Professional Documents
Culture Documents
HH C1 Hieu Hai Vecto ĐỀ BÀI
HH C1 Hieu Hai Vecto ĐỀ BÀI
Câu 13. Cho a, b 0 , a, b đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là:
A. a, b ngược hướng. B. a, b cùng độ dài.
C. a, b cùng hướng. D. a b 0 .
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là đúng?
A. OA OB OC OD . B. AC BD .
C. OA OB OC OD 0 . D. AC AD AB .
Câu 15. Cho hình vuông ABCD cạnh a , độ dài vectơ AB AC BD bằng:
PTV. Trang 1
10H, 10A2
A. a . B. 3a . C. a 2 . D. 2a 2 .
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD a 3 . Độ dài của vectơ CB CD là:
a 2
A. a 3 . B. 2a . C. . D. 3a .
3
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA OB
A. OC OB . B. AB . C. OC OD . D. CD .
Câu 18. Cho các điểm phân biệt A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB CD BC DA . B. AC BD CB AD .
C. AC DB CB DA . D. AB AD DC BC .
Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là:
2a 3 a 3
A. a . B. . C. 2 a . D. .
3 3 3 3
Câu 20. Chỉ ra vectơ tổng MN QP RN PN QR trong các vectơ sau:
A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. MA MB MC MD . B. MA MD MC MB .
C. AM MB CM MD . D. MA MC MB MD .
Câu 22. Cho các điểm phân biệt A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC BD BC DA . B. AC BD CB DA .
C. AC BD CB AD . D. AC BD BC AD .
Câu 23. Cho tam giác ABC có M , N , D lần lượt là trung điểm của AB, AC , BC . Khi đó, các vectơ đối của vectơ
DN là:
Câu 33. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB bằng:
A. u AD . B. u 0 . C. u CD . D. u AC .
Câu 34. Cho ABC . Điểm M thỏa mãn MA MB MC 0 thì điểm M là:
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
D. Trọng tâm tam giác ABC .
Câu 35. Chọn đẳng thức đúng:
A. BC AB CA . B. BA CA BC . C. OC OA CA . D. AB CB AC .
Câu 36. Cho 3 điểm A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. AB CB CA . B. BC AB AC . C. AC CB BA . D. AB CA CB .
Câu 37. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA CA CO . B. AB AC BC . C. AB OB OA . D. OA OB BA .
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
A. AB AI BI . B. AB DA BD . C. AB DC 0 . D. AB DB 0 .
Câu 39. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC , với M là
trung điểm của BC .
A. MA CM 0 . B. AG GB GC 0 .
C. GB GC GA 0 . D. GA GB GC 0 .
Câu 40. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó AB CA
a 3
A. a 3 . B. . C. 2a . D. a .
2
Câu 41. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị | AB CA | bằng bao nhiêu?
a 3
A. 2a . B. a . C. a 3 . D. .
2
Câu 42. Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB BC 0 .
B. BA BC .
C. Hai véc tơ BA, BC cùng hướng.
D. AB CB 0 .
Câu 43. Cho 4 điểm A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB DC AC DB . B. AB CD AD BC .
C. AB DC AD CB . D. AB CD DA CB .
Câu 44. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AO BO CO DO 0 . B. AO BO CO DO 0 .
C. AO OB CO OD 0 . D. OA OB CO DO 0 .
Câu 45. Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB CB AC . B. GA GB GC 0 .
C. AB CB AC . D. GA BG CG 0 .
Câu 46. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC 0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề
nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
PTV. Trang 3
10H, 10A2
cường độ của F1 , F2 đều bằng 100N và AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là:
0
A. 50 2 N . B. 50 3 N . C. 25 3 N . D. 100 3 N .
Câu 49. Cho ba lực F 1 MA, F 2 MB, F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết
cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50N và góc AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là:
0
A. 100 3 N . B. 25 3 N . C. 50 3 N . D. 50 2 N .
Câu 50. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA OC EO 0 . B. BC EF AD .
C. OA OB EB OC . D. AB CD EF 0 .
PTV. Trang 4