You are on page 1of 3

Tuần 3 (20/09 – 26/09)

Câu 1: Tính

a) 74 3 2

b) 15  6 6  33  12 6

c) 49  5 96  49  5 96

d) 13  30 2  9  4 2

Câu 2: Giải phương trình


1
4x  8  16x  32  5  9x  18
a) 2 với x  2
2
4x  12  2 9x  27  36  25x  75
b) 5 với x  3

BÀI 6+7+8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN VÀ RÚT GỌN


BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1. Khử mẫu biểu thức lấy căn
1 2 2
 
Ví dụ: a) 2 2 2 2
2 2 3 2 3
 
b) 3 3 3. 3 3 9
5 5 35
 
c) 7 7 7
5a 5a7b 35ab
 
 7b 
2
7b 7b
d) với a.b  0
Bài tập nhỏ số 1: Khử mẫu các biểu thức lấy căn
5 1 5 2 2 2
a) 10 b) 20 c) 2 5 d) 5 2

2. Trục căn thức ở mẫu


10  
3 1 10  3 1   10  3 1 5
10
   
3 1  5 3  5
Ví dụ: a)
3 1  3 1  3 1  3 1 2
6
b) 5 3

Ta gọi 3  1 và 3  1 là hai biểu thức liên hợp với nhau.


Bài tập nhỏ số 2: Trục căn thức ở mẫu (giả sử các biểu thức đều có nghĩa)
6 12 p2 p a a
a) 3  3 b) 10  4 c) p 2 d) 1  a

3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai


a) Rút gọn số:
Ví dụ: Rút gọn các biểu thức sau
4 8 15
 
a) 3  5 1  5 5
 1
 
2

3 
  2 4 
b)  3  2 2 2 2 2 2 

  2
2
11  3 
c) 10  3 11

d) 2  3  2  3
b) Rút gọn chữ:
Ví dụ: Rút gọn các biểu thức sau
2
1 a a  1  a 
  a 
 1  a 
1 a
a)    với a  0 và a  1

x 1 2 x 25 x
 
b) x 2 x 2 x  4 với x  0, x  4

x x  2x  28 x 4 x 8
 
c) x  3 x  4 x 1 x  4 ( x  0, x  16 )

   a  1     1
2 2
a 1  2a  1  a  1 2a  1  a  1
4 a  a  1 a  a 1 
d) Tìm a biết

You might also like