Professional Documents
Culture Documents
VIỆT -ANH-TRUNG 401-450
VIỆT -ANH-TRUNG 401-450
VIỆT -ANH-TRUNG 401-450
- 他既不抽烟也不喝酒。
Tā jì bù chōuyān yě bù hē jiǔ.
402.Anh ấy thúc ngựa chạy lên ngọn đồi.
- 他策马跑上小山。
403.Anh ấy làm tôi nhớ đến em trai của anh ấy.
– 他使我想起了他的弟弟。
404.Hiệu quả công việc của anh ấy rất cao.
– 他工作效率高。
405.Chỉ cần không phải làm việc, anh ấy làm gì cũng được.
– 只要不是干活,他干什么都行。
– 他的父亲经营一家餐馆。
407.Tôi có chuyện muốn nói với bạn.
– 我有事要告诉你。
408.Tôi ngửi thấy mùi thức ăn.
– 我闻到了烧菜做饭的味道。
409.Tôi thực sự muốn xem lần nữa.
– 我真想再看一遍。
410.Việc tôi phải làm quá nhiều rồi.
– 我要做的工作太多了。
411.Chúng ta ra ngoài đi dạo 1 chút, được không?
– 咱们出去走走,好吗?
412.Xin hãy để tôi kiểm tra lại hóa đơn 1 chút đã.
– 请让我核对一下帐单。
413.Ngủ đủ giấc có lợi cho sức khỏe.
– 充足的睡眠有益于健康。
414.Mặt trời mọc ở phía đông.
– 太阳从东方升起。
415.Đó là vì chúng ta có thể cảm nhận nỗi đau đớn.
– 这是因为我们能感到疼痛。
416.Bạn muốn tôi làm gì?
– 你想要我做什么?
417.Tất cả những gì bạn nói đều đúng với sự thật.
– 你所说的完全符合事实。
418.Hoặc là bạn ở lại, hoặc là bạn bỏ đi.
– 你或者留下或者离开。
419.Cuộc sống của bạn thế nào là chuyện của riêng bạn.
– 你的生活是你自己的事。
420.Không phải tia chớp nào cũng là màu vàng.
– 发闪光的不全是黄金。
421.Bạn muốn tổ chức buổi gặp mặt à?
– 你要举行聚会吗?
422.Chẳng lẽ cậu không lo lắng sao?
– 难道你不担心吗?
423.Đừng quên giữ lien lạc nhé.
– 别忘了保持联系。
424.Anh ấy lại 1 lần nữa làm trái với lời hứa.
– 他又一次违背了诺言。
425.Anh ấy mặc quần áo bình thường.
– 他穿着平常的衣服。
426.Anh ấy cao hơn tôi 1 cái đầu.
– 他比我高一头。
Tā bǐ wǒ gāo yì tóu.
427.Anh ấy dẫn họ xuống núi.
– 他带他们下山。
428.Anh ấy được đào tạo để trở thành 1 luật sư.
– 他被培养成一名律师。
429.Tôi phải đi rồi.
– 我要走了。
430.Tôi không mang tiền theo người.
– 我身上没带现金。
– 我开始发胖了。
432.Toi vừa đọc hết cuốn sách này.
– 我刚刚读完这本书。
433.Hôm qua tôi đi làm muộn.
– 我昨天上班迟到了。
434.Câu chuyện này có vẻ như là sự thực.
– 这故事似乎是真的。
435.Tôi cần bắt đầu phải tập thể dục rồi.
– 我必须开始做健身运动了。
436.Nhật Bản nằm phía đông của Trung Quốc.
– 日本在中国的东部。
Rìběn zài Zhōngguó de dōngbù.
437.John đã cầu hôn với Grace.
– 约翰向格雷斯求婚。
438.Đồng hồ của tôi nhanh hơn đồng hồ của bạn.
– 我的表比你的表快。
439.Trung Quốc độc lập vào năm 1949.
– 1949 年新中国成立。
440.Cám ơn đã khen ngợi.
– 多谢你的夸奖。
Duōxiè nǐ de kuājiǎng.
441.Họ đổ lỗi cho anh ta.
– 他们把过失归咎于他。
442.Tính năng của chiếc xe này rất tốt.
– 这车性能很好。
Zhè chē xìngnéng hěn hǎo.
443.Công việc này vốn rất dễ.
– 这件工作本身很容易。
444.Thời gian sẽ trả lời cho sự thật.
– 时间见真理。
445.Rất mong bạn lại tới.
– 期待您的光临。
446.Cậu thấy cái này thế nào?
– 您觉得这个怎么样子?
447.Thời tiết hôm nay thế nào?
– 今天天气怎么样?
448.Cà vạt đỏ sẽ phù hợp với bộ quần áo này.
– 红领带会配那件衣服。
Hóng lǐngdài huì pèi nà jiàn yīfu.
449.Đường ẩm ướt thường sẽ trơn trượt.
– 潮湿的路往往是滑的。
450.Làm gương trực tiếp vẫn tốt hơn là bằng lời nói.
– 身教胜于言传。