Professional Documents
Culture Documents
Giao An Unit 1
Giao An Unit 1
LỚP 12 A5
B Skill
(Kỹ năng)
To help learners get stated with 4 skills in unit 1.(giúp
người học bắt đầu với 4 kỹ năng trong chủ đề 1)
II PREPARING
(sự chuẩn bị )
III PROCEDURE
( tiến trình làm việc)
Từ phút
thứ 3 đến Hear the conversation from GV: Open the disc to class listen the dialoge
phút thứ disc in 2 min(cho học sịnh nghe đoạn hội thoại lần 1)
10 HS:Listen the dialoge (nghe đoạn hội thoại trong
( Giáo viên cho HS nghe đoạn hội
SGK)
thoại và giúp các em hiểu cách
dùng của từ mới trong đoạn hội GV:invite the class read the bar in sync (GV
thoại ) mời cả lớp đọc đồng thanh trong 2 phút)
HS: Read louly and clearly (đọc to rõ)
GV:Invite 2 student to play as characters in
the dialoge and listen to help students
pronunciation correction(mời 2HS đóng vai thành
nhân vật trong đoạn hội thoại và GV giúp HS chỉnh phát
âm trong 3 phút)
Từ phút
thứ 11
đến phút
thứ 22
Provide new words
(Cung cấp nghĩa từ mới về
HOUSEHOLD CHORES và cho
HS đọc.)
GV: Supports the meaning and
pronunciation of words by writting on the
board and inviting the class reag loudly (hỗ trợ
nghĩa và cách phát âm của từ cho HS bằng cách ghi lên
bảng và mời cả lớp đọc )
29 đến
phút 35 Practice the GV: Teacher plays the recording ( Mở bài
pronunciation /tr,kr,br/ nghe)
Chỉnh phát âm cho các em HS: Listening and repeat the words/phrases
trọng tâm vào các âm (Lắng nghe và đọc theo máy)
/tr,kr,br/ Read along
Household chores: công việc nhà
Rubbish: rác
Household finances: tài chính gia
đình
Groceries: tạp hóa
Heavy lifting: khiêng vác đồ nặng
washing up: rửa chén
GV:
36 đến Activity :Content the lesson, - Tell students to refer back to the
phút 42 support the collocation conversation to find the verbs/ verb
Hoạt động : tổng hợp lại bài, phrases that go with the words/phrases in
giúp HS nắm được từ và các the conversation.( Tham khảo ở sách và thực
cụm từ đi đôi với nha hiện yêu vầu bài)
COLLOCATION - Play the recording again if necessary.( Mở
máy)
- Ask students to pay attention to words that
are often used together ( Hỏi HS về những
cụm từ đi đôi với nhau)
ask them to give some examples( Yêu cầu
HS cho ví dụ)
HS: Dicuss Activity and go to the
board( Thảo luận và lên bảng)
IV CONSOLIDATION: Summarize the main point(củng cố: tóm tăt nội dung
bài học)
V HOMEWORK:Ask the students learn by heart the words and
collocations in the text(bài tập về nhà: yêu cầu HS học thuộc lòng từ và cụm
từ)
VI DRAW EXPERIENCE ................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................