You are on page 1of 19

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA CƠ KHÍ
Bộ môn Thiết kế máy

BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 05


ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG TÍNH TOÁN CHI TIẾT MÁY

Sinh viên thực hiện : Mai Nguyễn Hoàng Sang


Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Văn Thạnh
Lớp : L11

Tp. Hồ Chí Minh, 6/2020


I. Mục tiêu thí nghiệm
Giúp sinh viên nắm được phương pháp, cách sử dụng các phần mềm thiết kế để
tính chọn, kiểm tra các chi tiết máy công dụng chung.

II. Các quy tắc và kỹ thuật an toàn


Sinh viên tuân thủ các quy tắt an toàn của phòng thí nghiệm.

III. Báo cáo thí nghiệm

1. Đề bài
Hệ thống truyền động như hình trên.
 Số liệu ban đầu:

- Công suất của thùng trộn: P3 = 3,5 (kW)

- Thời gian phục vụ: a = 8 (năm)

- Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải trọng tĩnh (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm
việc 8 giờ)

- Động cơ có số vòng quay: nđc=1420 (vòng/phút).

- Hiệu suất:

+ Hiệu suất bộ truyền đai thang ηđ = 0.95

+ Hiệu suất cặp bánh răng trụ răng thẳng ηbr = 0.96

+ Hiệu suất cặp ổ lăn ηol = 0.99

+ Hiệu suất bộ xích η x = 0.95

- Bánh răng tính theo tiêu chuẩn ISO, chọn vật liệu EN C60, các hệ số KA = 1;
KHv = 1; KHβ = 1,2; KHα = 1 khi nhập trong Autodesk Inventor.

- Bộ truyền đai tính theo tiêu chuẩn DIN 2215, chọn trước d1 =180mm, khoảng
cách trục (a =d2), chiều dài đai, loại đai DIN . Chọn các hệ số PRB = 3,8 kW,
k1 = 1,2.

- Chọn xích theo tiêu chuẩn ISO 606:2004 (EU).


Bảng. 5 Phương án thực hiện

P3 P3 P3
PA u1 u2 u3 PA u1 u2 u3 PA u1 u2 u3
(kW) (kW) (kW)
1 2,5 2 2 3 31 6,5 4 2 3 61 12,0 3 2 4
2 2,5 2 2,24 4 32 7,0 3 2,24 3 62 12,0 4 2,24 2
3 2,5 4 2,5 4 33 7,0 4 2,5 4 63 12,5 3 2,5 3
4 3,0 2 3,15 3 34 7,0 3 3,15 4 64 12,5 3 3,15 4
5 3,0 2 3,55 3 35 7,0 2 3,55 3 65 12,5 4 3,55 2
6 3,0 4 4 2 36 7,0 3 4 4 66 12,5 3 4 4
7 3,0 2 2 3 37 7,5 4 2 2 67 12,5 4 2 3
8 3,0 4 2,24 3 38 7,5 4 2,24 3 68 12,5 4 2,24 2
9 3,5 3 2,5 2 39 7,5 4 2,5 3 69 13,0 4 2,5 4
10 3,5 4 3,15 2 40 8,0 4 3,15 3 70 13,0 3 3,15 4
11 3,5 3 3,55 2 41 8,0 4 3,55 2 71 13,0 2 3,55 2
12 3,5 3 4 4 42 8,0 4 4 3 72 13,0 3 4 2
13 4,0 4 2 3 43 8,0 2 2 3 73 13,0 4 2 3
14 4,0 3 2,24 3 44 8,5 2 2,24 2 74 13,0 3 2,24 3
15 4,0 3 2,5 4 45 8,5 2 2,5 3 75 13,0 2 2,5 4
16 4,0 4 3,15 2 46 8,5 3 3,15 2 76 13,0 4 3,15 4
17 4,0 3 3,55 3 47 8,5 2 3,55 2 77 13,5 4 3,55 4
18 4,0 3 4 2 48 8,5 4 4 3 78 14,0 3 4 2
19 4,0 4 2 3 49 9,5 2 2 3 79 14,0 2 2 4
20 4,0 4 2,24 3 50 9,5 4 2,24 4 80 14,0 3 2,24 2
21 4,5 3 2,5 2 51 10,0 4 2,5 4 81 14,0 3 2,5 4
22 4,5 3 3,15 3 52 10,0 4 3,15 3 82 14,5 4 3,15 4
23 5,5 4 3,55 4 53 10,5 4 3,55 4 83 14,5 3 3,55 4
24 5,5 2 4 3 54 10,5 2 4 4 84 15,0 3 4 2
25 6,0 3 2 4 55 10,5 2 2 4 85 15,0 2 2 3
26 6,0 2 2,24 4 56 10,5 2 2,24 2 86 15,0 4 2,24 3
27 6,0 4 2,5 4 57 10,5 2 2,5 2 87 15,5 3 2,5 3
28 6,0 4 3,15 3 58 11,0 4 3,15 3 88 15,5 3 3,15 4
29 6,0 4 3,55 3 59 11,0 3 3,55 3 89 16,0 4 3,55 2
2. Kết quả thực hiện
Kết quả phương án số 9

a. Bảng phân phối tỉ số truyền


Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất P, kW 4,12 3,92 3,72 3,5
Tỉ số truyền u 3 2,5 2
Số vòng quay n, vg/ph 1420 473,3 189,3 94,7
Mômen xoắn T, Nmm 27708,5 79095,7 187670,4 352956,7

b. Bảng thông số bộ truyền bánh răng

+ Công suất P = 3.,92 kW

+ Tỷ số truyền ubr = 2,5

+ Số vòng quay n = 473,3 vòng/ phút

+ Lh = L.Knăm .Kn = 8. 300 . 16 = 38400 giờ


STT THÔNG SỐ Kết quả
1 Chọn vật liệu EN C60
2 Tính khoảng cách trục 140 mm
3 Module m 3,5
4 Số răng z1 23
5 Số răng z2 57
6 Đường kính vòng chia d1 80,5 mm
7 Đường kính vòng chia d2 199,5 mm
8 Chiều rộng vành răng b1 56 mm
9 Chiều rộng vành răng b2 52,5 mm
10 Lực hướng tâm Fr 719,659 N
11 Lực tiếp tuyến Ft 1977,247 N
12 Vận tốc vòng của bánh răng 1.983 m/s
 Hình chụp kết quả trong phần mềm Inventor

Hình 1. Các thông số trong tab Calculation


Hình 2. Các hệ số nhập theo yêu cầu của đề
Hình 3. Các thông số trong tab Design
Hình 4. Mô hình 3D bộ truyền bánh răng
c. Bảng thông số bộ truyền đai

STT THÔNG SỐ Kết quả


1 Loại đai V-belt DIN 2215 17x3157
2 Số dây đai z 2
3 Vận tốc 13.383 m/s
4 Lực căng đai ban đầu 299,137N
5 Lực căng trên mỗi nhánh đai 99,879 N
6 Lực căng trên mỗi nhánh căng 453,561 N
7 Lực căng trên mỗi nhánh chùng 145,712 N
8 Lực vòng có ích 307,849 N
9 Lực tác dụng lên trục Fr 580,481 N
10 Góc ôm đai 146,33 độ và 213,67 độ
11 Chiều dài dây đai 2500 mm
12 Bề rộng bánh đai 50 mm
13 Khoảng cách trục 656,097 mm

+ Công suất P = 4,12 kW

+ Số vòng quay n = 1420 vòng/phút

Chọn:

+ Chọn đai thang loại A dựa trên công suất và số vòng quay n

+ Đường kính bánh đai nhỏ d1 = 180 mm

+ Đường kính bánh đai lớn: d2 = u d1 ( 1 -  ) = 3 x 180 x ( 1 – 0.02) = 529,2 ta chọn


d2 = 560 mm theo tiêu chuẩn

+ Khoảng cách trục nhỏ nhất a = d2 = 560 mm

+ Chiều dài tính toán của đai:


 (560  180) (560  180) 2
L  2 * 560    2527(mm)
2 4 * 560 chọn tiêu chuẩn L=2500(mm)

Kết quả:

Hình chụp kết quả trong phần mềm Inventor


Hình 5. Các thông số trong tab Design
Hình 6. Các thông số trong tab Calculation

Hình 7. Mô hình 3D bộ truyền đai

d. Bảng thông số bộ truyền xích

+ Công suất bộ truyền xích: P = 3.72 kW

+ Số vòng quay đĩa nhỏ n = 189,3 vòng/phút . Tỉ số truyền u = 2

+ Chọn xích con lăn 1 dãy

+ Chọn số răng của đĩa xích z1 = 29 – 2u = 25 răng ; z2 = u . z1 = 50 răng


+ Chọn bước xích: Chọn bước xích pc = 25.4 mm

Hình 8. Chọn xích con lăn 1 dãy trong tab Design


Hình 9. Các thông số trong tab Design
Hình 10. Các thông số trong tab Calculation
Hình 11. Mô hình 3D bộ truyền xích

+ Kết quả tính trong Autodesk Inventor:


STT THÔNG SỐ Kết quả
1 Loại xích Roller Chain 16B-2-110
2 Số dãy xích 2
3 Số mắt xích 120
4 Lực vòng có ích 1851,937 N
5 Lực căng trên nhánh chủ động 1873,726 N
6 Lực căng trên nhánh bị động 21,788 N
7 Lực tác dụng lên trục Fr 1891,237 N
8 Góc ôm 168,89 độ và 194.44 độ
9 Khoảng cách trục 1042,85 mm
10 Đường kính đĩa xích d1, d2 202.66 mm và 404.52 mm

Nhận xét kết quả và kết luận

Kết quả tính toán bằng phần mềm Inventor phần lớn giống với tính toán lý thuyết.
Phần mềm rất tiện lợi trong việc tính toán, thiết kế chi tiết máy. Autodesk Inventor
cung cấp cho đầy đủ các mô đun thiết kế chi tiết máy. Người dùng có thể dễ dàng
nhập, điều chỉnh các thông số làm việc của các chi tiết, cũng như các tiêu chuẩn, thư
viện được tích hợp sẵn.

You might also like