You are on page 1of 6

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG UNIT

UNIT 1: HELLO CÓ ĐÁP ÁN

I. Hãy điền các từ sau dưới các hình sao cho thích hợp. 3 đ

Good night goodbye good evening hello (hi) good afternoon good morning

II. Hãy hoàn thành bài hội thoại sau. 3đ

Lan: Hello. I __________ Lan.

Nam: ______. I am ________

Lan: Nice_________ _______ you.

Nam: _______ to ________ _______, too.

Lan: How ______ you?

Nam: I am _________, Thank _______. And _______?

Lan: ___________, thanks.

Nam: Goodbye.

Lan: Bye. See _____ ______.

III. Bạn sẽ nói với mẹ bạn như thế nào trong các tình huống sau: 3 đ

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1. When you see her in the morning. ____________________

2. When you are going to school. ____________________

3. When you come back from school in the afternoon. ____________________

4. When she give you a cake. ____________________

5. When you go to bed. ____________________

IV. Nối cột A với cột B 3 đ

A B Bài làm
1. How are you? a. Hi! 1. ________
2. Hi! I’m Mai b. Bye. See you later. 2. ________
3. Goodbye! c. Hello!. I am Thuy. 3. ________
4. Hello. d. Nice to meet you, too! 4. ________
5. Nice to meet you! e. Fine, thanks. 5. ________
V. Dịch sang tiếng Anh. 3đ

1. Nam. Xin chào. Tớ là Nam.

__________________________________________________

2. Ba: Xin chào. Tớ là Ba.

__________________________________________________

3. Nam: Rất vui được gặp bạn Ba.

__________________________________________________

4. Ba: Tớ cũng rất vui được gặp bạn Nam.

__________________________________________________

5. Nam: Tạm biệt.

__________________________________________________

Ba: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.


Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

__________________________________________________

VI. Hãy tìm từ có chứa âm sau (gạch chân âm đó). 2đ

1. / e / ____________________________________________

2. / ai / ____________________________________________

3. /i:/ ____________________________________________

4. /h/: ____________________________________________

VII. Hãy hoàn thành các từ sau. 3 đ

1. DOGO GOMRINN ___________________________

2. YBEOGDO ___________________________

3. NTAHSK ___________________________

4. FOONANERT ___________________________

5. NEFI ___________________________

VIII. Khoanh vào chữ cái thừa trong từ.

1. Heello

a. l

b. e

c. o

2. Hai

a. a

b. H

c. i

3. I’am

a. a

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b. m

c. I

IX. Đọc đoạn văn và trả lời những câu hỏi dưới đây

My name is Betty. I am nine. I am from Singapore. I have got a mother, a father and a sister.
My sister is a little girl. She is three. I am a pupil, but my sister is not a pupil. We are happy
family.

1. What’s the girl’s name?

_________________________________________________

2. How old is she?

_________________________________________________

3. Where is she from?

_________________________________________________

4. How old is her sister?

_________________________________________________

5. Is her sister a pupil?

_________________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Hãy điền các từ sau dưới các hình sao cho thích hợp. 3 đ

1. Good night 2. Good morning 3. Good evening

4. Goodbye 5. Good afternoon 6. hello (hi)

II. Hãy hoàn thành bài hội thoại sau. 3đ

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Lan: Hello. I _____am_____ Lan.

Nam: ____Hi__. I am _____Nam___

Lan: Nice_____to____ ____meet___ you.

Nam: ____Nice___ to ____meet____ ____you___, too.

Lan: How __are____ you?

Nam: I am _____fine___, Thank ____you___. And ___you____?

Lan: _______Fine____, thanks.

Nam: Goodbye.

Lan: Bye. See __you___ __later____.

III. Bạn sẽ nói với mẹ bạn như thế nào trong các tình huống sau: 3 đ

1. Good morning

2. Hi, hello

3. Goodbye

4. Thank you.

5. Good night

IV. Nối cột A với cột B 3 đ

1 - e; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - d;

V. Dịch sang tiếng Anh. 3đ

1 - Nam: Hello. I am Nam

2 - Ba: Hi, I'm Ba.

3 - Nam: Nice to meet you, Ba.

4 - Ba: Nice to meet you, too.

5 - Nam: Goodbye.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

6 - Ba: Bye. See you later.

VI. Hãy tìm từ có chứa âm sau (gạch chân âm đó). 2đ

1. And; hen; pen; pencil;

2: Nice; Bye; find; night; 

3. See; morning; 

4. Hi; Hello; how; hate; 

VII. Hãy hoàn thành các từ sau. 3 đ

1. Good morning

2. Goodbye

3. Thanks

4. Afternoon

5. Fine

VIII. Khoanh vào chữ cái thừa trong từ.

1 - b; 2 - a; 3 - a;

IX. Đọc đoạn văn và trả lời những câu hỏi dưới đây

1. Betty/ Her name is Betty/ The girl’s name is Betty

2. 9/ Nine/ She is nine years old

3. Singapore/ She is from Singapore

4. 3/ Three/ She is three years old

5. No, she isn’t

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 tại đây:
https://vndoc.com/tieng-anh-lop-3

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8

You might also like