You are on page 1of 10

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

GIÁO ÁN ANH VĂN

Người thực hiện: PHẠM NGỌC NHƯ Ý

TRƯỜNG THPT PLEIKU

LỚP 12 A5

Năm học 2020-2021


UNIT1: LIFE FAMILY
(chủ đề 1:Cuộc sống gia đình)

GETTING STATED: HOUSEHOLD CHORSE


(MỞ ĐẦU: CÔNG VIỆC NHÀ)

I AIM OF THE OBJECTIVE


(Mục tiêu)
A Knowledge
(kiến thức)
 To help learner get stated with some language item
in unit 1.(để giúp người học bắt đâu với một số mục ngôn ngữ
trong chủ đề 1)

 For vocabulary, that is words and pharses related


household chores and dutis.(đối với từ vựng, các từ và cụm
từ liên quan đến việc nhà và nghĩa vụ)

 For pronunciation, how to pronunce /tr, br, kr/.(đối với


cách phát âm, biết cách phát âm /tr, br, kr)

 For grammar, that is the distinction between the


present simple and the present progressive.(đối với ngữ
pháp, sự phân biệt giữa 2 thì: thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp
diễn)

B Skill
(Kỹ năng)
 To help learners get stated with 4 skills in unit 1.(giúp
người học bắt đầu với 4 kỹ năng trong chủ đề 1)

 Reading: Read about the benefits of sharing


housework(Đọc: đọc hiểu những lợi ích của việc chia sẻ việc nhà)
 Speaking: Exchange opinions about household
chorses(nói: trao đổi ý kiến về công việc nhà )
 Listening: Listen to people talk about the roles of
family members(nghe mọi người kể về vai trò của mỗi thành
viên trong gia đình)

 Writing: Write about doing household chores in the


family(viết về việc nhà trong gia đình)
C Education
(giáo dục)

 Through the lesson _ GETTING STARED, the students


not only learning how to express their household
chores and their responsibilities to the family by
English but also the importance of sharing
housework for solidarity of family members.
(Qua bài học _ MỞ ĐẦU, học sinh không những học sinh học cách
biểu đạt việc nhà và trách nhiệm của chúng với gia đình bằng tiếng
Anh mà còn thấy được tầm quan trọng của sự chia sẻ trong công
việc nhà đối với sự gán kết giữa các thành viên trong nhà)

II PREPARING
(sự chuẩn bị )

 Teacher: prepare book, lesson plan, teaching


method: comunicative language teaching and
speaker (giáo viên: chuẩn bị SGK,giáo án, phương pháp dạy:sử
dụng ngôn ngữ và loa nghe)

 Students: Read through English unit 1_getting


started at home.(Học sinh: đọc trước chủ đề 1_ phần Mở đầu ở
nhà trước khi lên lớp)

III PROCEDURE
( tiến trình làm việc)

A Class organization(1 minute)(tổ chức lớp học 1 phút)


B Check up(omitted)(Kiểm tra bài cũ: bỏ qua)
C New lesson(40 minutes)(Bài mới 40

Thời Nội dung bài học Hoạt động


gian
Từ lúc Teacher start to hold After students’s salute with teacher,
băt đầu class organization teacher ask class leader about the numbers
đến phút (giáo viên băt đầu tổ chức of layers(sau màn chào giáo viên của học sinh,
lớp học) lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp)
thứ 2
Teacher write tile of
the lessonon the board. The teacher write on the board “ Unit
(giáo viên viết tiêu đề bài 1:LIFE FAMILY, Getting
học lên bảng)
started_Household chores”
(giáo viên thực hiện thao tác viết lên bảng chủ đề và tên
đơn vị học
Từ phút
thứ 2 đến Introduce the new lesson by
phút thứ the way to deal the
3 problem(Giới thiệu chủ đề của
bài học bằng cách đặt vấn đề.) GV: If you often do housework
and what housework each member of your
family does.
HS: Answer the question follow their
opinions (Học sinh trả lời câu hỏi theo quan
điểm của mình)

Từ phút
thứ 3 đến Hear the conversation from GV: Open the disc to class listen the dialoge
phút thứ disc in 2 min(cho học sịnh nghe đoạn hội thoại lần 1)
10 HS:Listen the dialoge (nghe đoạn hội thoại trong
( Giáo viên cho HS nghe đoạn hội
SGK)
thoại và giúp các em hiểu cách
dùng của từ mới trong đoạn hội GV:invite the class read the bar in sync (GV
thoại ) mời cả lớp đọc đồng thanh trong 2 phút)
HS: Read louly and clearly (đọc to rõ)
GV:Invite 2 student to play as characters in
the dialoge and listen to help students
pronunciation correction(mời 2HS đóng vai thành
nhân vật trong đoạn hội thoại và GV giúp HS chỉnh phát
âm trong 3 phút)

Từ phút
thứ 11
đến phút
thứ 22
Provide new words
(Cung cấp nghĩa từ mới về
HOUSEHOLD CHORES và cho
HS đọc.)
GV: Supports the meaning and
pronunciation of words by writting on the
board and inviting the class reag loudly (hỗ trợ
nghĩa và cách phát âm của từ cho HS bằng cách ghi lên
bảng và mời cả lớp đọc )

1. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích


2. breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n):
người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình

3. chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt


trong nhà, việc nhà

4. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng


góp

5. critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán,


chỉ trích; khó tính

6. enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn,


khổng lồ

7. equally shared parenting /ˈiːkwəli -


ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều
công việc nội trợ và chăm sóc con cái

8. extended family /ɪkˈstendɪd


ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm
nhiều thế hệ chung sống

9. (household) finances /ˈhaʊshəʊld -


ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong
(của gia đình)

10. financial burden /faɪˈnænʃl -


ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính,
tiền bạc

11. gender convergence / ˈdʒendə(r) -


kənˈvɜːdʒəns/ (np): các giới tính trở
nên có nhiều điểm chung

12. grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực


phẩm và tạp hóa

13. heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np):


mang vác nặng

14. homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n):


người nội trợ

15. iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)

16. laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo,


đồ giặt là/ ủi

17. lay /leɪ/ ( the table for meals) :


dọn cơm

18. nuclear family /ˈnjuːklɪə/


/ˈfæmɪli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm
có bố mẹ và con cái chung sống

19. nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi


dưỡng

20. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/


(n): trách nhiệm
Pratice the excercise
Từ phút
thứ GV: Ask students to work in pairs to
22đến (thực hành bài tập trong SGK giúp decide whether the statements are true (T),
HS nắm vững bài)
phút thứ false (F), or not given (NG). Have students
28 refer back to the conversation to give
reasons for their answers.( Cho HS làm bài theo
cặp và gọi tên lên bảng sau đó sửa bài và giải thích)
HS:complete the excercise and give the
result in 4 minutes (Thực hiện theo yêu cầu của
bài và đưa kết quả cho GV kiểm tra tgrong 4 phút)
Key Activity 2.
1. F 4. T
2. NG 5. T
3. F 6. NG

29 đến
phút 35 Practice the GV: Teacher plays the recording ( Mở bài
pronunciation /tr,kr,br/ nghe)
Chỉnh phát âm cho các em HS: Listening and repeat the words/phrases
trọng tâm vào các âm (Lắng nghe và đọc theo máy)
/tr,kr,br/ Read along
 Household chores: công việc nhà
 Rubbish: rác
 Household finances: tài chính gia
đình
 Groceries: tạp hóa
 Heavy lifting: khiêng vác đồ nặng
 washing up: rửa chén

GV:
36 đến Activity :Content the lesson, - Tell students to refer back to the
phút 42 support the collocation conversation to find the verbs/ verb
Hoạt động : tổng hợp lại bài, phrases that go with the words/phrases in
giúp HS nắm được từ và các the conversation.( Tham khảo ở sách và thực
cụm từ đi đôi với nha hiện yêu vầu bài)
COLLOCATION - Play the recording again if necessary.( Mở
máy)
- Ask students to pay attention to words that
are often used together ( Hỏi HS về những
cụm từ đi đôi với nhau)
ask them to give some examples( Yêu cầu
HS cho ví dụ)
HS: Dicuss Activity and go to the
board( Thảo luận và lên bảng)

Verb/Verb phrases Words/Phrases


1 Split, divide,handle (household)chores
2 Take out Rubbish
3 do Laundry
4 Shop for Groceries
5 Do Heavy lifting
6 Do Washing-up
7 Be responsible for Householdfinances

IV CONSOLIDATION: Summarize the main point(củng cố: tóm tăt nội dung
bài học)
V HOMEWORK:Ask the students learn by heart the words and
collocations in the text(bài tập về nhà: yêu cầu HS học thuộc lòng từ và cụm
từ)
VI DRAW EXPERIENCE ................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................

You might also like