You are on page 1of 2

Họ Và Tên: Phạm Văn Vương

Đề 2
Học phần: Quản trị tài chính Số TC: 4 Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp: QTLTĐ20 Ngành: Quản trị kinh doanh Hệ: Đại học

Câu 1: Khẳng định sau là đúng hay sai ? Giải thích ngắn gọn.
1- Căn cứ vào tính chất luân chuyển của vốn người ta chia vốn trong doanh nghiệp thành hai loại đó là
vốn vay ngắn hạn và vốn vay dài hạn.
Nhận định trên là sai
Giải thích: Căn cứ vào tính chất luân chuyển của vốn người ta chia vốn tróng DN thành 3 loại:
- Vốn ngắn hạn: Là vốn có thời hạn luân chuyển dưới 1 năm
- Vốn trung hạn: Là vốn có thời hạn luân chuyển từ 1 năm đến 5 năm
- Vốn dài hạn: Là loại vốn có thời hạn luân chuyển từ năm năm trở lên
2- Doanh nghiệp không coi trọng quyền kiểm soát công ty sẽ phát hành cổ phiếu thường mới để huy
động thêm vốn.
Nhận định trên là sai
Giải thích:
- Cổ phiếu thường là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với
một phần vốn cổ phần thường của công ty cổ phần.
- Đây là loại chứng khoán vốn, tức là công ty huy động vốn chủ sở hữu
- Cổ đông thường được tham gia bỏ phiếu và ứng cử vào Hội đồng quản trị, cũng như quyền
được tham gia quyết định các vấn đề quan trọng đối với hoạt động của Công ty.
3- Khi tính đòn bảy kinh doanh chúng ta cần quan tâm tới định phí tài chính.
Nhận định trên là đúng
Vì: Đòn bẩy hoạt động = số dư đảm phí / lợi nhuận từ kinh doanh
4- Các doanh nghiệp có tiềm lực kinh tế mạnh không nên áp dụng khấu hao nhanh để thu hồi vốn.
Sai
Vì phương pháp khấu hao nhanh là phương pháp khấu hao thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất

Câu 2:
Xác định nhu cầu vốn lưu động thường xuyên cần thiết cho năm kê hoạch của doanh nghiệp
M1
VLĐ1= Vldo* *(1± t%)
Mo
450  480  460  470 1860
- Vldo= = = 465 (trđ)
4 4
- Mo= 3.069-279 = 2.790 (Trđ) M1= 2.790*125% = 3.487,5 (trđ)
Mo
- Lo= = 2.790/465 = 6
Vldo
360
- Ko= = 60 (vòng/ngày)
6
- => K1= 60-10 =50 Vòng/ngày
K1  Ko 50  60
- t%= *100% = * 100% = -16.7%
Ko 60
M1 3.487,5
- Vậy: VLĐ1= Vldo* *(1± t%) = 465* *(1-16,7%)
Mo 2790
= 465*1,25*0,833 = 484,2 (trđ)
Tính tỷ suất lợi nhuận ròng vốn lưu động:
LNST= 180*(1-20%) = 144 trd

=> Tỷ suất
ROA = LNST/VLĐ1*100 = 144/484,2*100 = 29.7 %
Câu 3:

Xác định lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp:


LNTT= DTT - ZTB
+ DTT= P*Q
60.000
Trong đó : Q = 6.000+54.000-20%*Q => Q = * 100 = 50.000 (sp)
120
=> DTT= 1.300.000*50.000 = 65.000.000.000 (đồng)
+ ZTB= Zsx+ Chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp
1.049.750
Zsx=6.000* +(50.000-6.000)*1.049.750 = 6000*1.105.000+44.000*1.050.000
95%
= 6.630.000.000 + 46.200.000.000 = 52.830.000.000 (đồng)
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp:
5%*52.830.000.000 = 2.641.200.000 đồng
Vậy giá thành toàn bộ của số sản phẩm tiêu thụ là:
52.830.000.000 + 2.641.500.000 = 55.471.500.000 (đồng)
LNTT= DTT-Ztb = 65.000.000.000 – 55.471.500.000 = 9.528.500.000 (đồng)
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu sản phẩm tiêu thụ:
(LN/ DTT)*100= 9.528.500.000/65.000.000.000*100 = 14.66%

Câu 4:
Căn cứ số liệu đề bài và căn cứ tính chất cân đối của bảng cân đối kế toán để tính các chỉ tiêu:
1- Cộng nguồn vốn = Cộng tài sản = 2.160 (Trđ)
2- Vốn góp = Vốn chủ sở hữu = 1.080 (Trđ)
3- Nợ phải trả= Tổng nguồn vốn- Vốn chủ sở hữu = 2.160 – 1.080 = 1.080 (Trđ)
4- Nợ vay ngắn hạn= 30% tổng vay nợ = 1.080*30% = 324 (Trđ)
5- Nộp NSNN = Tổng vay nợ - NNH - NDH -
6- Tài sản dài hạn = Cộng tài sản = 2.100 (Trđ)
7- GTCL của TSCĐ hữu hình = Tài sản dài hạn = 2.160 (Trđ)
8- Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn = 3 =>Tài sản ngắn hạn = 3*656 = 1.968 (Trđ)
9- Phải thu của khách hàng= Tổng doanh thu thuần trong kỳ * Kỳ thu tiền trung bình/360 ngày
= (15*3.600)/360= 150 (Trđ)
10- Hàng tồn kho: = 3.600/8 = 450 (Trđ)
11- TS ngắn hạn = Tiền + Phải thu của khách hàng + Hàng tồn kho
 Tiền = TSNH – Phải thu của khách hàng – Hàng tồn kho
= 1.968 – 450 – 150 = 1.368 (Trđ)

Bảng cân đối kế toán mẫu năm N của công ty ( ĐVT: 1.000.000 đồng)
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A- Tài sản ngắn hạn 1.968 A- Nợ phải trả 1.080
1 -Tiền 1.368 1- Nợ vay ngắn hạn 324
2 - Phải thu của khách hàng 150 2- Nợ vay dài hạn 656
3- Hàng tồn kho 450 3- Phải nộp NSNN 100
B- Tài sản dài hạn 2.160 B- Vốn chủ sở hữu 1.080
GTCL của TSCĐ hữu hình 2.160 Vốn góp 1.080
Cộng tài sản 2.160 Cộng nguồn vốn 2.160

You might also like