Professional Documents
Culture Documents
Bài tập lớn ctm
Bài tập lớn ctm
HCM
----------
Ta có: n5 n3 n2 576(v / p)
n5 z6 576 57
n6 z5 n6 19 n6 192(v / p)
n3 z 4 576 52
n4 z3 n4 26 n4 288(v / p )
Câu 2:
d 2 d1
1 180 57 160o
a. Góc ôm đai: a a 2560(mm)
.d1.n1 1000 P1 1000 9
v1 22,62(m / s ) Ft1 397,88( N )
b. 60000 v1 22 , 62
F1 F2 Ft1
F1 Fv
e f1 F1 e f1 F2 Fv Fv e f1
F2 Fv
Fv qm .v 2 (6.150.10 6 ).22,02 2 446,7( N )
F1 1148 ( N ) F F2
F0 1 949( N )
Suy ra: F2 750( N ) 2
Câu 3:
pc 19,05
d1 152(mm)
sin sin
a. Đường kính đĩa dẫn: z1 28
pc 19,05
d2 303,4(mm)
sin sin
Đường kính bị đĩa dẫn: z2 50
b. Tra bảng: [P]=4,18kW
[ P ]K x
P1
K .K z .K n
K K 0 .K a .K dc .K b .K r .K lv 1,344
25
Kz 1
z1
200
Kn
240 K x 1
30 6 P1
P1 kW T1 9,55.10 . 170535( N .mm)
7 n1
Đề 30/10/1999
Đề 1:
Câu 1:
-Vận tốc trung bình:
dn nzpc
v (m / s)
60000 60000
-Tỷ số truyền tb:
n z
u 1 2
n2 z1
-Vận tốc tức thời:
v1 0,5.1.d1. sin (vuông góc với xích)
v2 0,5.1.d1. cos (song song với xích)
-Tỷ số truyền tức thời:
d . cos
ut 1 2
2 d1. cos
Câu 2:
Phân tích lực:
Câu 2:
Phân tích lực:
Câu 2:
a. Phân tích lực:
2T1
Ft1 Ft 2
b. d m1
- Bánh răng 3 và 4:
z2
T3 T2 T1.u12 T1. 50000.2 100000( N .mm)
z1
2T3 . cos 2.100000. cos 10 o
Ft 3 Ft 4 2626( N )
mn .z3 3.25
tg
Fr 3 Fr 4 Ft 3 . 971( N )
cos
Fa 3 Fa 4 Ft 3 .tg 463( N )
Đề 4:
Câu 1:
Ứng suất cho phép:
0,9.K HL
[ H ] OH lim.
sH
N HO
K HL 6
N HE
Trong đó:
N HO 30HB 2, 4
N HE 60cnLh (đối với tải trọng tĩnh)
n
N HE 60c (TI / Tmax ) 3 .ni .ti
i 1 (đối với tải trọng thay đổi)
Câu 2:
*Phân tích lực:
Câu 2:
pc 31,75(mm) ; z1 27 ; a=1300(mm); n1 200(v / p )
Câu 3:
-Phân tích lực:
CA=CD=BD=50mm
F .d
M 1 a1 1 300000( N .mm)
2
M A( x ) Fr1.CA M 1 Fr 2 .DA RBy .BA 0
Xét (yOz): Fy RAy Fr1 Fr 2 RBy 0
2000.50 300000 3000.100 RBy .150 0
R Ay 2000 3000 RBy 0
RAy
+Biểu đồ M x :
My
+Biểu đồ :
T
a có:
M tdC M xC
2
M yC
2
0,75.TC2 216667 2 350000 2 0,75.900000 2 881444( N .mm)
M tdC
dC 3 60
0,1.[ F ] d C 1,05 63mm Chọn d C 65mm
M tdD M xD
2
M yD
2
0,75.TD2 333332 400000 2 0,75.900000 2 876705( N .mm)
M tdD
dD 3 60
0,1.[ F ] d D 1,05 63mm Chọn d D 65mm
d vt 65 5 70mm và chọn d A d B 55mm
Đề 20/04/2001
Câu 2:
a. Góc ôm đai:
2960
200( 1)
d1 (u 1) 1480
1 180 57 180 57 173,67 o 3,03(rad )
a 1800
d2
u d 2 u.d1 2.d1 400(mm)
d1
d 2 d1 (d 2 d1 ) 2 400 200 (400 200) 2
L 2a 2.1800 4548(mm)
2 4a 2 4.1800
Vì chiều dài L tăng thêm 30 đến 40 mm để nối đai nên ta chọn L=4580 mm
b. Ta có:
.n1.d1 .2960.200
v1 31(m / s )
60000 60000
F1 F2 Fo 600( N )
Fv qm .v 2 0,2.312 192,2( N )
F Fv F 192,2
1 e f 1 1 e 0,33,03
F2 Fv F2 192,2
F1 345,88( N )
Từ 2 phương trình trên suy ra: F2 254,12( N )
Ft F1 F2 91,76( N )
1000.P1max
Ft P1max 2,84(kW )
Mà: v1
Câu 2:
Trục quay V=1
60.n.Lh 60.640.5000
L 192
106 10 6 (triệu vòng)
*Ổ 1: Fr1 6000 N ; Fa1 0 X 1; Y 0
K K t 1
Q1 ( X .V .Fr1 Y .Fa1 ).K .K t 1.1.6000.1.1 6000( N )
Ctt Q 3 L 34,614(kN )
L'h1 8370( h)
L'h 2 7345( h)
Câu 3:
a.
BA=CA=120mm; DC=90mm
d 50
M 2 Fa 2 . 2 4500. 112500 ( N .mm)
2 2
d1 150
M 1 Fa1. 2100. 157500( N .mm)
2 2
M A( x) Fr 2 .BA M 2 Fr1.DA M 1 RCy .CA 0
Xét (yOz): Fy RAy Fr 2 Fr1 RCy 0
6300.120 112500 2400.330 157500 RCy .240 0
R Ay 6300 2400 RCy 0
RCy 975( N )
RAy 2925( N )
M F .BA F .DA R .CA 0
A( y ) t2 t1 Cx
Xét (xOz): F R F F R 0
y Ax t2 t1 Cx
Biểu đồ M x :
Biểu đồ My:
Câu 4:
Tâm của nhóm bu lông là bu lông 2
Tiến hành dời lực Q2 và Q3 về tâm của nhóm bu lông ta được các lực như hình:
M 2 Q2 .240 6000.240 1440000 N .mm
M 1 Q1.150 3000.150 450000 N .mm
Do M 2 M 1 nên moment M tại tâm quay theo chiều M 2 và có độ lớn:
M M 2 M 1 990000( N .mm)
Lực Q tại tâm có độ lớn: Q Q2 Q1 9000( N )
Ta có: r1 r3 75mm; r2 0
Bu lông 1 và 3 là hai bu lông cần xét lực tác dụng:
2
M .r1 990000.75
FM 1 FM 3 2 2 6600( N )
r1 r2 r3 75 75 0
2 2 2
F Q 9000
FF1 FF 3 3000( N )
z z 3
2 2
F1 F3 FM 1 FF1 7250( N )
k .F 1,3.7250
V 37700( N )
i. f 1.0,25
4.1,3.V 4.1,3.37700
d1 25mm
.[ k ] .100
Chọn d1 26,211mm Chọn bu lông M30 theo bảng
Đề 02/06/2003
Câu 1:
a.
Trọng tâm nhóm bulông là trung điểm đoạn thảng nối tâm của hai bulông
Dời các lực thành phần về trọng tâm ta được sơ đồ như hình và giá trị:
Ta có:
F=F 1+ F 2+ F3=1500+ 1500+ 1500=4500 N M =F 1 .200+ F 2 .600−F3 .600
¿ 1500.200+1500.600−1500.600¿ 300000 Nmm
F 4500 M r 1 300000.200
F Fi = = =2250 N F Mi = = =750 N
z 2 Σ z r 2i 2.2002
Lực lớn nhất tác dụng lên bu lông 1 và 2.
Do góc giữa 2 vecto lực là 900 nên
F max= √ F 2Fi + F2Mi=√ 22502 +7502=2371,708 N
b.
Do là mối ghép bulông có khe hở
k F max 1,5.2371,708
V= = =11858,54 N
if 1.0,3
c.
4.1,3 .V 4.1,3 .11858,54 Chọn d 1 17,294mm . Vậy bu
d1 ≥
√ π [σ k ]√=
Câu 2:
a.
2.T 2.480000
F t 1= = =6000 N
d1 160
2.T 2.480000
F t 2= = =12000 N
d2 80
F r 1=F t 1 tan α=6000. tan 20=2183,82 N
F r 2=F t 2 tan α=12000. tan 20=4367,64 N
b.
Dời các lực về tâm trục:
M F .BA F .CA R
A( x ) r2 r1 .DA 0
Dy
Xét (yOz): F R F F R
y Ay r2 r1 Dy 0
Xét (xOz): F R F F R
y Ax t2 t1 Dx 0
Biểu đồ T:
Biểu đồ M x :
My :
Biểu đồ
Câu 3:
a. Phân tích lực
Nếu thay đổi hướng ren trục vít 3 thì lực F a 3 , F t 4 sẽ đổi chiều lại, và như vậy sẽ không
hợp lý vì khí đó trục trên bánh vít sẽ chịu lực dọc trục lớn hơn ( F a 3 , F a 2 cùng chiều)
làm trục nhanh mòn, kém bền hơn
b.
Do
u34=20 nên z 3=2
Khi đó
z 4 =u z 3=20.2=40 răng > z min=28 …30 răng
Tính sơ bộ
q=( 0,22 … 0,4 ) z 4 =8,8 … 16 , chọn giá trị tiêu chuẩn q=10
- Tinh môđun:
2a 2.200
m= 34 = =8 mmtheo tiêu chuẩn , chọn m=8 mm
q+ z 4 10+ 40
c.
m. n3 8.600 2
v s=
19100 3
√ z 2+ q2= 19100 √ 2 +102=2,56 ms
0,048 0,048
f ' = 0,36 = 0,36
=0,034 → ρ' =arctan f ' =arctan 0,034=1,96 0
vs 2,56
z3 2 0
γ =arctan =arctan =11,31
q 10
tan γ tan 11,31
η=( 0,9 … 0,95 ) . '
=( 0,9 … 0,95 ) . =0,76 … 0,81
tan(γ + ρ ) tan ( 11,31+1,96 )
Đề 01/08/2002
Câu 1:
a.
n 1 980 vòng T =P . 9550 = 8.9550 =77,96 Nm
Lh=6.365 .24=52560 giờ n2 = = =490 1
u 2 phút n 980
N HE 1=K HE .60 c 1 .n 1 . Lh=0,5.60 .1.980 .52560=1545 264 000 chu kỳ
N HE 2=K HE .60 c 2 .n 2 . Lh=0,5.60 .1 .490.52560=772632 000 chu kỳ
N HO 1=30 H B2,4 2,4
1 =30.280 =22 407 708,6 chu kỳ
[ σ H ]= √
Thỏa điều kiện
[ σ H 1 ] +[ σ H 2 ]
2
=
√ 515,452+515,45 2
2
=515,45 MPa
1,05. 77,96
a w =430 ( 2+1 ) 3
√
0,4. 515,452 .2
Xác định các thông số bánh răng
=93,85 mm
c.
2T 1 cos β 2.77960 cos 10,59
F t 1=F t 2= = =2492,1 N
m n z1 1,5.41
F t 1 tanα 2492,1 tan 20
F r 1=F r 2= = =922,77 N
cos β cos 10 , 59
F a 1=F a2 =F t 1 tan β=2492,1 tan 10,59=465,93 N
Câu 2:
AB=BC=CD=80mm
Ta có:
d 2000.300
M 1 Fa1. 1 300000 N .mm
2 2
d 6000.300
T1 T2 Ft1. 1 900000 N .mm
2 2
M M 1 Fr1.BA Fr 2 .CA RDy .DA 0
A( x )
Xét (xOz): F R F F R
y Ax t1 t2 Dx 0
120000.80 6000.160 RDx .240 0 R 8000( N )
Dx
RAx 12000 6000 RDx 0 R Ax 7000( N )
Biểu đồ T:
Biểu đồ M x :
My :
Biểu đồ
Vị trí tiết diện nguy hiểm là tại bánh răng 2:
M tdC M xC
2
M yC
2
0,75.TC2 6640 2 640000 2 0,75.900000 2 1008536( N .mm)
M tdC
dC 3 63
0,1.[ F ] d C 1,05 66mm Chọn d C 70mm
Câu 3:
a.
kT 1,5.2 .106
V= = =62500 N
fzr 120
0,2.4 .
2
b.
4.1,3 V 4.1,362500
=29,36 mm Chọn d1 31,67 mm . Vậy bu lông cần
d1 ≥
√
π [σ k]
chọn là M36
=
√π .120
Đề :
Câu 3:
a.
Biểu đồ T:
Biểu đồ M x :
My :
Biểu đồ
π d 4 π .50 4 4
I= = =306796 m m
64 64
' ' −M x −Ay. z −728 z −8
y = = = =−1,13.10 z
EI EI 210000.306796
trong đó z làkhoảng cách tínhtừ điểm A diqua trái ( z B=l B=90 mm)
z2 3
' −8 −8 z
θ= y =−1,13.10 . +C 1 y=−1,13.10 . +C 1 z +C2
2 6
−8 03
y A ( z =0 )=−1,13.10 . +C 1 .0+C 2=0 → C2=0
6
2103
3 1,13.10−8 .
210 6
y C ( z=210 )=−1,13.10−8 . +C 1 .210+C 2=0 → C1= =83.10−6
6 210
2 3
−8 z −6 −8 z −6
θ=−1,13.10 . +83.10 y=−1,13.10 . +83.10 . z
2 6
2
−8 90 −6 −5
θ B( z=90)=−1,13.10 . + 83.10 =3,72.10 rad
2
3
−8 90 −6 −3
y B (z =90)=−1,13.10 . +83.10 .90=6,1.10 mm
6
Câu 4:
a.
9550000 P 9550000.12
T= = =573 000 Nmm
n 200
2 T 2.573 000
F t= = =4584 N F r=F t tan α =4584. tan 20=1668,44 N
d2 250
F r 1668,44
Phản lực tại 2 gối đỡ : F r 1=F r 2= = =834,22 N
2 2
b.
60 n Lh 60.200 .20000
L= 6
= =240 triệu vòng
10 106
do không có lực dọc trục nên chọn X =1 ,Y =0 , V =1 ( vòng trong quay )
Q=( XV F r 1 +Y F a ) K d K t =( 1.1 .834,22+ 0.0 ) .1,3 .1=1084,486 N
c.
10
m 3
C tt =Q √ L=1084,486 √ 240=5614,19 N
ta chọn ỏ cỡ đặc biệt nhẹ ,loại 2110 ,C=21,5 kN
C m 21500 103
L= ( ) (
Q
=
1084,486 )
=21088,63 triệu vòng
106 L 21088,63.106
Lh = = =1 757 388,33 h
60 n 60.200
Câu 5:
kT 1,5.2 .106
V= = =62500 N
fzr 120
0,2.4 .
2
4.1,3 V 4.1,362500
d1 ≥
√ π [σ k]
=
√ π .120
=29,36 mm
L .106 166,375.106
Lh = = =11186,51h
60 n 60.248,28
b ¿ nếu thay bằng ổ đũa trụ ngắn cùng cỡ thì loại 2210 có C=38,5 kN
C m 38500 103
L= ( ) (
Q
= )
5000
=901,51 triệu vòng
L .106 901,51.106
Lh = = =60517,023 htăng 5,4 lần so với ổ bi
60 n 60.248,28
Câu 3:
Ta có:
d1 2100.160
M 1 Fa1. 168000 N .mm
2 2
d 3000.100
M 2 Fa 2 . 2 150000 N .mm
2 2
d 6000.160
T1 T2 Ft1. 1 480000 N .mm
2 2
Biểu đồ T:
Biểu đồ M x :
My :
Biểu đồ
Thiết kế trục:
Câu 4:
a.
9550 P 9550.40 2T . 103 2.3820.. 103
T= = =3820 Nm F= = =5305,55 N
n 100 z D0 6.240
b.
4.1,3 . k . F 4.1,3.1,3 .5305,55
=25,18 mm Chọn d1 26,211mm Chọn
d1 ≥
√ √
πfi [ σ k ]
bu lông M30
=
π .0,2 .1.90
c.
=11,62 mm Chọn d1 13,835mm Chọn bu lông M16
4. F 4.5305,55
d1 ≥
√ √πi [ τ ]
=
π .1 .50
Đề 03/04/2000 (Đề 1)
Câu 1:
a.
Lh=La .365 . K n .24 . K ng=4.365 .0,7.24 .0,33=8176 giờ
Số chu kỳ tương đương:
3 m
Ti
N ¿ =60. ∑ ( )
i=1 T max
. t i . ni
N ¿ =19.106 chu kỳ
NO
K L=
√
m
N¿
do N ¿ > N O ( 5.106 ) nên K L =1
b.
Do ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên ta có công thức:
σ 450.0,76 .0,9
[ σ F ]= [ slim] K¿ εβ K L= 2.2,3 .1=66,91 MPa ¿
σ
Trong đó σ lim ¿=σ =450 MPa ¿[ s ] =2ε =0,76 :tra bảng 10.4
−1 F
b.
Đề không xảy ra hiện tượng trượt trơn
F t e f . α +1 !
1 2 F 0+ F t 1 2.550+358,1
F0≥ . f . α α 1 ≥ ln = ln =2,82 rad
2 e −1 !
f 2 F0 −Ft 0,24 2.550−358,1
d −d d −d 400−200
α 1=π− 2 1 → a= 2 1 ≥ =621,9 mm
a π−α 1 π −2,82
c.
Ta có:
v
i
L
( r / max ) m .10 7
Lh
2.3600i (vì là đai dẹt nên m=5)
Khi a tăng L tăng i giảm Lh tăng
r ta thường coi là hằng số vì nó phụ thuộc vào đai
max 1 v F 1
Khi a tăng F1 F2 tăng max tăng Lh giảm
Do ( r / max ) làm Lh giảm nhiều hơn so với i làm tăng Lh nên Lh giảm
5
N ¿ =13,27.106 chu kỳ
m N0
K L=
√ N¿
do N ¿ > N O ( 5.106 ) nên K L =1
b.
Do ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên ta có công thức:
σ 600.0,73 .0,91
[ σ F ]= [ slim] K¿ εβ K L= 2,5.2,3 .1=69,32 MPa ¿
σ
Trong đó σ lim ¿=σ =600 MPa¿ [ s ] =2,5ε =0,73 :tra bảng 10.4
−1 F
Câu 2
a.
π n1 d 1 π 1200.160 m
v1 = = =10,05
60000 60000 s
1000 P 1000.5
F t= = =497,36 N
v1 10,05
b.
Để không xảy ra hiện tượng trượt thì
F t e f . α +1 !
1 2 F0+ Ft d ( u−1 )
F0≥ . f . α → α 1 ≥ ln ; màα 1=π− 1
2 e −1 !
f 2 F 0−F t a
a . ( π −α 1 ) a 1 2 F 0 + Ft
→ u=
d1
+1 ≤
d1 (
π− ln
f 2 F 0−F t
+1 )
1000 1 2.800+497,36
u≤
160 (
π− ln
0,24 2.800−497,36
+1=3,89 )
c.
Ta có:
v
i
L
( r / max ) m .10 7
Lh
2.3600i (vì là đai dẹt nên m=5)
Khi a tăng L tăng i giảm Lh tăng
r ta thường coi là hằng số vì nó phụ thuộc vào đai
max 1 v F 1
Khi a tăng F1 F2 tăng max tăng Lh giảm
Do ( r / max ) làm Lh giảm nhiều hơn so với i làm tăng Lh nên Lh giảm
5
N ¿ =150.106 chu kỳ
m N0
K L=
√
N¿
do N ¿ > N O ( 1.106 ) nên K L =1
b.
Do ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên ta có công thức:
σ 405.0,73 .1,2
[ σ F ]= [ slim] K¿ εβ K L= 2.2,3 .1=77,126 MPa ¿
σ
Trong đó σ lim ¿=σ =405 MPa ¿[ s ] =2ε =0,73 :tra bảng 10.4 β=1,2
−1 F
Câu 3
57 d 1 (u−1 ) 57.100 ( u−1 )
α 1=1800− 160=180− → u=3α !=160 0=2,7925 rad
a 570
π d 1 n1 π .100 .1000 m
v! = = =5,24
60000 60000 s
1000 P 1 1000.4 d1 d ! 100
F t= = =763,36 N =40 → [ σ t ] 0=2,25 MPa ; δ = = =2,5 mm Để
v 5,24 δ 40 40
không xảy ra hiện tượng trơn trượt
F t e f α +1
1
F t ef α + 1
1
F0≥ . f α σ 0 δb ≥ . f α
2 e −11
2 e −1
1
1 Ft e + 1 fα
1
1 763,36 e 0,3.2,7925 +1
b≥ . = . 0,3.2,7925 =214,2 mm Theo tiêu chuẩn chọn
σ 0 δ 2 e f α −1 1,8.2,5 2
1
e −1
b=224mm
Đề 10/08/2000 (Đề 2)
Câu 1
a.
Lh=La .365 . K n .24 . K ng=10.365 .0,8 .24 .0,66=46720 giờ
Số chu kỳ tương đương: (m=6)
2 m
Ti
N ¿ =60. ∑ ( )
i=1 T max
. t i . ni
N ¿ =436.10 6 chu kỳ
m N0
K L=
√ N¿
do N ¿ > N O ( 5.106 ) nên K L =1
b.
Do ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên ta có công thức:
σ 530.0,68.1,1
[ σ F ]= [ slim] K¿ εβ K L= 2.2,3 .1=86,18 MPa ¿
σ
Trong đó σ lim ¿=σ =530 MPa¿[ s ] =2ε =0,68 :tra bảng 10.4 β=1,1
−1 F
Câu 3
n01 250 z 01 25
K x =1; K n= = =1,25 ; K z= = =1
n1 200 z 1 25
K r =1,8 ( va đập nhẹ ) ; K 0=1 ( nằm ngang ) ; K a =1 ( a= (30 ÷ 50 ) p c )
K lv =1,45 ( làm3 ca ) ; K đc=1,25 ( không chỉnh được ) ; K b=1
K= K r . K 0 . K a . K lv . K đc . K b =1,8.1.1 .1,45 .1,25.1=3,2625
do pc =25,4 mm n01=200 nên [ P ] =11kW
K . K n. Kz 3,2625.1,25.1
Pt =P1 ≤ [ P ] → P1 . ≤11 → P 1 ≤ 2,7 kW vậy P1=2,7 kW
Kx 1
Đề 2/11/2000 (Đề 1)
Câu 1
a.
45 HRC=419 HB Lh=6000 giờ
Số chu kỳ tương đương: (m=6,c=1)
3 m
Ti
N HE=60 c . ∑ ( )
i =1 T max
. t i .n i
N HE=23,94.106 chu kỳ
N HO=30 H B2,4 =30.4192,4 =58 943 362,87 chu kỳ
m N HO 58 943 362,87
b.
K HL=
√ √
N HE
=6
23 940 000
=1,162
0,9. K HL 0,9.1,162
[ σ H ]=σ Hlim =965
1,2
=841 MPa
[ sH ]
Trong đó σ Hlim =17 HRC+200=17.45+200=965 MPa
[ s H ]=1,2
Câu 2
a.
π n1 d 1 π 720.180 m 1000 P 1000.5
v1 = = =6,79 F t= v = =736,83 N
60000 60000 s 1 6,79
b.
Để không xảy ra hiện tượng trượt thì
F t e f . α +1 !
1 2 F0+ Ft 1 2.1000+736,83
F0≥ . f . α → α 1 ≥ ln = ln =2,58 rad
2 e −1 !
f 2 F 0−F t 0,3 2.1000−736,83
d ( u−1 )
α 1=π− 1
a
a . ( π −α 1 ) 1200 ( π −2,58 )
→ u= +1 ≤ +1=4,76d 2=u . d 1 ≤ 4,76.180=857,2 mm
d1 180
Câu 3
Đề 2/11/2000 (Đề 2)
Câu 1
a.
60 HRC=627 HB Lh=8000 giờ
Số chu kỳ tương đương: (m=6,c=1)
2 m
Ti
N HE=60 c . ∑ ( )
i =1 T max
. t i .n i
1 2
[ ]
N HE=60.1 .250 . (1 )6 . + ( 0,3 )6 . .8000
3 3
b.
K HL=
√ √
N HE
=6
40 058 320
=1,253
0,9. K HL 0,9.1,253
[ σ H ]=σ Hlim =1500
1,2
=1409,625 MPa
[ sH ]
Trong đó σ Hlim =25 HRC =25.60=1500 MPa
[ s H ]=1,2
Câu 2
a.
z 2=u z 1=2.23=46 răng
p 19,05 pc 19,05
d!= c = =139,9 mm ; d 2= = =279,15mm
π π π π
sin sin sin sin
z1 23 z1 . u 23.2
2
2 a z + z p z −z 2.750 23+ 46 19,05 46−23 2
X= + 1 2+ c . 2 1 = ( ) + + ( . ) =113,5 mắt xích
pc 2 a 2π 19,05 2 750 2π
Chọn X=114 mắt xích
b.
Tra bảng 4.7 ta chọn được [P]=4,8kW
K r =1,2 ( va đạp nhẹ ) ; K o=1 ; K a=1 ( a=( 30 ÷50 ) pc ) ; K lv =1,12 ( 2 ca ) ;
K b =1,5 ( bôi trơn định kỳ ) ; K đc =1 ( trục điều chỉnh được )
K= K r . K 0 . K a . K lv . K b . K đc =1,2.1.1 .1,12.1,5 .1=2,016
n01 200 z 01 25
K x =1 ( 1 dây ) ; K n= = =1; K z= = =1,087
n 1 200 z 1 23
K . Kn . Kz [ P] . K x 4,8.1
P1 . ≤ [ P ] → P1 ≤ = =2,2kW
Kx K . K n . K z 2,016.1.1,087
9550 2,2.9550
T 1=P1 . ≤ =105,05 Nm
n1 200
Câu 3
Đề 12/09/2000
Câu 2
Ta có:
d1 20000.300
M 1 Fa1. 300000 N .mm
2 2
d 6000.300
Ft1. 1 90000 N .mm
T= T1 T2 2 2
M A( x ) M 1 Fr 2 .BA Fr1.CA RDy .DA 0
Xét (xOz): F R F F R
y Ax t1 t2 Dx 0
9000.60 6000.120 RDx .180 0 R 7000( N )
Dx
RAx 9000 6000 RDx 0 RAx 8000( N )
Biểu đồ T:
Biều đồ M x :
My :
Biểu đồ
π [σ] √
=
π .40
=61,93 mm
Câu 3
a.
Do Fa 0 X=0; Y=1
Chọn V=1 (vòng trong quay)
Ta có: Q=(XV Fr +Y Fa ) K .K t =(1.1.5000+0.0)1.1=5000N
60.n.Lh 60.1250.6000
L 450
10 6 10 6 (triệu vòng)
Ctt Q m L 5000.3 450 38315 N Chọn ổ 310 có C=48,5kN
L (C / Q) m (48500 / 5000)3 913 triệu vòng
Lh 12169h
b.
Nếu thay ổ đũa trụ ngắn cùng cỡ thì loại 2310 có C=65,2kN
L (C / Q) m (62500 / 5000)10 / 3 4533 triệu vòng
106.L 10 6.4533
Lh 60440h
60.n 60.1250
Tăng 4,97 lần
Đề 04/07/2000 (Đề 2)
Câu 1:
Câu 3:
Ta có:
d1 2700.260
M 1 Fa1. 270000 N .mm
2 2
d 6000.200
T1 T2 Ft1. 1 600000 N .mm
2 2
M A( x) M 1 Fr1.BA Fr 2 .CA RDy .DA 0
Xét (yOz): Fy RAy Fr1 Fr 2 RDy 0
270000 2000.80 3000.160 RDy .240 0
RAy 2000 3000 RDy 0
RDy 208,33( N )
RAy 791,67( N )
M F .BA F .CA R
A( y ) t1 t2 Dx .DA 0
Xét (xOz): F R F F R
y Ax t1 t2 Dx 0
6000.80 9000.160 RDx .240 0 R 8000( N )
Dx
RAx 6000 9000 RDx 0 R Ax 7000( N )
Biểu đồ T:
Mx :
Biều đồ
My :
Biều đồ
Trọng tâm nhóm bu lông nằm tại O. Phân tích các lực như hình vẽ:
Ta có:
Q 8000
F Fi = = =1000 N M =Q . OB=8000.150 √ 2=1200000 √2 Nmm
z 8
F
Vì bu lông 7 ở xa tâm nhất và có góc hơp bởi F7 và FM 7 là nhỏ nhất nên ta chọn bu
lông 7 là bu lông để tính các lực:
M .r7 1200000 2 .50 2
FM 7 4000 N
4.r7 4.r2 4.(50 2 ) 2 4.50 2
2 2
Câu 2:
a.
Do không có lực dọc trục nên X=1; Y=0
Do vòng trong quay nên chọn V=1
Ta có : Q=(XV Fr +Y Fa ) K .K t =1.1.5000.1.1=5000N
60.n.Lh 60.1240.6000
L 446,4
106 10 6 (triệu vòng)
Ctt Q m L 5000.3 446,4 38213,02 N Chọn C=48,5kN ổ 310
-Tính lại Lh :
L (C / Q) m (48500 / 5000) 3 912,673 (triệu vòng)
106.L
Lh 12267,11h
60.n
b.
Nếu thay bằng ổ đũa trụ ngắn cùng cỡ thì chọn ổ 2310 có C=65,2kN
-Tính lại Lh :
L (C / Q) m (62500 / 5000)10 / 3 4532,8 (triệu vòng)
106.L
Lh 60924,73h
60.n tăng 4,97 lần so với ổ bi
Câu 3:
Ta có:
AB=BD=120mm; DC=80mm
d 4500.160
M 1 Fa1. 1 360000 N .mm
2 2
d 9000.160
T1 T2 Ft1. 1 720000 N .mm
2 2
M A( x) M 1 Fr1.BA Fr 2 .CA RDy .DA 0
Xét (yOz): Fy RAy Fr1 Fr 2 RDy 0
360000 3600.120 4800.320 RDy .240 0
RAy 3600 4800 RDy 0
RDy 6100( N )
R Ay 4900( N )
M F .BA F .CA R
A( y ) t1 t2 Dx .DA 0
Xét (xOz): F R F F R
y Ax t1 t2 Dx 0
9000.120 12000.320 RDx .240 0 R 20500( N )
Dx
RAx 9000 12000 RDx 0 RAx 500( N )
Biểu đồ T:
Biểu đồ M x :
My :
Biểu đồ
Trọng tâm nhóm bu lông nằm tại O. Phân tích các lực như hình vẽ:
Ta có:
Q 10000
F Fi = = =1250 N M =Q . OB=10000.150 √2=1500000 √ 2 Nmm
z 8
F
Vì bu lông 3 ở xa tâm nhất và có góc hơp bởi F3 và FM 3 là nhỏ nhất nên ta chọn bu
lông 3 là bu lông để tính các lực:
M .r3 1500000 2 .40 2
FM 3 6250 N
4.r3 4.r2 4.(40 2 ) 2 4.40 2
2 2