You are on page 1of 6

BẢNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ

DIỆN CHIỀU
STT HẠNG MỤC SL TÍCH CAO GHI CHÚ
2
(m ) (m)
A. KHỐI LƯU TRÚ
A1. NHÓM Ở GIA ĐÌNH
Nhóm ở gia đình gồm 8-10 trẻ và 1 bà mẹ.
1 Phòng khách - Không gian kết hợp sử
2 KG Phòng SHC dụng linh hoạt.
1 75 ≥ 3.3
chung - Số người sử dụng 8-10
3 Phòng ăn
trẻ và 1 bà mẹ.
4 Bếp 1 9 ≥ 3.3 2-3 người sử dụng
5 Khu vệ sinh 2 10 ≥ 2.6 8-10 người sử dụng
6 Kho 1 6 ≥ 2.6
7 Phòng giặt + Phơi 1 6 ≥ 3.3
- Dùng giường tầng hoặc
giường đôi.
- 3-4 trẻ/phòng
8 Phòng ngủ con 1 2 15 ≥ 3.3
- Dành cho nhóm trẻ
dưới 15 tuổi, nam nữ
chia phòng riêng.
- 2 trẻ/ phòng
- Dành cho em nữ trên
9 Phòng ngủ con 2 1 12 ≥ 3.3
15 tuổi cần có không
gian riêng.
10 Phòng ngủ mẹ 1 15 ≥ 3.3 Vệ sinh riêng 6m2
Tổng diện tích sử dụng 1 gia đình 173
Tổng diện tích sử dụng 12 gia đình 2076
A2. LƯU XÁ THANH NIÊN
Dành cho trẻ nam trên 15 tuổi, quy mô: 40 em
Có bố trí vệ sinh riêng
1 Phòng ngủ Bố 2 20 ≥ 3.3
6m2
- 4 em/ phòng
- Diện tích tiêu chuẩn
2 Phòng ngủ cho trẻ 10 18 ≥ 3.3
4m2/ người ( TCVN: 04-
1:2015)
3 Phòng chung 1 100 ≥ 3.6 - Phục vụ cho việc học
tập, thư giãn của từng
nhóm phòng ngủ.
- Có thế chia thành các
khu sinh hoạt chung theo
từng nhóm phòng ngủ
nhưng tổng diện tích tối
đa của các khu sinh hoạt
chung là 100m2
4 Khu vệ sinh chung 1 40 ≥ 3.3
5 Bếp ( 5em/ phiên nấu ăn) 1 30 ≥ 3.3
6 Kho bếp 2 6 ≥3
7 Phòng ăn 1 60 ≥ 3.3
Tổng diện tích sử dụng Lưu xá 462
A3. KHỐI NHÀ KHÁCH
Quy mô phục vụ tối đa 8 khách lưu trú
1 Phòng sinh hoạt chung 1 24 ≥ 3.3
- Bố trí giường tầng
hoặc giường đơn.
2 Phòng ngủ khách 4 16 ≥ 3.3 - 2 khách/ phòng
- Có bố trí vệ sinh riêng
(6m2/ phòng)
3 Bếp 1 9 ≥ 3.3
Tổng diện tích sử dụng nhà khách 97

A4. KHỐI Ở CÁC DÌ- CÁC MẸ NGHỈ HƯU

1 Nhà ở các Dì 6 12 ≥ 3.3 12m2 / phòng/dì (6 dì )


2 Nhà nghỉ hưu cho các mẹ 10 12 ≥ 3.3 12m2/ phòng/mẹ(10 mẹ)
3 Nhà ăn tập thể 1 60 ≥ 3.3
4 Nhà bếp 1 24 ≥ 3.3
5 Nhà kho 1 9 ≥3
6 Khu vệ sinh 2 15 ≥3
Tổng diện tích sử dụng khối ở của các dì,
300
các mẹ nghỉ hưu.
TỔNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG KHỐI
2935
LƯU TRÚ
B. KHỐI TRƯỜNG HỌC
B1. KHỐI MẦM NON
1 Lớp nhà trẻ 1 30 ≥ 3.3 Bố trí Wc riêng
2 Lớp Mầm 1 48 ≥ 3.3 Bố trí Wc riêng
3 Lớp Chồi 1 48 ≥ 3.3 Bố trí Wc riêng
4 Lớp Lá 1 48 ≥ 3.3 Bố trí Wc riêng
Hoạt động âm nhạc và rèn
5 1 54 ≥ 3.3 Bố trí Wc riêng
luyện thể chất
6 Nghỉ giáo viên 1 16 ≥3
7 Kho đồ dùng 1 12 ≥3
8 Vệ sinh chung 1 12 ≥3
9 Phòng tiếp khách 1 12 ≥ 3.3
10 Văn phòng 1 32 ≥ 3.3
Tổng diện tích sử dụng khối mầm non 312
B2. KHỐI TIỂU HỌC
1 Sảnh 1 180 -
- Mỗi lớp không quá
30hs
2 Các lớp tiểu học 5 48 ≥ 3.3 - 1.25m2/ hs
- Chiều cao thông thủy
3.3-3,6m.
Tổng diện tích sử dụng khối tiểu học 420
B3. KHỐI THCS
1 Sảnh 1 180 -
- Mỗi lớp không quá
30hs
2 Các lớp THCS 4 48 ≥ 3.3 - 1.5m2/ hs
- Chiều cao thông thủy
3.3-3,6m.
Tổng diện tích sử dụng khối THCS 372
B4. KHỐI THPT
1 Sảnh 1 90 -
- Mỗi lớp không quá
30hs
2 Các lớp học THPT 3 48 - 1.5m2/ hs
- Chiều cao thông thủy
3.3-3,6m.
Tổng diện tích sử dụng khối THPT 234
B5. KHỐI PHỤC VỤ HỌC TẬP
Phòng đọc 1 - 80 m2
Thư Kho sách 1 - 80 m2
1 180 ≥ 3.6
viện Nơi làm việc của
1 - 20 m2
quản thư
1.5m2/ hs
2 Phòng học âm nhạc 1 48 ≥ 3.6
- Phục vụ tối đa 1 lớp
1.5m2/ hs
3 Phòng học mỹ thuật 1 48 ≥ 3.6
- Phục vụ tối đa 1 lớp
4 Phòng học kỹ thuật 1 48 ≥ 3.6
5 Phòng truyền thống 1 54 ≥ 3.6 Diện tích tối thiểu: 54m2
- Là kho sửa chữa, nơi
chứa đồ dùng giảng dạy
6 Phòng thiết bị 1 48 ≥ 3.6 và chuẩn bị đồ thực
hành
- Tối thiểu 48m2
7 Phòng LAB 1 48 ≥ 3.6 Phục vụ tối đa 1 lớp
8 Phòng vi tính 1 48 ≥ 3.6 Phục vụ tối đa 1 lớp
Tổng diện tích sử dụng khối Phục vụ học
522
tập
B6. KHỐI HÀNH CHÍNH
- Diện tích làm việc: 12-
15m2
1 Phòng Hiệu trưởng 1 24 ≥ 3.6 - Diện tích tiếp khách:
3m2
- Vệ sinh riêng: 6m2
- Diện tích làm việc: 10-
12m2
2 Phòng Phó hiệu trưởng 1 15 ≥ 3.6
- Diện tích tiếp khách:
3m2
Bố trí liền kề với phòng
3 Phòng tiếp khách 1 18 ≥ 3.3
hiệu trưởng.
4 Văn phòng 1 24 ≥ 3.6 Chỉ tiêu 6 người/ m2
1.2-1.4m2/ giáo viên
5 Phòng hội đồng GV 1 32 ≥ 3.6 - Ước tính số lượng giáo
viên: 23 người.
- Tối thiểu 12m2/ phòng
6 Phòng nghỉ GV 2 12 ≥ 3.3
- Bố trí mỗi tầng lớp học
7 Phòng HCQT 1 12 ≥ 3.3
- Diện tích tối thiểu:
8 Phòng Y tế học đường 1 24 ≥ 3.3
24m2/ phòng
- Diện tích tối thiểu:
6m2/ phòng
- Đối với nam: 1 chậu
tiểu/15ng; 1 chậu xí/20
9 Khu vệ sinh GV 2 15 ≥3 người; 1 chậu rửa tay/4
chậu xí.
- Đối với nữ: 1 chậu
xí/15ng; 1 chậu rửa tay/2
chậu xí.
Tổng diện tích sử dụng khối Hành chính 203
B7. KHỐI PHỤ TRỢ TRƯỜNG HỌC
0.65m2/ chỗ, 35% học
sinh, giáo viên và nhân
1 Nhà ăn 1 45 ≥ 3.3
viên trường học
( TCVN: 8793:2011)
- Khu vực chế biến+nấu:
30m2
2 Bếp 1 63 ≥ 3.3
- Khu vực sơ chế: 15m2
- Kho thực phẩm: 18m2
3 Nhà xe GV 1 100 ≥ 2.7 60-90% giáo viên có xe
4 Khu vệ sinh học sinh 4 10 ≥ 2.7 - Tối thiểu: 0.06m2/hs
- 1 tiểu nam, 1 xí và 1
chậu rửa cho từ 20-30hs
- Đối với học sinh nữ tối
đa 20hs/ chậu xí
5 Trạm biến thế 1 12 -
6 Sân chào cờ kết hợp sân chơi 1 150 -
Tổng diện tích sử dụng khối Phụ trợ
410
trường học
TỔNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG KHỐI
2473
TRƯỜNG HỌC
C. KHỐI HÀNH CHÍNH - QUẢN LÝ LÀNG
C1. KHỐI VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
- Diện tích làm việc 12-
15m2
1 Phòng Giám đốc 1 24 ≥ 3.3 - Diện tích tiếp khách:
3m2.
- Vệ sinh riêng 6m2
2 Phòng Phó giám đốc 1 18 ≥ 3.3
3 Phòng khách 1 30 ≥ 3.3
- 10 nhân viên
4 Phòng làm việc nhân viên 1 40 ≥ 3.3 - 4m2/ nhân viên
(TCVN: 4601:1988)
- Diện tích 36-48m2
5 Phòng họp 1 40 ≥ 3.3
(TCVN: 4601:1988)
- 0.8m2/ chỗ ngồi
6 Phòng Hội thảo 1 60 ≥ 3.6
- 50 chỗ ngồi.
0.75/ nv (TCVN:
7 Phòng nghỉ NV 2 8 ≥3
4601:1988), Nv nam nữ
8 Kho văn phòng 1 6 ≥3
9 Khu Wc 1 12 ≥3 Nam nữ riêng biệt.
Tổng diện tích sử dụng khối Văn phòng
246
làm việc
C2. NHÀ Y TẾ
Có bố trí 2 giường nằm
1 Phòng Y tế 1 48 ≥ 3.3
nghỉ.
2 Phòng vệ sinh y tá 1 18 ≥3
3 Phòng vệ sinh bệnh nhân 1 12 ≥3
Tổng diện tích sử dụng nhà Y tế 78
TỔNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG KHỐI
324
HÀNH CHÍNH - QUẢN LÍ LÀNG
D. KHỐI SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG LÀNG
D1. HỘI TRƯỜNG
1 Sảnh 1 50 0.2m2/ người
2 Hội trường đa năng của 1 220 ≥ 5.4 - Phục vụ 200 chỗ
- Tiêu chuẩn diện tích
Làng
1.1m2/ người
3 Phòng chuẩn bị hóa trang 1 24 ≥3
4 Kho 1 24 ≥3
Tổng diện tích sử dụng hội trường 318
TỔNG DIỆN TÍCH KHỐI SINH HOẠT
318
CỘNG ĐỒNG LÀNG
E. KHỐI PHỤ TRỢ
1 Phòng bảo vệ 2 12
2 Bãi xe ô tô khách 1 100
3 Bãi xe máy khách 1 100
4 Vườn cây thực nghiệm 1 -
5 Kho dụng cụ vườn 1 20
- Thiết kế sân thể thao
đa năng bao gồm các
môn: Bóng đá, bóng
6 Sân chơi thể thao 1 288
chuyền, cầu lông,..
- Kích thước sân đa
năng: 24m x 12m
- 3.5m2/ em
- Đường chạy dài 30.4m
(rộng 1.2m - 1.5m), hố
7 Sân tập trung 1
cát, chậu rửa tay, bể vây
nước có độ sâu không
quá 0.3m.

You might also like