You are on page 1of 4

Tài liệu giao tiếp nhóm “LUYỆN GIAO TIẾP VÀ PHỎNG VẤN 0 ĐỒNG CÙNG SHIZEN”

Link nhóm: https://www.facebook.com/groups/shizenkaiwa


Biên soạn bởi: Giáo viên Nhật Ngữ Shizen
TỪ VỰNG GIAO TIẾP BUỔI #1
CHỦ ĐỀ “わたし”
漢字 HÁN VIỆT 語彙・表現 ベトナム語

お名前 DANH TIỀN おなまえ(なまえ) Tên bạn là ~


ドイツ ドイツ Đức (Nước Đức)
ケルン ケルン Koln (thành phố
công nghiệp) ở Tây đức
ドイツご ドイツご Tiếng Đức
エジプト エジプト Ai Cập
カイロ カイロ Cai-ro (thủ đô của Ai Cập)
アラビアご アラビアご Tiếng Ả Rập

韓国 HÀN QUỐC かんこく Hàn Quốc


韓国語 HÀN QUỐC NGỮ かんこくご Tiếng Hàn Quốc

韓国⼈ HÀN QUỐC NHÂN かんこくじん Người Hàn Quốc

中国 TRUNG QUỐC ちゅうごく Trung Quốc

シャンハイ Thượng Hải

中国語 TRUNG QUỐC NGỮ ちゅうごくご Tiếng Trung Quốc

〜語 NGỮ 〜ご Tiếng ~

〜⼈ NHÂN 〜じん Người ~

お国 QUỐC おくに(くに) Nước (của bạn) là ~

お仕事 SĨ SỰ おしごと(しごと) Công việc (của bạn) là ~

教師 GIÁO SƯ きょうし Giáo viên

学⽣ HỌC SINH がくせい Sinh viên, học sinh

公務員 CÔNG VỤ VIÊN こうむいん Công chức

主婦 CHỦ PHỤ しゅふ Nội trợ

会社員 HỘI XÃ VIÊN かいしゃいん Nhân viên công ty

コンピューター コンピューター Computer

Nhớ học từ vựng trước khi tham gia tiết học của Thầy/ Cô nhé các em!
Tài liệu giao tiếp nhóm “LUYỆN GIAO TIẾP VÀ PHỎNG VẤN 0 ĐỒNG CÙNG SHIZEN”
Link nhóm: https://www.facebook.com/groups/shizenkaiwa
Biên soạn bởi: Giáo viên Nhật Ngữ Shizen
エンジニア エンジニア Kỹ sư

名刺 DANH THÍCH めいし Danh thiếp


私 TƯ わたし Tôi (đại từ nhân xưng ngôi
thứ
難しい NAN (い けいようし) Khó (tính từ loại i)

できます できます Có thể


少し THIỂU すこし Một chút

勉強中 MIỄN CƯỜNG TRUNG べんきょうちゅう Đang học

ああ ああ A
どれ どれ Cái nào (từ để hỏi)

え/えっ え/えっ Hả

ええと/えーと ええと/えーと À, ờ thì

初めまして SƠ はじめまして Rất vui được gặp bạn (cách


nói khi lần đầu gặp mặt)
お名前 DANH TIỀN おなまえは? (Anh/chị) tên là gì?

あのう あのう Từ dùng để mào đầu câu


chuyện(あのう、おなま
えは?)
どうぞ どうぞ Xin mời
どうぞ,よろしく どうぞ,よろしく(お Rất mong được giúp đỡ
(おねがいしま ねがいします)
す)
どちらから? どちらから? Anh/chị từ đâu đến ạ?
お仕事 SĨ SỰ おしごとは? (Anh/chị) làm nghề gì vậy?

そうですか そうですか Vậy à


〜と申します THÂN 〜と もうします Tôi tên là ~ (cách
nói khiêm nhường)
アラビア語 アラビアご Tiếng Ả Rập

英語 ANH NGỮ えいご Tiếng Anh

韓国 HÀN QUỐC かんこく Hàn Quốc

韓国語 HÀN QUỐC NGỮ かんこくご Tiếng Hàn Quốc

中国 TRUNG QUỐC ちゅうごく Trung Quốc

中国語 TRUNG QUỐC NGỮ ちゅうごくご Tiếng Trung Quốc

Nhớ học từ vựng trước khi tham gia tiết học của Thầy/ Cô nhé các em!
Tài liệu giao tiếp nhóm “LUYỆN GIAO TIẾP VÀ PHỎNG VẤN 0 ĐỒNG CÙNG SHIZEN”
Link nhóm: https://www.facebook.com/groups/shizenkaiwa
Biên soạn bởi: Giáo viên Nhật Ngữ Shizen
中国⼈ TRUNG QUỐC NHÂN ちゅうごくじん Người Trung Quốc

ドイツ語 ドイツご Tiếng Đức

⽇本⼈ NHẬT BẢN NHÂN にほんじん Người Nhật

フランス語 フランスご Tiếng Pháp

フランス⼈ フランスじん Người Pháp

マレーシア⼈ マレーシアじん Người Malayxia

何語 HÀ NGỮ なにご Tiếng gì (tiếng nước nào)

エンジニア エンジニア Kỹ sư

会社員 HỘI XÃ VIÊN かいしゃいん Nhân viên công ty

学⽣ HỌC SINH がくせい Sinh viên, học sinh

教師 GIÁO SƯ きょうし Giáo viên

公務員 CÔNG VỤ VIÊN こうむいん Công chức

主婦 CHỦ PHỤ しゅふ Nội trợ

お仕事 SĨ SỰ おしごと Công việc (kính ngữ)

⾔葉 NGÔN DIỆP ことば Từ vựng

⾃⼰紹介 TỰ KỈ THIỆU GIỚI じこしょうかい Tự giới thiệu về bản thân

先⽣ TIÊN SINH せんせい Thầygiáo, cô giáo

2⼈ ふたり Hai người

私 TƯ わたし Tôi

できます Có thể

少し THIỂU すこし Một chút

〜さん Tên người +"san" (từ


để gọi tên người một cách
lịch sự.
〜⼈ 〜じん Tên nước + "jin"
(chỉ người nước nào)
あのう Từ dùng để mào đầu câu
chuyện (VD: あのう、お
なまえは
お国は QUỐC おくには? Đất nước của bạn là nước
nào?

Nhớ học từ vựng trước khi tham gia tiết học của Thầy/ Cô nhé các em!
Tài liệu giao tiếp nhóm “LUYỆN GIAO TIẾP VÀ PHỎNG VẤN 0 ĐỒNG CÙNG SHIZEN”
Link nhóm: https://www.facebook.com/groups/shizenkaiwa
Biên soạn bởi: Giáo viên Nhật Ngữ Shizen
すごいですね すごいですね Dữ quá ha! (quá mức
tưởng tượng, dùng cho cả
tích cực và tiêu cực )

そうですか そうですか Vậy à / Thế à

どうぞよろしく NGUYỆN どうぞ よろしく(お Rất mong được giúp đỡ


お願いします ねがいします)
何ですか HÀ なんですか Gì vậy ạ?/ Có chuyện
gì vậy?
初めまして SƠ はじめまして Rất vui được làm quen
(Dùng trong lần đầu gặp
gỡ)

名刺 DANH THÍCH めいし Danh thiếp


⽂ VĂN ぶん Câu văn
⾃⼰紹介 TỰ KỈ GIỚI THIỆU じこしょうかい Giới thiệu về bản thân
作⽂ TÁC VĂN さくぶん Luyện viết văn
何語 HÀ NGỮ なにご Ngôn ngữ nào
⼆⼈ NHỊ NHÂN ふたり Hai người
答えます ĐÁP こたえます Trả lời
話します THOẠI はなします Nói chuyện
会話 HỘI THOẠI かいわ Hội thoại
⽂法 VĂN PHÁP ぶんぽう Ngữ pháp

Nhớ học từ vựng trước khi tham gia tiết học của Thầy/ Cô nhé các em!

You might also like