnh của d qua phép V( O , 2) là:
A. 3 x y 3 0 . B. 3 x y 6 0 . C. 3 x y 6 0 . D. 3 x y 3 0 .
Lời giải:
Chọn B
x
x
x 2 x 2
⬥ Ta có V(O ,2) M ( x, y ) M ( x; y ) OM 2OM
y 2 y y y
2
3 1
Thay vào phương trình đường thẳng d x y 3 0 3 x y 6 0.
2 2
⬥ Vậy phương trình đường thẳng d : 3 x y 6 0
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy Phép vị tự tâm I 3; 1 , tỉ số 2 biến parabol P : y 2 x 2 2 x 1
. Thành parabol có phương trình là:
A. y x 2 8 x 3 . B. y x 2 8 x 14 . C. y 2 x 2 4 x 5 . D. y 2 x 2 x 1 .
Lời giải:
Chọn B
⬥ Gọi P là ảnh của qua phép vị tự tâm I 3; 1 , tỉ số 2 .
1 3
Đỉnh của parabol ( P ) có tọa độ A ; .
2 2
Khi đó đỉnh của P là V I ;2 A A .
Ta có IA 2 IA .
Suy ra A 4; 2 .
Trong bốn đáp án thì chỉ có parabol y x 2 8 x 14 có đỉnh A 4; 2 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 2 y 3 4 . Gọi C là ảnh của C
2
C. x 2 y 6 64 . D. x 2 y 6 64 .
2 2
Lời giải:
Chọn A
⬥ Đường tròn C có tâm I 0;3 và bán kính R 2
⬥ Gọi C VO ,2 C có tâm I VO ; 2 I I 0; 6 và bán kính R của C là
R | k | R = 2 2 = 4
⬥ Vậy C : x2 y 6 16
2
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 3 9 . Gọi C là ảnh của
2 2
C. x 2 y 2 8 x 12 y 16 0 . D. x 2 y 6 36 .
2 2
Lời giải:
Chọn B
⬥ Đường tròn C có tâm I 1; 3 và bán kính R 3
x 2 1 1 2 2
x 4
⬥ V A; 2 I I x; y và bán kính R của (C ) là
y 2 3 1 2 4
y 6
R | k | R = 2 3 = 6
⬥ Vậy x 4 y 6 36
2 2
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x 1 y 1 4 phép vị tự tâm O tỉ
2 2
C. x 2 y 2 16 D. x 1 y 1 8
2 2 2 2
Lời giải:
Chọn B
Gọi M x; y C . Qua phép vi tự tâm O tỉ số k 2 biến đường tròn C thành đường
tròn C thì điềm M x; y bicn thành M x; y Khi đó, ta có
x
x kx x
2
OM k .OM
y ky y y
2
Và x; y C nên
x y
2 2
x 1 y 1 4 1 1 4 x 2 y 2 16
2 2 2 2
2 2
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là x 2 y 2 16 .
2 2
Câu 14. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi A , B , C lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Khi đó phép vị tự nào sau đây biến tam giác ABC thành tam giác ABC ?
1
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2 . B. Phép vị tự tâm G , tỉ số .
2
1
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số . D. Phép vị tự tâm A , tỉ số 2 .
2
Lời giải:
Chọn D
Câu 15. Cho tam giác ABC có B, C cố định, đỉnh A chạy trên một đường tròn (O; R) cố định không
có điểm chung với đường thẳng BC và G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó, quỹ tích trọng
tâm G là ảnh của đường tròn O; R qua phép biến hình nào sau đây?
A. Phép tịnh tiến theo vectơ BC .
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k 3, trong đó I là trung điểm của BC .
1
C. Phép vì tự tâm I tỉ số k , trong đó I là trung điểm của BC .
3
1
D. Phép tịnh tiến theo v IA
3
Lời giải:
Chọn C
1
Gọi I là trung điểm của BC , khi đó I cố định. Ta có IG IA suy ra G là ảnh của A qua
3
1
phép vị tự tâm I tỉ số k . Mà A thuộc đường tròn O; R nên G thuộc đường tròn
3
1
O; R là ảnh của đường tròn O; R qua phép vị tự tâm I tỉ số k
3
.
------------------HẾT------------------
Nhận xét
Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.
Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
Nếu thưc hiện liên tiếp các phép đồng dạng ta được một phép đồng dạng.
II. TÍNH CHẤT:
Bài toán xác định ảnh trong hệ tọa độ qua Phép Đồng Dạng
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa, tính chất của phép đồng dạng.
Bài 01.
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Viết phương trình
đường thẳng d là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp
1
phép vị tự tâm I 1; 1 tỉ số k và phép quay tâm O góc 45
2
Lời giải
1
Gọi d1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm I 1; 1 tỉ số k .
2
Vì d1 song song hoặc trùng với d nên phương trình có dạng x y c 0 .
Lấy M 1;1 d .
1
x 1 1 1
1
Gọi M x; y V 1 M IM IM 2
M 0;0 thuộc d1 .
I;
2
2 1
y 1 1 1
2
Vậy phương trình d1 là x y 0 .
Ảnh của d1 (đường phân giác góc phần tư thứ hai) qua phép quay tâm O góc 45
là đường thẳng Oy .
Vậy phương trình của d là x 0 .
Bài 02.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 9 . Ảnh của đường tròn
2 2
C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1; 1 , tỉ
1
số k và phép tịnh tiến theo véc-tơ v 3; 4 có phương trình là
3
Lời giải
Gọi M 1; 2 ; R 3 là tâm và bán kính đường tròn C .
1
V I ; k M O IO IM O 1; 0 .
3
1
Phép vị tự biến đường tròn tâm M thành đường tròn tâm O bán kính R R 1 .
3
Tv O O O 4; 4 .
Phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến đường tròn tâm O bán kính R thành đường tròn
tâm O bán kính R R 1 .
Vậy phương trình đường tròn ảnh: x 4 y 4 1 .
2 2
Bài 03.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 1 9 . Gọi C là ảnh của
2 2
đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
1
O , tỉ số k và phép tịnh tiến theo véc-tơ v 1; 3 . Tìm bán kính R của đường tròn
3
C .
Lời giải
Đường tròn C có bán kính R 3 .
1
Gọi C1 là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O , tỉ số k , ta có C là
3
ảnh của C1 qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v 1; 3 .
1
Khi đó đường tròn C1 có bán kính R1 k R .3 1 và đường tròn C có bán kính
3
R R 1 .
Bài 04.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn C1 : x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 và
C2 : x2 y 2 12 x 16 y 0 . Phép đồng dạng F tỉ số k biến C1 thành C2 . Tìm k .
Lời giải
Ta có C1 : x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 x 1 y 1 22
2 2
R2
Suy ra C2 có bán kính R2 10 . Do đó k 5.
R1
Bài 05.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Viết
phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực
1
hiện liên tiếp phép vị tự tâm I 1; 1 tỉ số k và phép quay tâm O góc 45 .
2
Lời giải
Xét điểm A 1;1 và B 2;0 nằm trên đường thẳng d .
Qua phép vị tự tâm I 1; 1 điêm A biến thành điểm A với tọa độ thỏa mãn
1
x A 1 xA 1
. Vậy A 0;0 .
2
1
y 1 y 1
A 2
A
Qua phép quay tâm O góc 45 , điểm A biến thành điểm A 0;0 .
Qua phép vị tự tâm I 1; 1 điểm B biến thành điểm B với tọa độ thỏa mãn
1
xB 1 2 xB 1
. Vậy B ; .
1 1
y 1 1 y 1 2 2
B
2
B
Qua phép quay tâm O góc 45 , biến điểm B thanh điểm B với tọa độ thỏa mãn
xB cos 45 .xB sin 45 . yB
2
. Vậy B 0; .
y B sin 45 . x B cos 45 . y B 2
Do đó đường thẳng d biến thành đường thẳng AB có phương trình x 0 .
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có phương trình x 2 y 2 4 . Phép đồng
2 2
Câu 8.
1
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép quay tâm
2
O góc 90 sẽ biến C thành đường tròn nào sau đây?
A. x 2 y 2 1 . B. x 1 y 1 1 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 1 . D. x 1 y 1 1 .
2 2 2 2
Lời giải:
Chọn D
Đường tròn C có tâm I 2;2 và bán kính R 2 .
1
Suy ra phép vị tự tâm O tỉ số k biến C thành đường tròn C có tâm I 1;1 , bán
2
kính R 1 .
Phép quay Q O ;90 biến C thành C có tâm I 1;1 , bán kính R R 1 .
1
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 4;1 . Phép đồng dạng tỉ số k biến điểm
2
A thành A , biến B thành B . Tính độ dài AB
5 2
A. AB 13 . B. AB 2 13 . C. AB . D. AB 5 2 .
2
Lời giải:
Chọn A
1
Phép đồng dạng tỉ số k biến điểm A thành A , biến B thành B thì
2
1 1
AB 4 2 1 3
2 2
AB 13 .
2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn C và C có phương trình x 2 y 2 4 y 5 0
và x 2 y 2 2 x 2 y 14 0 . Gọi C ' là ảnh của C qua phép đồng dạng tỉ số k , khi đó giá
trị của k là
4 3 9 16
A. . B. . C. . D. .
3 4 16 9
Lời giải:
Chọn A
Đường tròn C có bán kính R 3 , đường tròn C có bán kính R 4 .
R 4
Suy ra tỉ số đồng dạng k .
R 3
------------------HẾT------------------