You are on page 1of 79

Trường Đại Học Bách Khoa TP.

HCM
----------

Báo cáo bài tập lớn


Môn: Chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Văn Thạnh

Sinh viên thực hiện: Lê Đình Anh Quân


MSSV: 1813699
Nhóm L06
Đề 8/4/2003
Câu 1:
n1 z 2 1440 45
  
1) a. n2 z1 n2 18  n2  576 (vg/p) = số vòng quay trục (II)

Ta có: n5  n3  n2  576(v / p)
n5 z6 576 57
  
n6 z5 n6 19  n6  192(v / p)
n3 z 4 576 52
  
n4 z3 n4 26  n4  288(v / p )

b. Để III và IV đồng trục:  a56  a34


m( z5  z 6 ) m ( z 3  z 4 )
 
2 cos  2
z z
 cos   5 6    13o
z3  z 4
c.

Câu 2:
d 2  d1
1  180  57  160o
a. Góc ôm đai: a  a  2560(mm)
 .d1.n1 1000 P1 1000  9
v1   22,62(m / s )  Ft1    397,88( N )
b. 60000 v1 22 , 62
F1  F2  Ft1
F1  Fv
 e f1  F1  e f1 F2  Fv  Fv e f1
F2  Fv
Fv  qm .v 2   (6.150.10 6 ).22,02 2  446,7( N )
F1  1148 ( N ) F  F2
 F0  1  949( N )
Suy ra: F2  750( N ) 2

Câu 3:
pc 19,05
d1    152(mm)
 
sin sin
a. Đường kính đĩa dẫn: z1 28

pc 19,05
d2    303,4(mm)
 
sin sin
Đường kính bị đĩa dẫn: z2 50
b. Tra bảng:  [P]=4,18kW
[ P ]K x
P1 
K .K z .K n
K  K 0 .K a .K dc .K b .K r .K lv  1,344
25
Kz  1
z1
200
Kn 
240 K x  1
30 6 P1
 P1  kW  T1  9,55.10 .  170535( N .mm)
7 n1
Đề 30/10/1999
Đề 1:
Câu 1:
-Vận tốc trung bình:
dn nzpc
v  (m / s)
60000 60000
-Tỷ số truyền tb:
n z
u 1  2
n2 z1
-Vận tốc tức thời:
v1  0,5.1.d1. sin  (vuông góc với xích)
v2  0,5.1.d1. cos  (song song với xích)
-Tỷ số truyền tức thời:
 d . cos 
ut  1  2
2 d1. cos 
Câu 2:
Phân tích lực:

Tích giá trị các lực:


2.T 2.T . cos  2.250000. cos 
Ft1  Ft 2  1  1   5558( N )
d1 mn .z1 4.22
F .tg ( )
 Fr1  Fr 2  t1  2068( N )
cos 
 Fa1  Fa 2  Ft1.tg   2023( N )

Ta có: T3  T2  T1.u12  T1.1  250000( N .mm)


2.T3 2.250000. cos 
Ft 3  Ft 4    5558( N )
d3 4.22
F .tg ( )
 Fr 3  Fr 4  t 3  2068( N )
cos 
 Fa 3  Fa 4  Ft 3 .tg   2023( N )
Đề 2:
Câu 1:
Ứng suất trong đai:
F
 v  v  pv 2 .10 6
A
F1 F0 Ft F2 F0 Ft
1    2   
A A 2A A A 2A
F Ft
o  0 1 
A A
 
 u1  E  u2 
d1 d2

Câu 2:
Phân tích lực:

Tích giá trị các lực:


2.T 2.T . cos  2.150000. cos 
Ft1  Ft 2  1  1   4924( N )
d1 mn .z1 3.20
F .tg ( )
 Fr1  Fr 2  t1  1820( N )
cos 
 Fa1  Fa 2  Ft1.tg   1792( N )
z
T3  T2  T1.u12  T1. 2  150000.2  300000( N .mm)
Ta có: z1
2.T3 2.300000. cos 
Ft 3  Ft 4    7878( N )
d3 3.25
F .tg ( )
 Fr 3  Fr 4  t 3  2912( N )
cos 
 Fa 3  Fa 4  Ft 3 .tg   2867( N )
Đề 3:
Câu 1:
e f 1
F1  Ft . f
F2  Ft . f
e 1 ; e 1
e f  1
Fo  Ft .
2(e f  1)

Câu 2:
a. Phân tích lực:

2T1
Ft1  Ft 2 
b. d m1

- Bánh răng 1 và 2: mm  me (1  0,5 be ) =3(1-0,5.0,285)=2,5725


 d m1  mm .z1  2,5725.20  51,45( mm)
2T 2.50000
 Ft1  Ft 2  1   1944( N )
d m1 51,45
z 20
1  arctan( 1 )  arctan( )
z2 40
Fr1  Fa 2  Ft1.tg  . cos 1  1944.tg 20 o. cos(arctan (20 / 40))  633( N )
Fa1  Fr 2  Ft1.tg  . sin 1  1944.tg 20 o. sin(arctan (20 / 40))  316( N )

- Bánh răng 3 và 4:
z2
T3  T2  T1.u12  T1.  50000.2  100000( N .mm)
z1
2T3 . cos  2.100000. cos 10 o
Ft 3  Ft 4    2626( N )
mn .z3 3.25
tg 
Fr 3  Fr 4  Ft 3 .  971( N )
cos 
Fa 3  Fa 4  Ft 3 .tg   463( N )
Đề 4:
Câu 1:
Ứng suất cho phép:
0,9.K HL
[ H ]   OH lim.
sH
N HO
K HL  6
N HE
Trong đó:
N HO  30HB 2, 4
N HE  60cnLh (đối với tải trọng tĩnh)
n
N HE  60c  (TI / Tmax ) 3 .ni .ti
i 1 (đối với tải trọng thay đổi)
Câu 2:
*Phân tích lực:

*Tính giá trị các lực:


- Bánh răng 1 và 2:
mm  me (1  0,5 be )  4(1  0,5.0,285)  3,43(mm)
d m1  mm .z1  3,43.21  72,03(mm)
2T 2.100000
 Ft1  Ft 2  1   2777( N )
d m1 72,03
1  arctan( z1 / z 2 )  arctan( 21 / 42)
Fr1  Fr 2  Ft1.tg  . cos  1  2777.tg 20 o. cos(arctan (0,5))  904( N )
Fa 2  Fr 2  Ft1.tg . sin 1  2777.tg 20 o. sin(arctan (0,5))  452( N )
- Bánh răng 3 và 4:
z
T3  T2  T1.u12  T1. 2  200000( N .mm)
z1
2T3 . cos  2.200000. cos 10 o
Ft 3  Ft 4    4103( N )
mn .z3 4.24
tg 
Fr 3  Fr 4  Ft 3 .  1516( N )
cos 
Fa 3  Fa 4  Ft 3 .tg   723( N )
Đề Cơ sở thiết kế máy:
Câu 1:
1  160o  2,79(rad ) ; f=0,3
1
d1  100mm    .d1  2,5(mm)
40
d d d  100
1  180  57 2 1  180  57 2  160
a 570
 d 2  300(mm)
d
u  2 3
d1
Vận tốc vòng trên bánh 1 là:
d1n1  .100.1000 5
v1    
60000 60000 3
1000.P1 1000.4
 Ft1    764( N )
v1 5 / 3.
Ta có:
2 F (e f1  1)
Ft1  o f1  Fo  965,46( N )
e 1
Fo   . .b  1,8.2,5.b  965,46( N )  b  215(mm)

Câu 2:
pc  31,75(mm) ; z1  27 ; a=1300(mm); n1  200(v / p )

Tra bảng 5.4  [ P ]  19,3kW


K .K z .K n .P1
Pt   [ P]
Kx
[ P ].K x
 P1 
K .K z .K n
 K x  1 : xích 1 dãy
n01 200
 Kn   1
n1 200
z 25
 K z  01 
z1 27
 K  K o .K a .K dc .K b .K r .K lv

+ K o  1 : bộ truyền nằm ngang


+ K a  1 : a  (30  50) pc
+ K dc  1,25 : trục ko điều chỉnh được
+ K b  0,8
+ K r  1,2 : có va đập nhẹ
+ K lv  1,45 : làm việc 3 ca
 K  1,74
19,3.1
 P1   12(kW )
1,74.(25 / 27).1

Câu 3:
-Phân tích lực:

-Tính lực tác dụng:


2T 2T . cos  2.150000. cos10 o
Ft1  Ft 2  1  1   4924( N )
d1 mn .z1 3.20
tg
 Fr1  Fr 2  Ft1  1820( N )
cos 
 Fa1  Fa 2  Ft1.tg   868( N )

Ta có: T3  T2  T1.u12  150000.2  300000( N .mm)


2T3 2T3 . cos  2.300000. cos 10o
 Ft 3  Ft 4     7878( N )
d3 mn .z3 3.25
tg 
 Fr 3  Fr 4  Ft 3  2912( N )
cos 
 Fa 3  Fa 4  Ft 3 .tg   1389( N )
Đề 5/3/2001
Câu 2:

CA=CD=BD=50mm
F .d
M 1  a1 1  300000( N .mm)
2
 M A( x )   Fr1.CA  M 1  Fr 2 .DA  RBy .BA  0
 Xét (yOz):  Fy  RAy  Fr1  Fr 2  RBy  0
 2000.50  300000  3000.100  RBy .150  0

R Ay  2000  3000  RBy  0
RAy

M A( y ) Ft1.CA  Ft 2 .DA  RBx .BA  0

 Xét (xOz): F x   R Ax  Ft 1  Ft 2  RBx  0

6000.50  9000.100  RBx .150  0



 R Ax  6000  9000  RBx  0
R  8000( N )
 Bx
RAx  7000( N )
+Biểu đồ T:

+Biểu đồ M x :
My
+Biểu đồ :

T
a có:
M tdC  M xC
2
 M yC
2
 0,75.TC2  216667 2  350000 2  0,75.900000 2  881444( N .mm)
M tdC
dC  3  60
0,1.[ F ]  d C  1,05  63mm  Chọn d C  65mm

M tdD  M xD
2
 M yD
2
 0,75.TD2  333332  400000 2  0,75.900000 2  876705( N .mm)
M tdD
dD  3  60
0,1.[ F ]  d D 1,05  63mm  Chọn d D  65mm
 d vt  65  5  70mm và chọn d A  d B  55mm
Đề 20/04/2001
Câu 2:
a. Góc ôm đai:
2960
200(  1)
d1 (u  1) 1480
1  180  57  180  57  173,67 o  3,03(rad )
a 1800
d2
u  d 2  u.d1  2.d1  400(mm)
d1
d 2  d1 (d 2  d1 ) 2 400  200 (400  200) 2
L  2a     2.1800     4548(mm)
2 4a 2 4.1800
Vì chiều dài L tăng thêm 30 đến 40 mm để nối đai nên ta chọn L=4580 mm
b. Ta có:
 .n1.d1  .2960.200
v1    31(m / s )
60000 60000
 F1  F2  Fo  600( N )
Fv  qm .v 2  0,2.312  192,2( N )
F  Fv F  192,2
 1  e f 1  1  e 0,33,03
F2  Fv F2  192,2
F1  345,88( N )
Từ 2 phương trình trên suy ra: F2  254,12( N )
 Ft  F1  F2  91,76( N )
1000.P1max
Ft   P1max  2,84(kW )
Mà: v1

c. P1  6kW ;   5mm ; v1  31(m / s )


Chiều rộng đai được tính theo công thức:
1000 P1
b
 .v1[ t ]o .C
d1 200
  40
Đai bằng vải cao su +  5
 Tra bảng 4.7: Chọn [ t ]o  2,25( MPa )
C  C0 .C .Cv .Cr
 Co  1 : đai nằm ngang
 C  1  0,003(180  1 )  0,981
2
 Cv  1  cv (0,01.v1  1)  1  0,03(0,01.312  1)  0,742 (do v1  20m / s nên chọn
cv =0,03)
 Cr  1 : tải trọng tĩnh
 C  1.0,981.0,742.1  0,728
1000.6
b  23,63  24(mm)
Suy ra: 5 . 31 . 2, 25 . 0, 728
Câu 3:
a. Chọn z1 , z 2
z1  29  2u  29  2.3  23 (răng)
K  K r .K a .K o .K dc .K b .K lv
 K r  1,2 : tải trọng va đập nhẹ
 K a  1 : a=40 pc
 Ko  1
 K dc  1 : trục điều chỉnh được
 K b  1,5 : bôi trơn định kì
 K lv  1,12 : làm việc 2 ca
 K  2,016
b.
25 200
2,016. .
K .K z .K n 23 200 .6  13,15kW
Pt  .P1 
Kx 1
Chọn [ Pt ] =19,3kW; n=200(v/p)
 pc  31,75(mm)
Đề 11/07/2002
Câu 1:
Phân tích lực:

Câu 2:
Trục quay V=1
60.n.Lh 60.640.5000
L   192
106 10 6 (triệu vòng)
*Ổ 1: Fr1  6000 N ; Fa1  0  X  1; Y  0
K  K t  1
Q1  ( X .V .Fr1  Y .Fa1 ).K  .K t  1.1.6000.1.1  6000( N )
Ctt  Q 3 L  34,614(kN )

d=60mm  Chọn Cb1  41,1kN  Ổ 212


'

- Tính lại Lh1 : Cb1  Q L  41,1.10  L  321,42


' 3 ' 3 '

 L'h1  8370( h)

*Ổ 2: Fr 2  6000 N ; Fa 2  1700 ; d=60mm


 Chọn Co  31500( N )
F 1700
 a2   0,054 
Co 31500 Chọn 0,056  e  0,26
Fa 2
 0,283  0,26  X  0,56; Y  1,71
Xét V . Fr 2

Q  ( X .V .Fr 2  Y .Fa 2 ) K  .K t  (0,56.1.6000  1,71.1700).1.1  6267( N )


 Ctt  Q 3 L  36,154kN ; d=60mm
 Cb' 2  41,1kN  Ổ 212

- Tính lại Lh 2 : Cb 2  Q L  41,1.10  L  282,06


' 3 ' 3 '

 L'h 2  7345( h)

Câu 3:
a.

BA=CA=120mm; DC=90mm
d 50
M 2  Fa 2 . 2  4500.  112500 ( N .mm)
2 2
d1 150
M 1  Fa1.  2100.  157500( N .mm)
2 2
 M A( x)  Fr 2 .BA  M 2  Fr1.DA  M 1  RCy .CA  0
Xét (yOz):  Fy  RAy  Fr 2  Fr1  RCy  0
6300.120  112500  2400.330  157500  RCy .240  0

R Ay  6300  2400  RCy  0
RCy  975( N )

RAy  2925( N )
 M   F .BA  F .DA  R .CA  0
A( y ) t2 t1 Cx

Xét (xOz): F  R F F  R  0
y Ax t2 t1 Cx

 18000.120  6000.330  RCx .240  0 R  17250( N )


  Cx
R Ax  18000  6000  RCx  0 RAx  6750( N )
F .d 6000.150
T1  T2  T  t1 1   450000( N .mm)
Ta có: 2 2
Biểu đồ T:

Biểu đồ M x :

Biểu đồ My:

Tiết diện nguy hiểm tại B:


M tdB  M xB
2
 M yB
2
 0,75.TB2  463500 2  810000 2  0,75.450000 2
M tdB
dB  3  55(1,05)  58
0,1.[ o ]
 Chọn d B  60mm

Câu 4:
Tâm của nhóm bu lông là bu lông 2
Tiến hành dời lực Q2 và Q3 về tâm của nhóm bu lông ta được các lực như hình:
M 2  Q2 .240  6000.240  1440000 N .mm
M 1  Q1.150  3000.150  450000 N .mm
Do M 2  M 1 nên moment M tại tâm quay theo chiều M 2 và có độ lớn:
M  M 2  M 1  990000( N .mm)
Lực Q tại tâm có độ lớn: Q  Q2  Q1  9000( N )
Ta có: r1  r3  75mm; r2  0
Bu lông 1 và 3 là hai bu lông cần xét lực tác dụng:
2
M .r1 990000.75
FM 1  FM 3  2  2  6600( N )
r1  r2  r3 75  75  0
2 2 2

F Q 9000
FF1  FF 3     3000( N )
z z 3
2 2
 F1  F3  FM 1  FF1  7250( N )
k .F 1,3.7250
V   37700( N )
i. f 1.0,25
4.1,3.V 4.1,3.37700
 d1    25mm
 .[ k ]  .100
 Chọn d1  26,211mm  Chọn bu lông M30 theo bảng
Đề 02/06/2003
Câu 1:
a.
Trọng tâm nhóm bulông là trung điểm đoạn thảng nối tâm của hai bulông
Dời các lực thành phần về trọng tâm ta được sơ đồ như hình và giá trị:

Ta có:
F=F 1+ F 2+ F3=1500+ 1500+ 1500=4500 N M =F 1 .200+ F 2 .600−F3 .600
¿ 1500.200+1500.600−1500.600¿ 300000 Nmm
F 4500 M r 1 300000.200
F Fi = = =2250 N F Mi = = =750 N
z 2 Σ z r 2i 2.2002
Lực lớn nhất tác dụng lên bu lông 1 và 2.
Do góc giữa 2 vecto lực là 900 nên
F max= √ F 2Fi + F2Mi=√ 22502 +7502=2371,708 N
b.
Do là mối ghép bulông có khe hở
k F max 1,5.2371,708
V= = =11858,54 N
if 1.0,3

c.
4.1,3 .V 4.1,3 .11858,54  Chọn d 1 17,294mm . Vậy bu
d1 ≥
√ π [σ k ]√=

lông cần chọn là M20


π .80
=15,66 mm

Câu 2:
a.
2.T 2.480000
F t 1= = =6000 N
d1 160
2.T 2.480000
F t 2= = =12000 N
d2 80
F r 1=F t 1 tan α=6000. tan 20=2183,82 N
F r 2=F t 2 tan α=12000. tan 20=4367,64 N
b.
Dời các lực về tâm trục:

 M  F .BA  F .CA  R
A( x ) r2 r1 .DA  0
Dy

Xét (yOz): F  R  F F R
y Ay r2 r1 Dy  0

4367,64.80  2183,82.160  RDy .240  0



R Ay  4367,64  2183,82  RDy  0
RDy  0( N )

RAy  2183,82( N )
 M   F .BA  F .CA  R
A( y ) t2 t1 Dx .DA  0

Xét (xOz):  F  R  F  F  R
y Ax t2 t1 Dx  0

120000.80  6000.160  RDx .240  0 R  10000( N )


  Dx
 RAx  12000  6000  RDx  0 R Ax  8000( N )

Biểu đồ T:
Biểu đồ M x :

My :
Biểu đồ

c. Mặt cắt nguy hiểm là tại bánh răng số 2


Moment tương đương tại mặt cắt nguy hiểm
M tđ =√ M 2x + M 2y +0,75 T 2=√ 174705,62+ 8000002+ 0,75.9600002=1166928,467 ( Nmm )
Đường kính trục:
3 32. M tđ 32.1166928,467
d≥
√ π [σ]
=3
√ π 50
d=61,05x1,05=64,1mm  Lấy d=65mm
=61,95 mm  Chọn

Câu 3:
a. Phân tích lực
Nếu thay đổi hướng ren trục vít 3 thì lực F a 3 , F t 4 sẽ đổi chiều lại, và như vậy sẽ không
hợp lý vì khí đó trục trên bánh vít sẽ chịu lực dọc trục lớn hơn ( F a 3 , F a 2 cùng chiều)
làm trục nhanh mòn, kém bền hơn
b.
Do
u34=20 nên z 3=2
Khi đó
z 4 =u z 3=20.2=40 răng > z min=28 …30 răng
Tính sơ bộ
q=( 0,22 … 0,4 ) z 4 =8,8 … 16 , chọn giá trị tiêu chuẩn q=10
- Tinh môđun:
2a 2.200
m= 34 = =8 mmtheo tiêu chuẩn , chọn m=8 mm
q+ z 4 10+ 40
c.

m. n3 8.600 2
v s=
19100 3
√ z 2+ q2= 19100 √ 2 +102=2,56 ms
0,048 0,048
f ' = 0,36 = 0,36
=0,034 → ρ' =arctan f ' =arctan 0,034=1,96 0
vs 2,56
z3 2 0
γ =arctan =arctan =11,31
q 10
tan γ tan 11,31
η=( 0,9 … 0,95 ) . '
=( 0,9 … 0,95 ) . =0,76 … 0,81
tan(γ + ρ ) tan ( 11,31+1,96 )
Đề 01/08/2002
Câu 1:
a.
n 1 980 vòng T =P . 9550 = 8.9550 =77,96 Nm
Lh=6.365 .24=52560 giờ n2 = = =490 1
u 2 phút n 980
N HE 1=K HE .60 c 1 .n 1 . Lh=0,5.60 .1.980 .52560=1545 264 000 chu kỳ
N HE 2=K HE .60 c 2 .n 2 . Lh=0,5.60 .1 .490.52560=772632 000 chu kỳ
N HO 1=30 H B2,4 2,4
1 =30.280 =22 407 708,6 chu kỳ

N HO 2=30 H B2,4 2,4


2 =30.280 =22 407 708,6 chu kỳ
vì N HE 1> N HO 1 ; N HE 2 > N HO 2 nên K HL1=K HL2=1
do vật liệu chế tạo làthép tôi thường hóa nên s H =1,1 và
σ OHlim 1=2 H B1+ 70=2.280+70=630 MPaσ OHlim 2=2 H B2 +70=2.280+70=630 MPa
0,9. K 0,9.1
[ σ H 1 ]=σ OHlim 1 . s HL1 =630. 1,1 =515,45 MPa
H
0,9. K HL2 0,9.1
[ σ H 2 ]=σ OHlim 2 . s =630.
1,1
=515,45 MPa
H
Do là bánh răng nghiêng nên ta chọn;
2 2

[ σ H ]= √
Thỏa điều kiện
[ σ H 1 ] +[ σ H 2 ]
2
=
√ 515,452+515,45 2
2
=515,45 MPa

[ σ H ]min ≤ [ σ H ] ≤ 1,25 [ σ H ]min với [ σ H ]min =515,45 MPa


b.
Khoảng cách trục:
K Hβ T 1
a w =430 ( u+1 ) 3
√ ψ ba [ σ H ] u
2

1,05. 77,96
a w =430 ( 2+1 ) 3

0,4. 515,452 .2
Xác định các thông số bánh răng
=93,85 mm

- Module răng m=( 0,01 ÷ 0,02 ) aw =0,9 ÷ 1,8 mm(do H B1 , H B 2<350)


Theo tiêu chuẩn ta chọnm=1,5 mm
- Số răng bánh nhỏ
2a cos β 2. 93,85. cos β
z 1= w =
m(u+1) 1,5 (2+ 1)
Nhưng vì 80 ≤ β ≤ 200 ,
39,2 ≤ z 1 ≤ 41,3
→ z1=41 răng→ z2 =u. z 1=2.41=82răng
- Góc nghiêng răng
m( z 1+ z2 ) 1,5.(41+82)
β=arccos( )=arccos =10,590
2. a 2.93,85

c.
2T 1 cos β 2.77960 cos 10,59
F t 1=F t 2= = =2492,1 N
m n z1 1,5.41
F t 1 tanα 2492,1 tan 20
F r 1=F r 2= = =922,77 N
cos β cos 10 , 59
F a 1=F a2 =F t 1 tan β=2492,1 tan 10,59=465,93 N

Câu 2:

AB=BC=CD=80mm
Ta có:
d 2000.300
M 1  Fa1. 1   300000 N .mm
2 2
d 6000.300
T1  T2  Ft1. 1   900000 N .mm
2 2
M   M 1  Fr1.BA  Fr 2 .CA  RDy .DA  0
A( x )

Xét (yOz):  Fy  RAy  Fr1  Fr 2  RDy  0


 30000  2000.80  3000.160  RDy .240  0

RAy  2000  3000  RDy  0
RDy  83( N )

RAy  917( N )
 M   F .BA  F .CA  R
A( y ) t1 t2 Dx .DA  0

Xét (xOz): F  R F F  R
y Ax t1 t2 Dx 0
120000.80  6000.160  RDx .240  0 R  8000( N )
  Dx
 RAx  12000  6000  RDx  0 R Ax  7000( N )

Biểu đồ T:

Biểu đồ M x :

My :
Biểu đồ
Vị trí tiết diện nguy hiểm là tại bánh răng 2:
M tdC  M xC
2
 M yC
2
 0,75.TC2  6640 2  640000 2  0,75.900000 2  1008536( N .mm)
M tdC
dC  3  63
0,1.[ F ]  d C  1,05  66mm  Chọn d C  70mm

Sơ đồ kết cấu trục:

Câu 3:
a.
kT 1,5.2 .106
V= = =62500 N
fzr 120
0,2.4 .
2
b.

4.1,3 V 4.1,362500
=29,36 mm  Chọn d1  31,67 mm . Vậy bu lông cần
d1 ≥

π [σ k]
chọn là M36
=
√π .120
Đề :
Câu 3:
a.

Biểu đồ T:
Biểu đồ M x :

My :
Biểu đồ

M td =√ M 2xB + M 2yB +0,75 T 2=√ 655202+ 1320002+ 0,75.1225002=181580,72 Nmm


3 32 M td 32.181580,72
d tinh =
√ π [σ]
=3
√ π .50
=33,32 mm
thực tế thìđường kínhthân trụcđược tiêu chuẩn hóa nên d thưc=34 mm
b.

π d 4 π .50 4 4
I= = =306796 m m
64 64
' ' −M x −Ay. z −728 z −8
y = = = =−1,13.10 z
EI EI 210000.306796
trong đó z làkhoảng cách tínhtừ điểm A diqua trái ( z B=l B=90 mm)
z2 3
' −8 −8 z
θ= y =−1,13.10 . +C 1 y=−1,13.10 . +C 1 z +C2
2 6
−8 03
y A ( z =0 )=−1,13.10 . +C 1 .0+C 2=0 → C2=0
6
2103
3 1,13.10−8 .
210 6
y C ( z=210 )=−1,13.10−8 . +C 1 .210+C 2=0 → C1= =83.10−6
6 210
2 3
−8 z −6 −8 z −6
θ=−1,13.10 . +83.10 y=−1,13.10 . +83.10 . z
2 6
2
−8 90 −6 −5
θ B( z=90)=−1,13.10 . + 83.10 =3,72.10 rad
2
3
−8 90 −6 −3
y B (z =90)=−1,13.10 . +83.10 .90=6,1.10 mm
6

Câu 4:
a.
9550000 P 9550000.12
T= = =573 000 Nmm
n 200
2 T 2.573 000
F t= = =4584 N F r=F t tan α =4584. tan 20=1668,44 N
d2 250
F r 1668,44
Phản lực tại 2 gối đỡ : F r 1=F r 2= = =834,22 N
2 2
b.

60 n Lh 60.200 .20000
L= 6
= =240 triệu vòng
10 106
do không có lực dọc trục nên chọn X =1 ,Y =0 , V =1 ( vòng trong quay )
Q=( XV F r 1 +Y F a ) K d K t =( 1.1 .834,22+ 0.0 ) .1,3 .1=1084,486 N
c.
10
m 3
C tt =Q √ L=1084,486 √ 240=5614,19 N
ta chọn ỏ cỡ đặc biệt nhẹ ,loại 2110 ,C=21,5 kN
C m 21500 103
L= ( ) (
Q
=
1084,486 )
=21088,63 triệu vòng

106 L 21088,63.106
Lh = = =1 757 388,33 h
60 n 60.200

Câu 5:
kT 1,5.2 .106
V= = =62500 N
fzr 120
0,2.4 .
2
4.1,3 V 4.1,362500
d1 ≥
√ π [σ k]
=
√ π .120
=29,36 mm

 Chọn d1  31,67 mm  Chọn M36


Đề 6/01/2001
Câu 1:
mm 6
a. chọn ψ be =0,25 :m e = = =6,86 mm
1−0,5 ψ be 1−0,5.0,25
theo tiêu chuẩn ,ta chọn me =7 mm
z1 25 0
b. δ 1=arctan =arctan =26,57
z2 50
z 50
. δ 2=arctan 2 =arctan =63,430
z1 25
Câu 2:
F r 10000
a ¿ Phản lực tại các ổ đỡ F r 1=F r 2= = =5000 N
2 2
do phản lực tại hai ổ bằng nhau nên ta tính cho một ổ
do không có lực dọc trục nên chọnX =1 ,Y =0
chọn K σ =1 , K t =1, V =1( vòng trong quay )
Q=( XV F r 1 +Y F a ) K σ K t=( 1.1 .5000+0.0 ) .1.1¿ 5000 N
ωD πnD 60 v 60.2,6 vòng
v= = →n= = =248,28
2 30.2 πD π 200.10 −3
phút
60 n Lh 60.248,28 .5000
L= = =74,484 triệu vòng
106 106
C tt =Q m√ L=5000 √3 74,484=21037,34 N
ta chọn ổ bicỡ nhẹ loại 210 có C=27,5 kN
C m 27500 3
L= ( ) (
Q
= )
5000
=166,375 triệu vòng

L .106 166,375.106
Lh = = =11186,51h
60 n 60.248,28
b ¿ nếu thay bằng ổ đũa trụ ngắn cùng cỡ thì loại 2210 có C=38,5 kN
C m 38500 103
L= ( ) (
Q
= )
5000
=901,51 triệu vòng
L .106 901,51.106
Lh = = =60517,023 htăng 5,4 lần so với ổ bi
60 n 60.248,28

Câu 3:

Ta có:
d1 2100.160
M 1  Fa1.   168000 N .mm
2 2
d 3000.100
M 2  Fa 2 . 2   150000 N .mm
2 2
d 6000.160
T1  T2  Ft1. 1   480000 N .mm
2 2

M   M 1  Fr1.BA  Fr 2 .CA  RDy .DA  0


A( x )

Xét (yOz):  Fy  RAy  Fr1  Fr 2  RDy  0


 168000  2400.100  3600.200  RDy .300  0

R Ay  2400  3600  RDy  0
RDy  2660( N )

R Ay  1460( N )
M A( y )  Ft1 .BA  Ft 2 .CA  RDx .DA  0

Xét (xOz): F y   R Ax  Ft1  Ft 2  RDx  0

6000.100  9600.200  RDx .300  0 R  8400( N )


  Dx
 RAx  6000  9600  RDx  0 R Ax  7200( N )

Biểu đồ T:
Biểu đồ M x :

My :
Biểu đồ

Vị trí tiết diện nguy hiểm là tại bánh răng 2


M td =√ M 2x + M 2y +0,75.T 2= √2660002 +8400002 +0,75.4800002=974246,38 Nmm
Đường kính tại tiết diện nguy hiểm
3 32. M tđ 32.974246,38  d 1,05  61,25mm  Chọn
d≥

d=65mm
π [σ]
=3
√ π .50
=58,33 mm

Thiết kế trục:
Câu 4:
a.
9550 P 9550.40 2T . 103 2.3820.. 103
T= = =3820 Nm F= = =5305,55 N
n 100 z D0 6.240
b.
4.1,3 . k . F 4.1,3.1,3 .5305,55
=25,18 mm  Chọn d1  26,211mm  Chọn
d1 ≥
√ √
πfi [ σ k ]
bu lông M30
=
π .0,2 .1.90

c.
=11,62 mm  Chọn d1  13,835mm  Chọn bu lông M16
4. F 4.5305,55
d1 ≥
√ √πi [ τ ]
=
π .1 .50
Đề 03/04/2000 (Đề 1)
Câu 1:
a.
Lh=La .365 . K n .24 . K ng=4.365 .0,7.24 .0,33=8176 giờ
Số chu kỳ tương đương:
3 m
Ti
N ¿ =60. ∑ ( )
i=1 T max
. t i . ni

N ¿ =60.200 . [ ( 0,4 )6 .0,4+ ( 1 )6 .0,2+ ( 0,4 )6 .0,4 ] .8176

N ¿ =19.106 chu kỳ

NO
K L=

m

N¿
do N ¿ > N O ( 5.106 ) nên K L =1
b.
Do ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên ta có công thức:
σ 450.0,76 .0,9
[ σ F ]= [ slim] K¿ εβ K L= 2.2,3 .1=66,91 MPa ¿
σ
Trong đó σ lim ¿=σ =450 MPa ¿[ s ] =2ε =0,76 :tra bảng 10.4
−1 F

β=0,9 :theo hình 2.9 K σ =2,3 :tra bảng 10.9


Câu 2:
a.
π n1 d 1 π 200.800 m 1000 P 1000.3
v1 = = =8,38 F t= v = =358,1 N
60000 60000 s 1 8,38

b.
Đề không xảy ra hiện tượng trượt trơn
F t e f . α +1 !
1 2 F 0+ F t 1 2.550+358,1
F0≥ . f . α α 1 ≥ ln = ln =2,82 rad
2 e −1 !
f 2 F0 −Ft 0,24 2.550−358,1
d −d d −d 400−200
α 1=π− 2 1 → a= 2 1 ≥ =621,9 mm
a π−α 1 π −2,82

c.
Ta có:
v
i
L
( r /  max ) m .10 7
Lh 
2.3600i (vì là đai dẹt nên m=5)
Khi a tăng  L tăng  i giảm  Lh tăng
 r ta thường coi là hằng số vì nó phụ thuộc vào đai
 max   1   v   F 1
Khi a tăng  F1 F2 tăng   max tăng  Lh giảm
Do ( r /  max ) làm Lh giảm nhiều hơn so với i làm tăng Lh nên Lh giảm
5

Vậy kết luận khi a tăng Lh giảm.


Đề 03/04/2000 (Đề 2)
Câu 1
a.
Lh=La .365 . K n .24 . K ng=4.365 .0,6.24 .0,33=7008 giờ
Số chu kỳ tương đương: (m=6)
3 m
Ti
N ¿ =60. ∑ ( )
i=1 T max
. t i . ni

N ¿ =60.100 . [ (1 )6 .0,3+ ( 0,6 )6 .0,3+ ( 0,4 )6 .0,4 ] .7008

N ¿ =13,27.106 chu kỳ
m N0
K L=
√ N¿
do N ¿ > N O ( 5.106 ) nên K L =1
b.
Do ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên ta có công thức:
σ 600.0,73 .0,91
[ σ F ]= [ slim] K¿ εβ K L= 2,5.2,3 .1=69,32 MPa ¿
σ
Trong đó σ lim ¿=σ =600 MPa¿ [ s ] =2,5ε =0,73 :tra bảng 10.4
−1 F

β=0,91 :theo hình2.9 K σ =2,3 :tra bảng 10.9

Câu 2
a.
π n1 d 1 π 1200.160 m
v1 = = =10,05
60000 60000 s
1000 P 1000.5
F t= = =497,36 N
v1 10,05

b.
Để không xảy ra hiện tượng trượt thì
F t e f . α +1 !
1 2 F0+ Ft d ( u−1 )
F0≥ . f . α → α 1 ≥ ln ; màα 1=π− 1
2 e −1 !
f 2 F 0−F t a
a . ( π −α 1 ) a 1 2 F 0 + Ft
→ u=
d1
+1 ≤
d1 (
π− ln
f 2 F 0−F t
+1 )
1000 1 2.800+497,36
u≤
160 (
π− ln
0,24 2.800−497,36
+1=3,89 )

c.
Ta có:
v
i
L
( r /  max ) m .10 7
Lh 
2.3600i (vì là đai dẹt nên m=5)
Khi a tăng  L tăng  i giảm  Lh tăng
 r ta thường coi là hằng số vì nó phụ thuộc vào đai
 max   1   v   F 1
Khi a tăng  F1 F2 tăng   max tăng  Lh giảm
Do ( r /  max ) làm Lh giảm nhiều hơn so với i làm tăng Lh nên Lh giảm
5

Vậy kết luận khi a tăng Lh giảm.


Đề 10/08/2000 (Đề 1)
Câu 1
a.
Lh=La .365 . K n .24 . K ng=8.365.0,75 .24 .0,33=17520 giờ
Số chu kỳ tương đương: (m=8)
2 m
Ti
N ¿ =60. ∑ ( )
i=1 T max
. t i . ni

N ¿ =60.200 . [ (1 )8 .0,7+ ( 0,7 )8 .0,3 ] .17520

N ¿ =150.106 chu kỳ
m N0
K L=

N¿
do N ¿ > N O ( 1.106 ) nên K L =1
b.
Do ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên ta có công thức:
σ 405.0,73 .1,2
[ σ F ]= [ slim] K¿ εβ K L= 2.2,3 .1=77,126 MPa ¿
σ
Trong đó σ lim ¿=σ =405 MPa ¿[ s ] =2ε =0,73 :tra bảng 10.4 β=1,2
−1 F

K σ =2,3 :tra bảng 10.8


Câu 2
n1 Z 0 Z 40.40 n 400
= = =0,5 →n= 1 = =800 vòng/ phút
n Z 1 Z 0 80.40 0,5 0,5
n1 Z 0 Z 40.40 4 n1 .7 400.7
= = = →n= = =700 vòng / phút
n Z 2 Z 0 70.40 7 4 4
n1 Z 0 Z 40.40 2 n .3 400.3
= = = → n= 1 = =600 vòng / phút
n Z 3 Z 0 60.40 3 2 2
n1 Z 0 Z 40. .40 n1 400
= = =0,8 → n= = =500 vòng/ phút
n Z 4 Z 0 50.40 0,8 0,8

Câu 3
57 d 1 (u−1 ) 57.100 ( u−1 )
α 1=1800− 160=180− → u=3α !=160 0=2,7925 rad
a 570
π d 1 n1 π .100 .1000 m
v! = = =5,24
60000 60000 s
1000 P 1 1000.4 d1 d ! 100
F t= = =763,36 N =40 → [ σ t ] 0=2,25 MPa ; δ = = =2,5 mm Để
v 5,24 δ 40 40
không xảy ra hiện tượng trơn trượt
F t e f α +1
1
F t ef α + 1
1

F0≥ . f α σ 0 δb ≥ . f α
2 e −11
2 e −1
1

1 Ft e + 1 fα
1
1 763,36 e 0,3.2,7925 +1
b≥ . = . 0,3.2,7925 =214,2 mm  Theo tiêu chuẩn chọn
σ 0 δ 2 e f α −1 1,8.2,5 2
1
e −1
b=224mm
Đề 10/08/2000 (Đề 2)
Câu 1
a.
Lh=La .365 . K n .24 . K ng=10.365 .0,8 .24 .0,66=46720 giờ
Số chu kỳ tương đương: (m=6)
2 m
Ti
N ¿ =60. ∑ ( )
i=1 T max
. t i . ni

N ¿ =60.200 . [ (1 )6 .0,7+ ( 0,8 )6 .0,3 ] .46720

N ¿ =436.10 6 chu kỳ
m N0
K L=
√ N¿
do N ¿ > N O ( 5.106 ) nên K L =1
b.
Do ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên ta có công thức:
σ 530.0,68.1,1
[ σ F ]= [ slim] K¿ εβ K L= 2.2,3 .1=86,18 MPa ¿
σ
Trong đó σ lim ¿=σ =530 MPa¿[ s ] =2ε =0,68 :tra bảng 10.4 β=1,1
−1 F

K σ =2,3 :tra bảng 10.9


Câu 2
n1 Z 2 Z 60.60 n 800
= = =2,4 →n= 1 = =333,33 vòng / phút
n Z 1 Z 6 30.50 2,4 2,4
n1 Z 4 Z 40.60 n1 800
= = =0,96 → n= = =833,33 vòng/ phút
n Z 3 Z 6 50.50 0,96 0,96
n1 Z 6 Z 50.60 n 800
= = =1,5 →n= 1 = =533,33 vòng/ phút
n Z 5 Z 6 40.50 1,5 1,5

Câu 3
n01 250 z 01 25
K x =1; K n= = =1,25 ; K z= = =1
n1 200 z 1 25
K r =1,8 ( va đập nhẹ ) ; K 0=1 ( nằm ngang ) ; K a =1 ( a= (30 ÷ 50 ) p c )
K lv =1,45 ( làm3 ca ) ; K đc=1,25 ( không chỉnh được ) ; K b=1
K= K r . K 0 . K a . K lv . K đc . K b =1,8.1.1 .1,45 .1,25.1=3,2625
do pc =25,4 mm n01=200 nên [ P ] =11kW
K . K n. Kz 3,2625.1,25.1
Pt =P1 ≤ [ P ] → P1 . ≤11 → P 1 ≤ 2,7 kW vậy P1=2,7 kW
Kx 1
Đề 2/11/2000 (Đề 1)
Câu 1
a.
45 HRC=419 HB Lh=6000 giờ
Số chu kỳ tương đương: (m=6,c=1)
3 m
Ti
N HE=60 c . ∑ ( )
i =1 T max
. t i .n i

N HE=60.1 .320 . [ ( 1 )6 .0,2+ ( 0,5 )6 .0,5+ ( 0 )6 .0,3 ] .6000

N HE=23,94.106 chu kỳ
N HO=30 H B2,4 =30.4192,4 =58 943 362,87 chu kỳ
m N HO 58 943 362,87

b.
K HL=
√ √
N HE
=6
23 940 000
=1,162

0,9. K HL 0,9.1,162
[ σ H ]=σ Hlim =965
1,2
=841 MPa
[ sH ]
Trong đó σ Hlim =17 HRC+200=17.45+200=965 MPa
[ s H ]=1,2
Câu 2
a.
π n1 d 1 π 720.180 m 1000 P 1000.5
v1 = = =6,79 F t= v = =736,83 N
60000 60000 s 1 6,79
b.
Để không xảy ra hiện tượng trượt thì
F t e f . α +1 !
1 2 F0+ Ft 1 2.1000+736,83
F0≥ . f . α → α 1 ≥ ln = ln =2,58 rad
2 e −1 !
f 2 F 0−F t 0,3 2.1000−736,83
d ( u−1 )
α 1=π− 1
a
a . ( π −α 1 ) 1200 ( π −2,58 )
→ u= +1 ≤ +1=4,76d 2=u . d 1 ≤ 4,76.180=857,2 mm
d1 180
Câu 3
Đề 2/11/2000 (Đề 2)
Câu 1
a.
60 HRC=627 HB Lh=8000 giờ
Số chu kỳ tương đương: (m=6,c=1)
2 m
Ti
N HE=60 c . ∑ ( )
i =1 T max
. t i .n i

1 2
[ ]
N HE=60.1 .250 . (1 )6 . + ( 0,3 )6 . .8000
3 3

N HE=40 058320 chu kỳ


N HO=30 H B2,4 =30.627 2,4=155 082 699,7 chu kỳ
m N HO 155 082699,7

b.
K HL=
√ √
N HE
=6
40 058 320
=1,253

0,9. K HL 0,9.1,253
[ σ H ]=σ Hlim =1500
1,2
=1409,625 MPa
[ sH ]
Trong đó σ Hlim =25 HRC =25.60=1500 MPa
[ s H ]=1,2
Câu 2
a.
z 2=u z 1=2.23=46 răng
p 19,05 pc 19,05
d!= c = =139,9 mm ; d 2= = =279,15mm
π π π π
sin sin sin sin
z1 23 z1 . u 23.2
2
2 a z + z p z −z 2.750 23+ 46 19,05 46−23 2
X= + 1 2+ c . 2 1 = ( ) + + ( . ) =113,5 mắt xích 
pc 2 a 2π 19,05 2 750 2π
Chọn X=114 mắt xích
b.
Tra bảng 4.7 ta chọn được [P]=4,8kW
K r =1,2 ( va đạp nhẹ ) ; K o=1 ; K a=1 ( a=( 30 ÷50 ) pc ) ; K lv =1,12 ( 2 ca ) ;
K b =1,5 ( bôi trơn định kỳ ) ; K đc =1 ( trục điều chỉnh được )
K= K r . K 0 . K a . K lv . K b . K đc =1,2.1.1 .1,12.1,5 .1=2,016
n01 200 z 01 25
K x =1 ( 1 dây ) ; K n= = =1; K z= = =1,087
n 1 200 z 1 23
K . Kn . Kz [ P] . K x 4,8.1
P1 . ≤ [ P ] → P1 ≤ = =2,2kW
Kx K . K n . K z 2,016.1.1,087
9550 2,2.9550
T 1=P1 . ≤ =105,05 Nm
n1 200

Câu 3
Đề 12/09/2000
Câu 2

Ta có:
d1 20000.300
M 1  Fa1.   300000 N .mm
2 2
d 6000.300
Ft1. 1   90000 N .mm
T= T1  T2  2 2
M A( x )   M 1  Fr 2 .BA  Fr1.CA  RDy .DA  0

Xét (yOz):  Fy  RAy  Fr1  Fr 2  RDy  0


 300000  2000.120  3000.60  RDy .180  0

RAy  2000  3000  RDy  0
RDy  2000( N )

RAy  3000( N )
 M   F .BA  F .CA  R
A( y ) t2 t1 Dx .DA  0

Xét (xOz): F  R F F  R
y Ax t1 t2 Dx 0
 9000.60  6000.120  RDx .180  0 R  7000( N )
  Dx
RAx  9000  6000  RDx  0 RAx  8000( N )
Biểu đồ T:

Biều đồ M x :

My :
Biểu đồ

Vị trí tiết diện nguy hiểm là tại bánh răng 1


M td =√ M 2x + M 2y +0,75.T 2= √1800002 +480000 2+0,75.900000 2=932898,71 Nmm
Đường kính tại tiết diện nguy hiểm

32. M tđ 3 32.932898,71  d  1,05  65,03mm  Chọn d=70mm


d≥

3

π [σ] √
=
π .40
=61,93 mm

Câu 3
a.
Do Fa  0  X=0; Y=1
Chọn V=1 (vòng trong quay)
Ta có: Q=(XV Fr +Y Fa ) K .K t =(1.1.5000+0.0)1.1=5000N
60.n.Lh 60.1250.6000
L   450
10 6 10 6 (triệu vòng)
 Ctt  Q m L  5000.3 450  38315 N  Chọn ổ 310 có C=48,5kN
L  (C / Q) m  (48500 / 5000)3  913 triệu vòng
 Lh  12169h
b.
Nếu thay ổ đũa trụ ngắn cùng cỡ thì loại 2310 có C=65,2kN
L  (C / Q) m  (62500 / 5000)10 / 3  4533 triệu vòng
106.L 10 6.4533
 Lh    60440h
60.n 60.1250
Tăng 4,97 lần
Đề 04/07/2000 (Đề 2)
Câu 1:

Câu 3:

Ta có:
d1 2700.260
M 1  Fa1.   270000 N .mm
2 2
d 6000.200
T1  T2  Ft1. 1   600000 N .mm
2 2
 M A( x)  M 1  Fr1.BA  Fr 2 .CA  RDy .DA  0
Xét (yOz):  Fy   RAy  Fr1  Fr 2  RDy  0
270000  2000.80  3000.160  RDy .240  0

 RAy  2000  3000  RDy  0
RDy  208,33( N )

RAy  791,67( N )
 M   F .BA  F .CA  R
A( y ) t1 t2 Dx .DA  0

Xét (xOz): F  R F F  R
y Ax t1 t2 Dx 0
 6000.80  9000.160  RDx .240  0 R  8000( N )
  Dx
RAx  6000  9000  RDx  0 R Ax  7000( N )
Biểu đồ T:

Mx :
Biều đồ

My :
Biều đồ

Vị trí tiết diện nguy hiểm là tại bánh răng 2


M td=√ M 2x + M 2y +0,75.T 2= √16666,672 +6400002 +0,75.2700002=681581,09 Nmm
Đường kính tại tiết diện nguy hiểm:
32 M td 3 32.681581,09
d 3   54,65mm
 .[ ]  .40
 d  1,05  57,38mm  Chọn d=60mm
Câu 4:

Trọng tâm nhóm bu lông nằm tại O. Phân tích các lực như hình vẽ:
Ta có:
Q 8000
F Fi = = =1000 N M =Q . OB=8000.150 √ 2=1200000 √2 Nmm
z 8
F
Vì bu lông 7 ở xa tâm nhất và có góc hơp bởi F7 và FM 7 là nhỏ nhất nên ta chọn bu
lông 7 là bu lông để tính các lực:
M .r7 1200000 2 .50 2
FM 7    4000 N
4.r7  4.r2 4.(50 2 ) 2  4.50 2
2 2

 F7  FF7  FM 7  1000  4000  5000 N


Do chọn mối ghép bu lông có khe hở nên
4.1,3.k .F7 4.1,3.1,5.5000
d1    22,74mm
i. f . .[ k ] 1.0,2. .120
 Chọn d1  26,211mm  Chọn bu lông M30
Đề 04/07/2000 (Đề 1)
Câu 1:

Câu 2:
a.
Do không có lực dọc trục nên X=1; Y=0
Do vòng trong quay nên chọn V=1
Ta có : Q=(XV Fr +Y Fa ) K .K t =1.1.5000.1.1=5000N
60.n.Lh 60.1240.6000
L   446,4
106 10 6 (triệu vòng)
Ctt  Q m L  5000.3 446,4  38213,02 N  Chọn C=48,5kN  ổ 310

-Tính lại Lh :
L  (C / Q) m  (48500 / 5000) 3  912,673 (triệu vòng)
106.L
 Lh   12267,11h
60.n
b.
Nếu thay bằng ổ đũa trụ ngắn cùng cỡ thì chọn ổ 2310 có C=65,2kN
-Tính lại Lh :
L  (C / Q) m  (62500 / 5000)10 / 3  4532,8 (triệu vòng)
106.L
 Lh   60924,73h
60.n  tăng 4,97 lần so với ổ bi
Câu 3:
Ta có:

AB=BD=120mm; DC=80mm
d 4500.160
M 1  Fa1. 1   360000 N .mm
2 2
d 9000.160
T1  T2  Ft1. 1   720000 N .mm
2 2
 M A( x)  M 1  Fr1.BA  Fr 2 .CA  RDy .DA  0
Xét (yOz):  Fy  RAy  Fr1  Fr 2  RDy  0
 360000  3600.120  4800.320  RDy .240  0

RAy  3600  4800  RDy  0
RDy  6100( N )

R Ay  4900( N )
 M   F .BA  F .CA  R
A( y ) t1 t2 Dx .DA  0

Xét (xOz): F  R F F  R
y Ax t1 t2 Dx 0
 9000.120  12000.320  RDx .240  0 R  20500( N )
  Dx
RAx  9000  12000  RDx  0 RAx  500( N )
Biểu đồ T:

Biểu đồ M x :
My :
Biểu đồ

Vị trí tiết diện nguy hiểm là tại gói đỡ B


M td=√ M 2x + M 2y +0,75.T 2= √3840002 +9600002 +0,75.7200002=1207 417,078 Nmm
Đường kính tại tiết diện nguy hiểm:
32 M td 3 32.1207417,078
d 3   58,96mm
 .[ ]  .60
 d  1,05  61,91mm  Chọn d=65mm
Câu 4:

Trọng tâm nhóm bu lông nằm tại O. Phân tích các lực như hình vẽ:
Ta có:
Q 10000
F Fi = = =1250 N M =Q . OB=10000.150 √2=1500000 √ 2 Nmm
z 8
F
Vì bu lông 3 ở xa tâm nhất và có góc hơp bởi F3 và FM 3 là nhỏ nhất nên ta chọn bu
lông 3 là bu lông để tính các lực:
M .r3 1500000 2 .40 2
FM 3    6250 N
4.r3  4.r2 4.(40 2 ) 2  4.40 2
2 2

 F3  FF3  FM 3  1250  6250  7500 N


Do chọn mối ghép bu lông có khe hở nên
4.1,3.k .F3 4.1,3.1,3.7500
d1    30,06mm
i. f . .[ k ] 1.0,18. .100
 Chọn d1  31,67 mm  Chọn bu lông M36

You might also like