You are on page 1of 3

CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT THIẾT KẾ II.

BẢNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ

I. CƠ SỞ XÁC ĐỊNH QUY MÔ THIẾT KẾ

- Làng trẻ em SOS là một công trình phức hợp nhiều chức năng nên chưa có tiêu chuẩn xác định DIỆN CHIỀU
sàn sử dụng cho một người. Do đó, các cơ sở tính toán đa phần đều dựa trên quy chuẩn “SOS STT HẠNG MỤC SL TÍCH CAO GHI CHÚ
2
(m ) (m)
childrens village construction guidelines II for the construction of SOS childrens village facilities" A. KHỐI LƯU TRÚ
2002.
A1. NHÓM Ở TRẺ
- Theo số liệu thống kê năm 2018 toàn tỉnh có 233.561 trẻ em, trong đó trẻ em có hoàn cảnh đặc - 3 trẻ/ phòng
biệt trên 5.800, chiếm 2,48%; trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt 18.227 em, chiếm 1 Phòng ngủ trẻ 0-2 tuổi 3 25 ≥ 3.3 - Ở cùng 1 mẹ/ phòng
7,8%. - Vệ sinh riêng 6m2
- 4 trẻ/ phòng
- Ở cùng 1 mẹ/ phòng
2 Phòng ngủ trẻ 3-5 tuổi 4 30 ≥ 3.3 - Vệ sinh riêng 6m2
Đề xuất quy mô phục vụ khoảng 120 em
- Nam nữ chia phòng
riêng.
- Để có quy mô khu đất phù hợp, dùng phương - 6 trẻ/ phòng
- 1 mẹ quản lí 1 phòng
( Liệt kê các phòng ốc phục vụ cho từng khu chức năng - tính toán theo diện tích tiêu chuẩn xác - Vệ sinh riêng 6m2
định, tài liệu trong và ngoài nước). Xác định tổng diện tích sàn, tỷ lệ diện tích các khối chức năng. 3 Phòng ngủ trẻ 6-10 tuổi 6 25 ≥ 3.3 - Dùng giường tầng hoặc
giường đôi.
So sánh với cơ cấu đã chọn ban đầu. - Nam nữ chia phòng
riêng.
BẢNG THỐNG KÊ CÁC THÀNH PHẦN CHỨC NĂNG TRONG CÔNG TRÌNH - 6 trẻ/ phòng
DIỆN TÍCH TỈ LỆ - 1 mẹ quản lí 2 phòng
STT KHỐI CHỨC NĂNG - Vệ sinh riêng 6m2
(m2) (%)
1 KHỐI LƯU TRÚ 1108 42 4 Phòng ngủ trẻ 11-14 tuổi 6 25 ≥ 3.3 - Dùng giường tầng hoặc
2 KHỐI TRƯỜNG HỌC 726 28 giường đôi.
- Nam nữ chia phòng
3 KHỐI HÀNH CHÍNH - QUẢN LÍ LÀNG 456 18
riêng.
4 KHỐI PHỤ TRỢ 365 12
- 6 trẻ/phòng
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN SỬ DỤNG 2646 100
- 1 mẹ quản lí 2 phòng
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG 7500 -
- Vệ sinh riêng 6m2
5 Phòng ngủ trẻ 15-17 tuổi 4 25 ≥ 3.3 - Dùng giường tầng hoặc
THỐNG KÊ QUY MÔ CÔNG TRÌNH giường đôi.
STT THÀNH PHẦN SỐ LIỆU - Nam nữ chia phòng
1 Diện tích khu đất 2.5 ha riêng.
2 Diện tích sàn xây dựng 7500m2 6 Phòng ngủ mẹ 11 15 ≥ 3.3 - Vệ sinh riêng 6m2
3 Mật độ xây dựng 30% 7 Kho 4 6 ≥ 2.6
4 Số tầng cao 1 - 2 tầng Tổng diện tích sử dụng Nhóm ở trẻ 784
5 Hệ số sử dụng đất K = 0.09
A2. KHỐI NHÀ KHÁCH
Quy mô phục vụ tối đa 8 khách lưu trú
1 Phòng truyền thống 1 54 ≥ 3.3
2 Phòng đọc sách 1 54 ≥ 3.3
3 Phòng Âm nhạc 1 54 ≥ 3.3
4 Không gian hội họa 1 27 ≥ 3.3
5 Wc 1 27 ≥3
6 Sảnh 1 27 ≥ 3.3 - Mỗi lớp không quá
- Bố trí giường đơn. 30hs
- 1 Nv/ phòng 2 Các lớp học THPT 3 25 ≥ 3.3 - 1.5m2/ hs
7 Phòng ngủ Nhân viên 4 27 ≥ 3.3
- Có bố trí vệ sinh riêng - Chiều cao thông thủy
(6m2/ phòng) 3.3-3,6m.
- Bố trí giường đơn. 3 Phòng thí nghiệm 1 30 ≥ 3.3 - 2m2/ hs
- 1 khách/ phòng 4 Phòng thực hành 1 30 ≥ 3.3 - 2m2/ hs
2 Phòng ngủ khách 4 27 ≥ 3.3
- Có bố trí vệ sinh riêng 5 Phòng tin học 1 30 ≥ 3.3 - 2m2/ hs
(6m2/ phòng) 6 Nghỉ giáo viên 1 15 ≥ 3.3
7 Phòng Sinh hoạt chung 1 27 ≥ 3.3 7 Kho 1 12 ≥3
Tổng diện tích sử dụng nhà khách 324 8 Vệ sinh chung 1 12 ≥ 2.7 Nam nữ riêng biệt
TỔNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG KHỐI Tổng diện tích sử dụng khối THPT 214
1108
LƯU TRÚ
TỔNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG KHỐI
B. KHỐI TRƯỜNG HỌC 726
TRƯỜNG HỌC
B1. KHỐI MẦM NON
1 Lớp Mầm 1 36 ≥ 3.3 Bố trí Wc riêng C. KHỐI HÀNH CHÍNH - QUẢN LÝ LÀNG
2 Lớp Chồi 1 36 ≥ 3.3 Bố trí Wc riêng KHỐI VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
- Diện tích làm việc 12-
3 Lớp Lá 1 36 ≥ 3.3 Bố trí Wc riêng
15m2
5 Nghỉ giáo viên 1 15 ≥3 1 Phòng Giám đốc 1 24 ≥ 3.3 - Diện tích tiếp khách:
6 Phòng tiếp khách 1 12 ≥3 3m2.
7 Văn phòng 1 30 ≥ 3.3 - Vệ sinh riêng 6m2
8 Kho đồ dùng 1 12 ≥3 2 Phòng Phó giám đốc 1 18 ≥ 3.3
8 Vệ sinh chung 1 12 ≥3 3 Phòng khách 1 30 ≥ 3.3
Tổng diện tích sử dụng khối mầm non 190 - 10 nhân viên
B2. KHỐI TIỂU HỌC 4 Phòng làm việc nhân viên 1 40 ≥ 3.3 - 4m2/ nhân viên
1 Sảnh 1 10 - (TCVN: 4601:1988)
- Mỗi lớp không quá - Diện tích 36-48m2
5 Phòng họp 1 40 ≥ 3.3
30hs (TCVN: 4601:1988)
2 Các lớp tiểu học 5 25 ≥ 3.3 - 1.25m2/ hs - 0.8m2/ chỗ ngồi
6 Hội trường 1 200 ≥ 3.6
- Chiều cao thông thủy - 200 chỗ ngồi.
3.3-3,6m. 0.75/ nv (TCVN:
7 Phòng nghỉ NV 2 8 ≥3
3 Nghỉ giáo viên 1 15 ≥ 3.3 4601:1988), Nv nam nữ
4 Kho 1 12 ≥3 8 Kho văn phòng 1 6 ≥3
5 Vệ sinh chung 1 12 ≥ 2.7 Nam nữ riêng biệt 9 Khu Wc 1 12 ≥3 Nam nữ riêng biệt.
Tổng diện tích sử dụng khối tiểu học 174 Có bố trí 2 giường nằm
10 Phòng Y tế 1 48 ≥ 3.3
B3. KHỐI THCS nghỉ.
1 Sảnh 1 10 - 11 Phòng nghỉ bác sĩ 1 18 ≥3
- Mỗi lớp không quá 12 Phòng vệ sinh bệnh nhân 1 12 ≥3
30hs TỔNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG KHỐI
456
2 Các lớp THCS 4 25 ≥ 3.3 - 1.5m2/ hs HÀNH CHÍNH - QUẢN LÍ LÀNG
- Chiều cao thông thủy D. KHỐI PHỤ TRỢ
3.3-3,6m. 1 Kho khô 1 15 ≥3
3 Nghỉ giáo viên 1 15 ≥ 3.3 2 Kho ướt 1 15 ≥3
4 Kho 1 12 ≥3 3 Kho lạnh 1 15 ≥3
5 Vệ sinh chung 1 12 ≥ 2.7 Nam nữ riêng biệt 4 Kho ga 1 15 ≥3
Tổng diện tích sử dụng khối THCS 149
5 Khu vực sơ chế 1 15 ≥3
B4. KHỐI THPT
1 Sảnh 1 10 -
6 Khu vực chế biến + nấu 1 30 ≥ 3.3
7 Soạn chia 1 25 ≥ 3.3
8 Phòng ăn trẻ 1 120 ≥ 3.3
9 Phòng ăn NV 1 35 ≥ 3.3 1.4m2/ng
10 Kho quần áo chăn màn 1 15 ≥3
11 Phòng giặt 1 18 ≥3
12 Phân loại quần áo 1 20 ≥3
13 Phòng sấy + phơi 1 15 ≥3
14 Vệ sinh 1 12 ≥3
Tổng diện tích sử dụng khối Phụ trợ 365

You might also like