You are on page 1of 18

ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp!

MỘT SỐ CÔNG
THỨC TÍNH TOÁN PHẦN A : HÓA HỮU CƠ
I CÔNG THỨC TÍNH SỐ ĐỒNG PHÂN

STT Tên Công thức Số đồng phân 1. Ancol đơn chức no, mạch hở CnH2n+1OH (n≥1) 2n-2

(n≤5) 2. Ete đơn chức no, mạch hở CnH2n+2O (n≥2)


)2)(1( nn - - 2

(n≤5)
3. Andehit đơn chức no, mạch hở C nH2n+1CHO (n≥0) 2n-3 (n≤6) 4. Xeton đơn chức no, mạch

hở CnH2nO2 (n≥3)
)3)(2( nn - - 2

(n≤6)

5. Axit đơn chức no, mạch hở CnH2n+1COOH (n≥0) 2n-3 (n≤6) 6. Este đơn chức no, mạch hở

CnH2nO2 (n≥2) 2n-2 (n≤4) 7. Amin đơn chức no, mạch hở CnH2n+3N (n≥1) 2n-1 (n≤4) 8. Glycerol
+ n axit béo =>
nn
2
)1( + 2 9. Từ n aminoaxit khác nhau => Số peptit khác nhau n! 10. Từ n aminoaxit,có i
aminoaxit giống nhau=> Số peptit
n!
2i11. Từ n aminoaxit, tạo ra đi,tri,tetra,...x peptit Số peptit max là nx 12. Từ hỗn hợp n ancol

=> ete R1–O–R2 Số ete


nn

)1( + 2 13. Từ hỗn hợp n ancol => ete R1–O–R2 Số ete có R1 ≠ R2


nn
)1( - 2
II CÔNG THỨC TÍNH TOÁN HỮU CƠ KHÁC :
1. Đốt cháy :
a). Đốt cháy ancol no và ankan C(ancol ,ankan) =

2 n- 2 Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 1/9


m CO
; mancol = mH 2 O - 2
11b).Đốt cháy ancol no cần k (mol) oxi : n 2 n 2 x CO2

n
k x
OH
n CO C H + O => n = 2 -31+ ( x ≤ n ) c). A: CnH2n+2Ox (x≥0) ankan,ancol no cháy : nH2O >
nCO2=> nA= nH2O - nCO2 d). A: C nH2nOx (x≥0) anken,xycloankan, andehit,xeton,axit

cacboxylic,este no đơn chức cháy : nH2O = nCO2

e). A: C nH2n-2Ox (x≥0) ankin,ankadien cháy : nH2O > nCO2=> nA= nCO2 - nH2O f). Sơ đồ cháy :
ankin +H2 / Pd,t0C
anken +H2 / Ni,t0C
ankan
+H2 / Ni,t0C

ancol CuO,t0C
andehit,no,don [O]
axit,no,don Khi đốt cháy các chất trên thành CO2 và H2O thì :
n =n =n =n = n n CO ( ankin ) = n CO ( anken ) = n CO ( ancol ) = n CO ( andehit
ankin anken ancol andehit axit 2 2 2 2

) = n CO ( axit ) n ( ) -n ( ) =2n =
2 H 2 O ankan H 2 O ankin ankin

2n
ankan

ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp!


g). Công thức trung bình :
+ Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp: M =
m hh
n hh

+ Số nguyên tử C: n =
n co
2
n C XH
na 1
Y + Số nguyên tử C trung bình: n = n CO2
n hh ; n= a Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 2/9

++
nb 2
b Trong đó: n1, n2 là số nguyên tử C của chất 1, chất 2
a, b là số mol của chất 1, chất 2 + Khi số nguyên tử C trung bình bằng trung bình cộng của 2
số nguyên tử C thì 2 chất có số mol bằng nhau.
2.Hidro hóa anken, ankin( phản ứng hoàn toàn )
Anken
⎧ CH ⎧
Mg ⎨⎩ H n n ---→ Ni t C M g ⎨ ⎩
CH M-M
H n n + => n = M-M
Ankin

1
( ) ( 2 2 , 02

( ) 2 2 2 2 14( 2 2) 1 1

)
⎧ CH
M 1( g ) ⎨⎩ H n 2 2 n - 2 ---→ Ni , t 0 C M 2

(g) ⎨⎩
CH MM -
H n 2 2 n + 2 => n M M = 14( 2( 2 2) 1

2
-1

3. Hiệu suất hidro hóa anken,andehit no đơn chức: H % = 2 -

2 M M truoc sau 4. Phản ứng tách ankan A

Hiệu suất: A % = M M sau


A
- 1 Xác định CTPT: M A =

V V sau A

M sau
5. Amino axit tác dụng với NaOH và HCl
()()

2()() nmA

( g ) R ( COOH ( NH ) y ) x + -----→ + a mol HCl R Cl -----→ +

b mol NaOH
R Na => m A = M A

b-xa;x=

HCl
nA

-----→ + b mol NaOH R Na -----→ +

a mol HCl
R Cl => m A = M A

a-yb;
y=

n NaOH n
A

6. Các chỉ số :
=
a). Chỉ số este (xà phòng) : m m . ( mg
)(g)
=

56000. n m .
()

b). Chỉ số axit :


.

KOH KOH NaOH C beo C beo

=
( n - 3 n)56000

m(g
)
c). Chỉ iot :
.
KOH glycerol
C beo

m 100
m
C beo

( Iot
g)
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp! PHẦN B : HÓA VÔ

I KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT :
Vàng (Au) ,Bạch kim (Pt) không tác dụng với các axít mà chỉ tan trong nước cường toan :
hỗn hợp 3HCl + HNO3

KL trước H KL sau H HCl M + HCl → MCln + n/2 H2 Không phản ứng H2SO4

M + H2SO4 l → M2(SO4)n + H2 Không phản ứng Fe(2) Ni(2) loãng H2SO4 đặc M + H2SO4 đ →

M2(SO4)n + [ SO2 , S ,
H2S ] + H2O
Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 3/9
M + H2SO4 đ → M2(SO4)n + SO2 + H2O HNO3 loãng M + HNO3 loãng → M(NO3)n + [NH4NO3,
N2 , N2O,NO]+ H2O
Fe(3),Ni(3)
Chú ý : Al,Fe,Cr thụ động Dãy điện hóa KL: M n+/M E0(V) Mn+/M E0(V) Mn+/M E0(V) Mn+/M
E0(V) Mn+/M E0(V) Li+/Li -3.04 Be2+/Be -1,85 Fe2+/Fe -0,44 Pb2+/Pb -0.13 Fe3+/Fe2+ +0,77 K+/K
-2.92 Al 3+/Al -1,66 H+/ H2O -0,41 Fe3+/Fe -0,04 Hg+/ Hg +0,795 Ba2+/Ba -2.90 Mn2+/Mn -1,19

Cd2+/Cd Ca2+/Ca -2,87 Cr2+/Cr -0,91 Co2+/Co -0,40 -0,28 HCu+/H2+/Cu2 0.00 + +0,15 Ag+/Ag

+0,799
Hg2+/Hg +0,85 Na+/Na -2,71 Zn2+/Zn -0,76 Ni2+/Ni -0.26 Cu2+/Cu +0,34 Pt2+/Pt +1,2 Mg2+/Mg -
2H+ 2e
2,37 Cr3+/Cr -0,74 Sn2+/Sn -0.14 Cu+/Cu +0,52 Au 3+/Au +1,5 Các bán phản ứng : +
H
→ 2 NO 3 - + 2 H + + 2 e → NO 2 + H 2 O SO 4 2- + 2 H + + 2 e → SO 2 + 2 H 2 O NO 3 - + 4 H + + 3
e → NO + 2 H 2 O SO 4 2- + 8 H + + 6 e → S + 4 H 2 O 2 NO 3 - + 10 H + + 8 e → N 2 O + 5 H 2 O
2 NO - 10 H +
SO 4 2- + 10 H + + 8 e → H 2 S + 4 H 2 O 2 NO 3 - + 12 H + + 10 e → N 2 + 6 H 2 O 3 +

e =
+
8e

NH
4
+
+
3H O
2 Nguyên tắc : Bảo toàn e : ne cho = ne nhận => ∑ cho n× KL ∑e nhan ×
n

spk Công thức liên quan đến khối lượng muối khi cho KL tác dụng với axit lượng dư!

mMuối = mKL + m gốc axit


goác axit

=
goác axit

×∑ ×
nhan spk axit

M + HNO3 l → M(NO3)n + NO+ H2O

HNO3 đặc M + HNO3 đặc → M(NO3)n + NO2 + H2O

m M ht

=∑ e ht nhan
e n ; n axit (

axit + so N,S trong spk )


×
n spk Cụ thể :
sản phẩm khử
Số e nhận (t)

số mol axit Mgốc axit Khối lượng gốc axit


HCl H2 2
1 .n 35,5 71 n× n 96 96 n×
2 H2 H2 H2 H2 H3
SO4 loãng H2 2 SOH42 PO4 H2 2
n 95
3 2 H2
95 × 2 n×
3 H2 RCOOH H2 2

1 .n R+44 2)44( R +
2 H2
××n
H2

ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp!


A-OH H2 (phenol-ancol)

2
1 .n
2 H2 Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 4/9
A+16 2)16( A + × × n
H2 HNO3 đặc NO2 1 .2 n NO 2 62 .62 n NO 2 HNO3 loãng NO 3 n.4 NO 62 ×362
n× NO HNO3 loãng N2O 8 .10 n ON2 62 862 × × n ON2 HNO3 loãng N2 10 .12 n N2 62 1062 × n× N2

HNO3 loãng NH4NO3 8 .10 n NONH 34 62 )801062( ×


+ n× NONH 34 mMuối Nitrat = mKL + 62( n NO 2 + 3nNO + 8nN 2 O +10n N 2 )+ )801062( ×

+ n× NONH 34 n HNO 3= .2 n NO 2 + n.4 NO + .10 n ON2 + .12 n N2 + .10 n NONH 34 H2SO4 đặc SO2 2
.2 n 96
SO 2

96 × 2 n×
SO 2 H2
2 SO4 đặc S 6 n.4 S96
96 ×6 n×
2 SH2SO4 đặc H2S 8 .5 n SH2 96

96 8 n
2× × SH2 mMuối sunfát = mKL + 96 2.( 2nSO 2 + 6 nS + 8nH 2 S ) = mKL +96.( nSO 2 + 3 nS + 4nH 2
S) n H 2 SO 4 = 2nSO 2 + 4 nS + 5nH 2 S

= ∑e × n spk
Lưu ý : _ Với Fe + HNO3 dư → mmuối = 2423 nhan _ Với Fe dư + HNO3 → mmuối =
e n
= 90 ∑ nhan × spk * KIM LOẠI MẠNH(Na,K) TÁC DỤNG VỚI CHẤT HỮU CƠ. : R(OH)x ;
R(COOH)x(OH)y
( ) ( ) ( ) y ( ) ( ) ( ) ( )
R OH x + yM → R OH x - y OM y + 2 H 2 y ≤ x R COOH x OH y + x + y M → R
( ) x( )y x+ y ( )( ) ( ) ( )( ) (
COOM OM + 2 H 2 R COOH x OH y + x + y M → R COOM x OH y - t
)t x t m =m + 2( M - 1) n
OM + + 2 H 2 => ∆ m = 2( M - 1) n H 2 muoi ( Na , K ) axit , phenol H 2 * KIM LOẠI

TÁC DỤNG VỚI OXI, SAU ĐÓ TÁC DỤNG VỚI AXIT


m 1 ( g ) Fe , Cu ---→ + O
2


m 2( g ) ⎨⎩

Cu Fe , a Cu O b , FeO x y
----→ H HNO 2 SO 4

3 dac
m muoi du


+ spk ⎨ ⎩ SO NO 2 2 , , S NO ,

H,NS
O , N 22
2
121

M
21 Ta có : m 1 = m ( Fe , Cu ) = 80 ( m 2+ 8 × ∑
e nhan × n spk ) Cụ thể :
m M × e cho = - 8 + ∑ × ⇒ = + × ∑ × + ×

m = 56 m 2 + × ∑ e ×n m = 64 m
Fe Cu Biết m2 , số mol sản phẩm khử Fe
80 ( 8 nhan spk ) Cu
80 (

2 + ×∑
8

e ×n
nhan spk ) m m e nhan n spk m Mm ( M 8 8

e n han n spk
)e
cho

ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp!


Cho m1(g) hh kim loại tác dụng với oxi tạo ra m2(g) oxit,cho oxit kim loại tác dụng với axit

không có tính oxi hóa thu được m3(g) muối


m 1 ( g ) KL ---→ +O 2 m 2 ( g ) Oxit ---→
H nA
m 3 ( g ) Muoi n H 2 8 1 +

Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 5/9


m m
= - ; 31
KL KL m = m + n × ht ×
M
ht goc goc axit axit
II MUỐI CACBONAT,SUNFIT TÁC DỤNG VỚI AXIT MẠNH HƠN :

Muối cacbonat + axit mạnh → muối mới + CO2 + H2O

tR2(CO3)n + 2.n HtA → 2R tAn + n.t CO2 + t.n H2O Muối sunfit + axit mạnh → muối mới + SO2 +

H2O
tR2(SO3)n + 2.n HtA → 2R tAn + n.t SO2 + t.n H2O

Axit m muối mới = m muối cacbonat + ∆ m1 m muối mới = m muối cacbonat + ∆ m2 Công thức chung
.2 )60 .2
∆ m 1= ( tA - × n CO 2 ∆ m 2 = ( tA - )80 × n SO 2 1. HCl ∆ m= 11. nCO2 ∆ m= – 9. nSO2 2. HBr
∆ m= 100. nCO2 ∆ m= 80. nCO2 3. H2SO4 ∆ m= 36. nCO2 ∆ m= 16. nSO2 4. H3PO4 ∆ m= (10/3).

nCO2 ∆ m= – (50/3). nSO2 5. RCOOH ∆ m= (2R+28). nCO2 ∆ m= (2R+8). nSO2 6. HNO3 ∆ m= 64.

nCO2 ∆ m= 44. nSO2


III OXIT BAZO TÁC DỤNG VỚI AXIT :
1. Axit không có tính oxi hóa : khối lượng muối thu được khi cho oxit Kl tác dụng với axit
lượng đủ không cho sản phẩm khử !

Bảo toàn nguyên tố : nO(oxit) = nO(H2O) =0,5.nH+


t R2Oy + 2y HtA → 2R tAy + y.t H2O hoặc OtR
yx + 2 → +
AxRAyH t yt 2 OytH 2 xmMuối = moxit + n axit (MA – 8.t) mà nn axit = oxit × 2 ty khối lượng
muối Theo số mol axit Theo số mol oxit

HCl moxit + 27,5nHCl moxit + 27,5noxit /2y H2SO4 loãng moxit + 80 n× SOH42 moxit + 80 ×

n SOH 42 / y H3PO4 moxit + 71 n× SOH42 moxit + 71 × n POH 43 2/3* y RCOOH moxit + )36( R + × n RCOOH
m
oxit +

)36( R + × n RCOOH 2/ y HNO3 loãng moxit + 54 n× HNO 3 moxit + 54 × nHNO 3 2/ y 2. Axit có tính oxi
hóa : Cho mhh hỗn hợp KL(Fe,Cu) và oxit(FeO,Fe3O4,Fe2O3,Cu2O,CuO ) của KL tác dụng với

HNO3 hoặc H2SO4 đặc, thu được sản phẩm khử !


M
m Muoi = 80Muoi

( 8 1 m + ∑ e nhan × n
m hh + ∑e nhan ×
n
spk
)n
KL
=
80 ( hh 8
spk
)
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp!
Cụ thể :

NO m ⎧ ⎨ ⎩ Fe Fe O ---→ 3

m 3 3 + spk Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 6/9 │ │ ⎨ ││⎩ NO N NO
n Fe = 1 m + n + n + n + n n Fe(NO ) = n Fe m = 56. n ; m Fe(NO ) =
80 ( hh 8( NO 2 3 NO 8 N 2 O 10 N 2 ) 3 3 Fe Fe 3 3

242. n Fe(NO )
3 324

243
2
HNO du hh
Fe(NO ) x y

n = 1 m + n + n +
m ⎧ ⎨ ⎩ 2 Fe Fe O ----→ m Fe 80 ( hh 8(2 SO 6 S
22

n n = n Fe m = 56. n ; m ( O ) = 400. n ( O )
8 H 2 S ) Fe 2 ( S O 4 ) 3 Fe Fe Fe 2 S 4 3 Fe 2 S 4 3 3
32

SO + spk ⎧ │ ⎨ │⎩ 2 hh H SO dac
Fe ( S

O)
S xy

H2

S

NO m ⎧ ⎨ ⎩ Cu Cu O ---→ m + spk │ │ ⎨ ││⎩

NO N NO
n Cu = 1 m + n + n + n + n n = n Cu m = 64. n ; m (
80 ( hh 8( NO 2 3 NO 8 N 2 O 10 N 2 ) Cu ( NO 3 ) 2 Cu Cu Cu NO 3
)

= 188. n ( )
2 Cu NO 3 2 2 4
4
2
HNO du hh

Cu(NO ) 2 22

m hh

⎧ ⎨ ⎩ Cu Cu O ----→ m + spk ⎧ │ ⎨ │⎩
2HSO dac
CuSO 2

n Cu = 1 m + n + n + n
SO 2 S 2( hh 8(2 SO 6 S 8 H 2S )H2

S
n CuSO = n Cu m = 64. n ; m CuSO = 160. n CuSO
4 Cu Cu 4 4 3. Axit tác dụng với bazo → muối và
nước :

HmA x(mol) + M(OH) n y(mol) → muối MmAn + H2O mmuối = maxit + y. m ( M/n -17) = mbazo +
x.n(A/m -17)
4. Oxit sắt tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc:
Fe O + (12 x - 2 y ) HNO --→ 3 xFe ( N O ) + (3 x - 2 y ) N O + (6 x -
x y 3 3 3 a b

y)H O x
2
M Fe O
y
=∑
m FexOy

(5 a - × 2 (3 b x ) 2 ) a b - y × n
2 Fe O + (6 x - 2 y ) H SO --→ xFe ( SO ) + (3 x - 2 y ) SO + (6 x - 2 y ) H O Fe
NO x y 2 4 2 4 3 2 2 x

O H SO Fe
+ 2
y 4 --→ +3

SO S
2( 4) 3+ a

A
( )

+
H O
2

xy
M

= m × (3 x - 2 y ) (6 - a ) ×

n
a

IV BÀI TOÁN NHIỆT LUYỆN :

1. Oxit + H2 : RxOy + yH2 → xR + yH2O (R sau Al) 2. Oxit + CO : RxOy + yCO → xR + yCO2 (R

sau Al) 3. Oxit + Al : 3R xOy + 2yAl → 3xR + yAl2O3 (R sau Al)


=> nO(oxit)= nCO = nCO2 =nH2O => mR = moxit – mO(oxit)
* Cho sản phẩm nhiệt (Al +FexOy) tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc, thu được sản phẩm
khử !
FexOy Fe O
S
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp!

⎧ ⎨ ⎩ FeO Al --→ ⎧│ │ ⎨ ││⎩


Al 2 O
3
t 0C
xy

Al du Fe----→ H HNO 2 SO 4
3
du dac

m muoi

+ spk ⎧ ⎨⎩ SO NO 2 2 , , S NO , H , 2
N S 2O ,
N2

Fe a O
b

Ta có : n spk

=
3 (3 2 )
n Al + x- y n Fe x O y e
nhan

V BÀI TOÁN CO2,SO2 : 1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ CO2 vào dd NaOH và M(OH)2 (M

là Ca,Ba)

T=∑
n
OH

n C2
- ⎧ │ ⎨ │⎩ OH OH - + C O 2 → HCO 3T ≤ 1 1<T<2 2≤T
3

0 23 2 2 3

2223

Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 7/9


-

(1)

O 2. - + C O 2 → CO 3 2 -

+H2

O
(2)
n ↓= n
MCO

=
0;
n ↓=
n
n↓ =nCO2

dd --→ t n = n

= CO
⎧ │ ⎨│ ⎩ n n OH 2

( n CO ( n < n Ca

)>n)
23 3 2 2

= ⎧│ ⎨ │⎩

nn-nn<nn>n
Ca CO Ca
CO
3 2-
-
-+

OH - CO 2 ( CO 3
2 - Ca
2+

)

-

Ca 2 + ( CO 3
2 - Ca
2+

)
+-+

CO HCO
-
←--- ---→ OH H + - -
←--- ---→ OH H
+
-

CO HO
+
CO HCO
3 2- ←--- ---→ OH H + - 3- ←--- ---→ OH H +
-

CO H
2 + 2

2. Thổi CO2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 thu được n↓ =>


CO
n

2
= ⎧│ ⎨ │⎩

n n OH - - n 2


∆ m = m CO - m ↓ ⎧ ⎨⎩
giam
< > 0=> 0 => tan g
VI BÀI TOÁN Al và Zn : 1. Cho dd bazơ vào dd A chứa Al3+ hoặc dd axit vào AlO 2–
Dd Al 3+ Hỗn hợp dd Al 3+ và H+

Cho OH– vào n OH

= ⎧│ ⎨ │⎩ 34 n n Al Al

( 3 OH
- )3

n
Al ( OH )
3

n = ⎧│ ⎨ │⎩ 34 n n + n - n + n

Dd AlO 2– Hỗn hợp dd AlO 2– và OH–


Cho H+ vào 3
2
3 Al ( OH ) 3

H
+
-
OH
-
+

Al 3 + Al ( OH )
3

H
+

n H+

= ⎧│ ⎨ │⎩

34 n n Al n AlO
( OH
-

)
-3

n Al ( OH
)

n = ⎧│ ⎨ │⎩
34 n n + n - 3

n+n
2. Cho dd bazơ vào dd A chứa Zn 2+ hoặc dd axit vào ZnO22 –
Dd Zn2+ Hỗn hợp dd Zn2+ và H+
Cho OH– vào 2
22
Al ( OH )
3
OH
-
H+

AlO 2
- Al ( OH )

3 OH
-

n OH

= ⎧│ ⎨ │⎩
24 n Zn ( OH ) 2n Zn

-2

n
Zn ( OH )

n OH
-

= ⎧│ ⎨ │⎩

4 n Zn ( OH ) 2
+nH
+
-
+

n Zn 2 + - 2

n Zn ( OH )
2

+n
H

+ Cho H+ vào Dd AlO 2– Hỗn hợp dd ZnO22 – và OH–


ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp!

n+

2n 4 n -

n = ⎧│ ⎨ │⎩
Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 8/9
2n 4 n + n - 2

n+n
2 2( )

3H
= ⎧│ ⎨ │⎩
Zn ( OH
)
2

ZnO
2

3.
3 3.
- Zn ( OH )
2 Zn ( OH ) 2

OH
-
H+

ZnO 2
- Zn ( OH )

2 OH
-

AlO Al OH
- ←---- ----→ H + OH + H - O ←--- ---→ OH H
+
-

Al

ZnO Zn OH
+ 22-
←--- ---→ 2. 2. OH H + - ( )

2
←--- ---→ 2. 2. OH H
+
-

Zn

AlO - ----→ CO +H
2+ 2 2 2

Al ( OH ) ←-----
3

3 NH 3 + 3 H 2

Al
O 3

Zn NH OH ---→ H Zn OH ----→ H
[ ( 3 ) 4 ]( ) 2 ←--- 4 4 NH + 3 ( ) 2 ←---- 2. H 2. 3 +

2 +H 2
Zn
O

+
ĐK :

+ Để có kết tủa khi cho OH- vào Al 3+ , Zn2+: n Al 3 + > 4 n OH - ; n Zn 2 + > 4 n OH - ; + Để có kết tủa khi

cho H+ vào AlO 2– , ZnO22 – : n AlO 2 - > 4 n H + ; n ZnO 2 2 - > 4 n H + ;


VII KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DD MUỐI : 1. Nhúng thanh KL A và dd muối B b+ : thu
được dd X và rắn Y
Trường
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng hợp A B b+ Dd X Rắn Y
1 Hết Hết A a+ B 2 Hết Còn A a+, Bb+ B 3 Còn Hết A a+ A,B
2. Nhúng thanh KL A vào dd có 2 muối B b+,Cc+ : thu được dd X và rắn Y
Trường
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng hợp A B b+ Cc+ Dd X Rắn Y
1 Hết Chưa Còn A a+,Bb+,Cc+ C 2 Hết Chưa Hết A a+, Bb+ C 3 Hết Còn Hết A a+, Bb+ C,B 4 Hết
Hết Hết A a+ C,B 5 Còn Hết Hết A a+ C,B,A
3.Nhúng thanh 2 KL A,B vào dd muối C c+ : thu được dd X và rắn Y
Trường
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng hợp A B b+ Cc+ Dd X Rắn Y
1 Hết Chưa Hết A a+ C,B,A 2 Hết Chưa Hết A a+ C,B 3 Hết Còn Hết A a+,Bb+ C,B 4 Hết Hết Hết
Aa+,Bb+ C 5 Còn Hết Còn A a+,Bb+,Cc+ C
4. Nhúng thanh 2 KL A,B vào dd có 2 muối B b+,Cc+ : thu được dd X và rắn Y
Trường
Trước phản ứng Sau phản ứng Khối lượng hợp A B b+ Cc+ Dd+ Dd X Rắn Y
1 còn chưa hết hết A a+ B,C,D 2 hết còn hết hết A a+ C,D 3 hết còn hết hết A a+,Bb+ C,B,D 4 hết
hết còn Còn A a+,Bb+,Cc+,Dd+ D
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp!
5 hết hết còn hết A a+,Bb+,Cc++ D 6 hết hết còn hết Aa+,Bb+,Cc+ C,D 7 hết hết hết hết
b (3
Aa+,Bb+,Cc+,Dd+ C,D * Cho a (mol) Fe vào b (mol) AgNO 3 n Ag = ⎧ ⎨ ⎩ 3 a (3 Tân Hồng – Đầu
a b) 3+
Hạ 2012 Trang 9/9 > a < b ) * Nhúng thanh Kl R( hóa trị n) vào a (mol) Fe . Sau phản
ứng
n+
+ Dung dịch chỉ chứa muối R thì khối lượng thanh KL bị tan là :

3R×n

nFe 3 + và khối lượng


3 R
thanh Kl thay đổi ∆ m = a (56 n - n )+ Dung dịch chỉ chứa muối Rn+ và Fe2+ thì khối lượng

thanh Kl bị tan là m tan = R × ∆ 28m n + -


bR R PHẦN C : HÓA ĐẠI CƯƠNG
III DUNG DỊCH pH : 1. Công thức [H+][OH–] = 10–14.
Axit mạnh pH = - lg[H+]; bazo mạnh pH=14+lg(OH-) 2. Axit yếu HA: RCOOH,HF,...

pH = - 1 2(lg K a +

lg C
a
) pH = -

lg( Cα
a
)α : độ điện ly
Ka : hằng số phân li của axit Ca: nồng độ mol/l của axit (Ca ≥ 0,01M)

3. Hỗn hợp dd axit yếu HA (C a)+ NaA(Cm) pH = - (lg K a


+
C
lg C ma
) 4. Bazo yếu NH3,

14 1 2
b b
(lg lg ) 14 lg( b )pH = + K +
C
α : độ điện ly Ka : hằng số phân li của axit pH = +

Ca: nồng độ mol/l của axit (Ca ≥ 0,01M)


5. Hỗn hợp dd bazo yếu BOH (Cb)+ BA(Cm) pH = 14 + (lg K b
+
C
lg C mb ) 6.Pha trộn dung dịch :

a). Công thức pa trộn : Cdau .Vdau= Csau.Vsau b). Dung dich A có pH 1 pha trộn x lần để có pH2

bằng cách thêm nước vào :

x = 10PH 2 - pH 1 => Vsau = x. Vdau


TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - HẰNG SỐ CÂN BÀNG
1. Chuyển dịch cân bằng :
Nguyên lý chuyển dịch : + Tăng áp suất :pứ chuyển dịch theo hướng tổng số mol khí nhỏ và
ngước lại (khi tổng số mol khí 2 vế bằng nhau thi tăng hay giảm áp suất thì cân bằng không
chuyển dịch) + Tăng nhiệt độ : pứ tỏa nhiệt(∆H<0) thì cd theo chiều nghịch, pứ tỏa
nhiệt(∆H>0) cd theo chiều thuận + Xúc tác : không làm cd cân bằng mà làm cho pứ mau đạt
trạng thái cân bằng. 2. Hằng số cân bằng :
2A B --→ 1 3 C
GS có pứ : + ←-- 2 Hằng cố cân bằng :
C
K=
[C ]
[A ][ 2 3

B]

You might also like