You are on page 1of 1

QÚA KHỨ Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác đã xảy ra trong quá khứ:

một hành động khác đã xảy ra trong quá khứ: by (có Những từ hay xuất hiện trong thì này: Until then,
HOÀN nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as soon as, no sooner…than before, after, prior to that time, by the time, for,
THÀNH (+) S + had + PP VD: I met them after they had got married each other. as soon as, by, ...When, when by, by the end of +
(-) S + had not + PP Diễn rả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm (một hành động time in the past …
(?) Had + S + PP? khác) đã xảy ra trong quá khứ QKHT + before + QKD
VD: We had had lunch when she arrived yesterday. After + QKHT, QKĐ.

QUÁ KHỨ Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục cho đến khi có một hành động khác Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn có một số từ có
HOÀN trong quá khứ. xuất hiện nhiều trong câu như:
THÀNH TIẾP I had been playing games until my brother asked me to go to the market. Before, after, Until then (cho đến lúc đó), By the
DIỄN (+) S + had + been + V_ing Diễn tả kết quả do một hành động gây ra trong quá khứ. time (vào lúc), Prior to that time (thời điểm trước
(-) S + had not + been + V_ing VD: Manh broke his arm because he had been trying to save a child. đó)
(?) Had + S + been + V_ing? Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ liên quan đến một mốc thời điểm cụ thể.
VD: I had been walking for 2 hours after 8pm last night. (Tôi đã đi bộ được 2 giờ sau 8
giờ tối qua.)

Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín Trạng từ chỉ thời gian
Be: hiệu chỉ thời gian trong tương lai. + In + (thời gian): trong bao lâu ( in 5 minutes:
(+) S + will + be + N/Adj Eg: I miss my grandmother so much. I will drop by her house after working tomorrow trong 5 phút)
TƯƠNG LAI V thường: Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ. + Tomorrow
ĐƠN (+) S + will + Vo Eg: I think she won’t come and join our party. + Next day/ next week/ next month / next year
(-) S + will not + Vo Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời Trong câu có những động từ chỉ quan điểm
(?) Will + S + Vo? Eg: Will you go out for dinner with me ? + Think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
+ Perhaps: có lẽ
Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai. Cần dựa vào ngữ cảnh và các bằng chứng ở hiện
(+) S + is/am/are + going to + Vo
TƯƠNG LAI VD: He is going to get married this year. tại và có các dấu hiệu của thì tương lai đơn
(-) S + is/am/are + not + going to + Vo
GẦN Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.
(?) Is/Am/Are + S + going to + Vo
VD: Look at those dark clouds! It is going to rain.
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian
khoảng thời gian trong tương lai. trong tương lai (at this moment next year,…)
I will be eating dinner at 8 p.m tomorrow. At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m
(+) S + will + be + V_ing Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự tomorrow)
TƯƠNG LAI việc khác xen vào. …when + mệnh đề chia thì hiện tại đơn (when
(-) S + will not + be + V_ing
TIÊP DIỄN I will be waiting for you when the party ends. you come,…)
(?) Will + S + be + V_ing?
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
Next week is Christmas, I will be staying with my family for the next 5 days.

Dùng để diễn đạt 1 hành động hoặc sự việc hoàn thành trước 1 thời điểm trong tương 1. By + thời gian trong tương lai
lai. By 10 p.m, my sister will have finished her
He will have arrived at the company by 10.AM homework.
Dùng để diễn đạt 1 hành động hoặc sự việc hoàn thành trước 1 hành động hoặc sự 2. By the end of + thời gian trong tương lai
việc trong tương lai By the end of June, I will have finished my course.
TƯƠNG LAI (+) S + will + have + PP When you come back, she will have cleaned this office. 3. By the time
HOÀN (-) S + will + not + have + PP By the time her father is fifty-five, he will have
THÀNH (?) Will + S + have + PP? retired.
4. Before + thời gian trong tương lai
Before 11 o’clock this morning, I will have started
my project

Nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai. by then: tính đến lúc đó
I will have been playing video games for 6 years when I am 18 years old. by this June,…: tính đến tháng 6 năm nay
TƯƠNG LAI Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể trong by the end of this week/ month/ year: tính đến
(+) S + will have + been + V_ing
HOÀN tương lai. cuối tuần này/ tháng này/ năm này.
(-) S + will not have+ been + V_ing
THÀNH TIẾP John will have been travelling abroad for 2 months by the end of next week. by the time + 1 mệnh đề ở thì hiện tại đơn (by the
(?) Will + S + have been + V_ing?
DIỄN time he comes back )
Ngoài ra “When” cũng hay được dùng trong mệnh
đề trạng ngữ chỉ thời gian.

You might also like