You are on page 1of 75

CHUYÊN ĐỀ 1

TÌM SỐ GIA

Phương pháp:
Để tính số gia của hàm số y  f ( x) tại điểm x0 tương ứng với số gia x cho trước ta áp dụng

công thức tính sau: y  f  x0  x   f  x0 

x gọi là số gia của đối số tại điểm x0 và x  x  x0 .

y gọi là số gia của hàm số tương ứng và y  f  x0  x   f  x0 

BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Tìm số gia của hàm số y  x 2  x , tương ứng với sự biến thiên của đối số từ x0  2 đến

x0  x  5

Hướng dẫn
Số gia của hàm số là y  f  x0  x   f  x0   f  5   f  2    52  5    22  2   18

Bài 2. Tìm số gia của hàm số y  x 2 – 3x  4 tại điểm x0  2 ứng với số gia x , biết x  4

Hướng dẫn
 x  4
Vì   x0  x  6
 x0  2

Khi đó y  f  x0  x   f  x0   f  6   f  2    62  3.6  4    22  3.2  4  

y
Bài 3. Tính y và của hàm số y  x 2  x
x
Hướng dẫn
Ta có:
y  f  x  x   f  x     x  x    x  x     x 2  x 
2

  x 2  2 x.x  x 2  x  x    x 2  x   2 x.x  x 2  x
y 2 x.x  x 2  x
   2 x  x  1
x x

Bài 4. Tìm số gia của hàm số f  x   x 4 khi x0  1 , x  1 .

Hướng dẫn
Ta có: y  f  x0  x   f  x0   f  2   f  1  24  14  15

Bài 5. Số gia của hàm số f  x   x 3  x khi x0  0 , x  1 .

Hướng dẫn

Ta có: y  f  x0  x   f  x0   f  1  f  0    13  1   0 3  0   2

x3
Bài 6. Tìm số gia của hàm số f  x   theo số gia x của đối số x tại x0  0 .
3
Hướng dẫn

 x  0   x 
3 3 3

Ta có: y  f  x0  x   f  x0   f  x   f  0    
3 3 3

Bài 7. Số gia của hàm số f  x   x 2  x ứng với x0 , x là

Hướng dẫn

Ta có: y  f  x0  x   f  x0    x0  x    x0  x    x0 2  x0   x  x  2 x0  1
2

Bài 8. Tìm số gia của hàm số f  x   x 2  2 khi x0  0 , x  2 .

Hướng dẫn

Ta có: y  f  x0  x   f  x0   f  2   f  0   2 2  2   0 2  2   4 .

1
Bài 9. Số gia của hàm số f  x   khi, x0  1 , x  1 .
x 1
3

Lời giải

1 1 7
Ta có: y  f  x0  x   f  x0   f  1  f  0    3  .
2  1 1  1 18
3

Bài 10. Tìm số gia của hàm số f  x   x  1 theo số gia x của đối số x tại x0  0 .

Hướng dẫn

Ta có: y  f  x0  x   f  x0   f  x   f  0   x  1 .
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 11. Tìm số gia của hàm số y  2 x 2  3x  5 , tương ứng với sự biến thiên của đối số:

a) Từ x0  1 đến x0  x  2 b) Từ x0  2 đến x0  x  0,9

c) Từ x0  1 đến x  1  x d) Từ x0  2 đến x  2  x
y
Bài 12. Tính y và của hàm số sau theo x và x :
x
a) y  3x  5 b) y  3x 2  7 c) y  2 x 2  4 x  1 d) y  cos 2 x

Bài 13. Tìm số gia của hàm số y  x 2 –1 tại điểm x0  1 ứng với số gia x , biết:

a) x  1 b) x  –0,1
y
Bài 14. Tính y và của hàm số sau theo x và x :
x
a) y   x 2  2 x  3 b) y  x3  x  1
x2
c) y  x3  4 x  5 d) y 
x5
1 x x2
e) y  f) y 
2x  3 x 1
CHUYÊN ĐỀ 2

TÍNH ĐẠO HÀM


Phương pháp:
Có hai cách để tính đạo hàm:
f  x  x   f  x 
Cách 1: Dùng định nghĩa: y '  lim
x 0 x
Cách 2: Dùng bảng công thức : ( bảng này thầy đính kèm ở file đầu tiên)

BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Sử dụng định nghĩa, tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y  3x  5 2) y  x 2  4 x  1 3) y  x3  3x 2  5
2x  3
4) y  5) y  x2  x 6) y  cos  2 x  3
x 1
Hướng dẫn
f  x  x   f  x 
Sử dụng định nghĩa: y '  lim .
x 0 x
1) Ta có:
f  x  x   f  x  3  x  x   5   3x  5 3x
y '  lim  lim  lim 3
x 0 x x 0 x x  0 x

2) Ta có:

f  x  x   f  x   x  x   4  x  x   1   x 2  4 x  1
2

y '  lim  lim


x 0 x x 0 x
2 x.x  x 2  4.x
 lim  lim  2 x  x  4   2 x  4
x 0 x x 0

3) Ta có:

f  x  x   f  x   x  x   3  x  x   5   x3  3x2  5
3 2

y '  lim  lim


x 0 x x 0 x
x3  3x 2 .x  3x.x 2  x3  3x 2  6 x.x  3x 2  5  x3  3x 2  5
 lim
x 0 x
3x 2 .x  3x.x 2  x3  6 x.x  3x 2
 lim  lim  3x 2  3x.x  x 2  6 x  3x   3x 2  6 x
x 0 x x 0
4) Ta có:
2  x  x   3 2 x  3

f  x  x   f  x   x  x   1 x 1
y '  lim  lim
x 0 x x  0 x

2 x  2x  3 2 x  3  2 x  2x  3 x  1   2 x  3 x  x  1



 lim x  x  1 x  1  lim  x  x  1 x  1
x 0 x x 0 x
2 x 2  2 x  2 x.x  2.x  3x  3  2 x 2  2 x.x  2 x  3x  3.x  3
 lim
x 0 x  x  x  1 x  1

5.x 5 5
 lim  lim 
x 0 x  x  x  1 x  1 x  0  x  x  1 x  1  x  12

5) Ta có:

f  x  x   f  x   x  x    x  x   x2  x
2

y '  lim  lim


x 0 x x 0 x

x 2  2 x.x  x 2  x  x  x 2  x
 lim
x 0 x

 lim
x 2
 2 x.x  x 2  x  x    x 2  x 
x 0
x  x 2  2 x.x  x 2  x  x  x 2  x 
2 x.x  x 2  x
 lim
x 0
x  x 2  2 x.x  x 2  x  x  x 2  x 
2 x  x  1 2x 1
 lim 
x 0
 x 2  2 x.x  x 2  x  x  x 2  x  2 x2  x

6) Ta có:
f  x  x   f  x  cos  2  x  x   3  cos  2 x  3
y '  lim  lim
x 0 x x 0 x
2sin  2 x  3  x  .sin  x  sin  x 
 lim  lim . 2sin  2 x  3  x   2sin  2 x  3
x 0 x x0 x

Bài 2. Sử dụng công thức, tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y  3x  5 2) y  x 2  4 x  1 3) y  x3  3x 2  5
2x  3
4) y  5) y  x2  x 6) y  cos  2 x  3
x 1
Hướng dẫn
Các em tra bảng công thức để tính
1) Ta có:

y  3x  5  y '   3x  5    3x    5   3  0  3

2) Ta có:

y  x 2  4 x  1  y   x 2  4 x  1   x 2    4 x   1  2 x  4  0  2 x  4

3) Ta có:

y  x3  3x 2  5  y   x3  3x 2  5   3x 2  6 x  0  3x 2  6 x .

 u  u.v  u.v
4) (Sử dụng công thức   
v v2
Ta có:

2x  3  2 x  3 .  x  1   2 x  3 .  x  1 2.  x  1   2 x  3 .1 5
y 
y   
x 1  x  1  x  1  x  1
2 2 2

5) (Sử dụng công thức  u   2uu )

Ta có:

x 2
 x  2x 1
y x 2
 x  y'  
2 x2  x 2 x2  x

6) (Sử dụng công thức  cos u   u.sin u )

y  cos  2 x  3  y    2 x  3 .sin  2 x  3  2.sin  2 x  3

Bài 3. Sử dụng công thức, tính đạo hàm của các hàm số sau: y   x 4  1 x 2  x  1

Hướng dẫn

Sử dụng công thức  u.v   u.v  u.v

y   x 4  1 x 2  x  1  y   x 4  1 .  x 2  x  1   x 4  1 .  x 2  x  1


 4 x3 .  x 2  x  1   x 4  1 .  2 x  1  6 x 5  5 x 4  4 x 3  2 x  1

Bài 4. Tính đạo hàm các hàm số sau:


3
a) y  x3  3x 2  2 x  1 d) y  2 x4  x 2  1
2
2x 1
b) y   x3  3x  1 e) y 
x 3
x4 x2  2 x  2
c) y   x2  1 f) y 
4 x 1
Hướng dẫn

a) Ta có: y    x3  3x  1  3x 2  6 x  2

b) Ta có: y    x3  3x  1  3x 2  3

 x4 
c) Ta có: y    x 2  1  x3  2 x
 4 

 3 
d) Ta có: y   2 x 4  x 2  1  8 x3  3x
 2 
(2 x  1)( x  3)  ( x  3)(2 x  1) 7
e) Ta có: y  
( x  3) 2
( x  3)2

( x 2  2 x  2)( x  1)  ( x 2  2 x  2)( x  1)


f) Ta có: y 
( x  1)2

(2 x  2)( x  1)  ( x 2  2 x  2) x 2  2 x  4
  .
( x  1)2  x  1
2

Bài 5. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :

2 x 2  2020 1
1) y  x x  với x  0 . 2) y  6 x  với x  0 ;
3 x2
Hướng dẫn

  
2 x 2  2020    2 x 2  2020 
1)  x x 

 3
  x x 



 3
    x

 2
x 4x 3
 
3 2
4
x  x.
3


2)  6 x  12   3  23 .
 x  x x

TÍNH ĐẠO HÀM HÀM HỢP


Phương pháp:
Ta sử dụng định lý sau:
Nếu hàm số u  g  x  có đạo hàm tại x là ux và hàm số y  f  u  có đạo hàm tại u là yu thì

hàm hợp y  f  g  x   có đạo hàm tại x là yx  yu .ux .

Từ đó, ta có các công thức đạo hàm của hàm hợp thường gặp: với u  u  x 

 1 
 u   n.u
n n 1
.u   n  
  u   2uu u
   2
u u
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Sử dụng công thức, tính đạo hàm hàm hợp của các hàm số sau:

  5
2016
1) y  2 x 2  3 x 2) y 
2 
4
x 3

3) y   x7  x 
2 1
4) y 
x  x  1
2 5

Hướng dẫn

1) Sử dụng công thức:  u    .u .u 1

Ta có:

 
2016
y  2 x2  3 x


    3 
 
2015 2015
 y  2016. 2 x 2  3 x . 2 x 2  3 x  2016.  4 x  . 2x  3 x
2

 2 x

1  1 
     .u.u
  1
2) Chú ý bài này các em phải chuyển đổi:  u  .
u  
u

 
5 4
y  5. 2 x  3
2 
4
x 3

  5.  4  . 2 x  3  . 2 x  3

y '  5. 2 x  3    
4 4 1

 

20
   
1 5 5
 20.2. . 2 x 3  . 2 x 3
2 x x

3) Sử dụng công thức  u    .u .u 1

y   x 7  x   y  2.  x 7  x  .  x 7  x   2  7 x 6  1 .  x 7  x 
2

1  1 
     .u.u
  1
4) Sử dụng công thức  u 
u  
u

  x 2  x  1
1 5
y
x  x  1
2 5

 y  5.  x 2  x  1 .  x 2  x  1  5  2 x  1 .  x 2  x  1
6 6

Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:


3
 5 
a) y   x7  x  . b) y  1  x3  .
2 5
c) y   4 x  2  .
 x 
Hướng dẫn

a) Ta có: y  2  x 7  x  .  x 7  x   2  x 7  x  7 x 6  1 .

b) Ta có: y  5 1  x3  1  x3   15 x 2 1  x3  .
4 4

5 
2 2
 5   10  5
c) Ta có: y  3  4 x  2   4 x  2   3  4  3  4 x  2  .
 x   x   x  x 

Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y  1  2 x  x 2 . b) y  x3  3x 2  2 .

Hướng dẫn

a) Ta có: y 
1  2 x  x  2


1 x
.
2 1 2x  x 2
1  2 x  x2

b) Ta có: y 
x 3
 3x 2  2   3x 2  6 x
.
2 x 3  3x 2  2 2 x 3  3x 2  2

Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:


3 1
a) y  . b) y  .
 2 x  5 x  x  1
2 2 5

Hướng dẫn
2 
3  2 x  5  
a) Ta có: y       12  2 x  5    12 .
 2 x  5  2 x  5  2 x  5
4 4 3

b) Ta có: y  

 x


2
 x  1
5  x  x  1 .  x  x  1
5


2
5  2 x  1
4 2

.
 x  x 1   x  x  1
5 2
 x  x  1
2 10 2 6
2

Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

2x 1 
3

a) y   b) y   5x2  4 x  1  7 x  3 .
4 5
 .
 x 1 

Hướng dẫn

 2 x  1   2 x  1  9  2 x  1
2
 2x 1  3
2 2


a) Ta có: y  3       3     .
 x 1   x 1   x  1   x  1  x  1
2 4
4  5 
b) Ta có: y   5 x 2  4 x  1   7 x  3   7 x  3   5 x 2  4 x  1 .
5 4

   

y  4  5x2  4 x  1 10 x  4 7 x  3  5  7 x  3 .7. 5x2  4 x  1 .


3 5 4 4

y   5 x 2  4 x  1  7 x  3  4 10 x  4  7 x  3  35  5 x 2  4 x  1 .
3 4

y   5x2  4 x  1  7 x  3  455x2  132 x  83 .


3 4

Bài 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau:


x
b) y   x  2
3
a) y  với a là tham số. .
a2  x2
Hướng dẫn
x2
a x 
2 2

a) Ta có: y  a2  x2  a2
.
a 2
x 2
 a 2
x 
2 3

b) Ta có: y 
  x  2 


3
3 x  2
2


3 x2
.
 x  2  x  2 2
3 3
2 2

, tính y   0  .
x
Bài 7. Cho hàm số y 
4 x 2

Hướng dẫn
x
4  x2  x
Ta có: y  4  x2  4
. Suy ra y  0  
1
.
   
2 3
4  x2 4  x2 2

3x 2  2 x  1
Bài 8. Cho hàm số y  , tính y  0  .
2 3x3  2 x 2  1
Hướng dẫn

Ta có: y 
 3x 2
 2 x  1 .2 3 x 3  2 x 2  1   3 x 2  2 x  1 . 2 3 x 3  2 x 2  1

 
2 
2
3x3  2 x 2  1

9 x2  4 x
 6x  2 2 3 x3  2 x 2  1   3 x 2  2 x  1
y  3x3  2 x 2  1 .
 
2
2 3x3  2 x 2  1
12 x  4   3x3  2 x 2  1   9 x 2  4 x  3x 2  2 x  1 9 x 2  8 x  4
y   .
4  3x3  2 x 2  1 3x3  2 x 2  1 4 3x3  2 x 2  1

4
Suy ra: y  0   1.
4

x  2 x  1
3 4

Bài 9. Cho hàm số y  , tính y  1 .


3x 2  1
Hướng dẫn

4  x3  2 x  1  3x 2  2  3x 2  1  x  2 x  1
3 3x 3 4

Ta có: y  3x  1
2
.
3x 2  1

4  x3  2 x  1  3x 2  2  3x 2  1  3x  x3  2 x  1
3 4

y  .
 3x 2
 1 3x 2  1

x  2 x  1  4  3x 2  2  3x 2  1  3x  x3  2 x  1 
3 3

y  . Suy ra y 1  0 .
 3 x 2
 1 3 x 2
 1

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 10. Tính đạo hàm của các hàm số sau bằng định nghĩa:
x4
1) y  x 2  6 x  1 2) y  x 2  x 3) y 
x4
4) y  x 4  2 x 2  x  3 5) y  x  5 6) y  sin  2 x  4 

1
7) y  cos  4 x  2018  8) y  tan  5 x  2  9) y 
x 1
Bài 11. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3
a) y  x7  3x4  4 x2  4 x  4 b) y  2 x 4   10 x  25
x
c) y   x 2  x  1 2 x 2  3x  1 
d) y  2 x  1 4 x  3  
3x  1 2 x 2  3x  7
e) y  f) y 
4x  5 x2  2 x  3
Bài 12. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y   2 x  3  x  4 b) y  4 x3  3x 2  2
21 23

Bài 13. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau ( a là hằng số):
1 1 1 1
a) y  x4  x3  x 2  x  a3 b) y  c) y  3x5 (8  3x 2 )
4 3 2 ( x  x  1)5
2
2x 5x  3
d) y  ( x  1)( x  2)( x  3) e) y  f) y 
x 1
2
x  x 1
2

1 x2  1
g) y  h) y  i) y  2  5x  x 2
x x x
1 x x
j) y  x2  x x  1 k) y  l) y
1 x a2  x2
Bài 14. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
x3 x 2 2 4 5 6 3x 2  6 x  7
a) y    x 5 b) y   2  3  4 c) y 
3 2 x x x 7x 4x
1 x  x2  7 x  5
2 
d) y    3x 
x 
 x 1 e) y 
1 x
f) y 
x 2  3x

x2  1 x2  2x  2
h) y   x  x2 
32
g) y  i) y 
x x 1
5x  3
j) y 
x  x 1
2

Bài 15. Tính đạo hàm của các hàm số sau:


2 x 2  3x  1  x2  6 x  1
a) y   x2  4 x  1
5
b) y  c) y 
2x  3 x2  x 1

x2  x  3 1 x 2 x
d) y  e) y  f) y 
2x 1 1 x 1 2 x

1  x  x2 x
g) y  h) y  i) y   x  1 x 2  x  1
1  x  x2 x 12
CHUYÊN ĐỀ 3

TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ TẠI Xo

Phương pháp:
f  x   f  x0 
Cách 1: Sử dụng định nghĩa tính đạo hàm tại là: y  x0   lim
x  x0 x  x0

Cách 2: Các em sử dụng công thức tính đạo hàm rồi thay vào.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số y  x 2  2 x tại x0  5 .

Hướng dẫn
Cách 1: Sử dụng định nghĩa:

f  x   f  5 x 2  2 x   52  2.5 
y  5   lim  lim
x 5 x 5 x 5 x 5

 lim
x 2  2 x  35
 lim
 x  5 x  7   12
x 5 x 5 x 5 x 5
Cách 2: Sử dụng công thức tính đạo hàm rồi thay số:

Ta có: y  x 2  2 x  y   x 2  2 x   2 x  2

Do đó y  5   2.5  2  12 .

Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số y  sin  2 x  300  tại x0  600 .

Hướng dẫn
Cách 1: Sử dụng định nghĩa:
sin  2 x  300   sin 900
y  60 0
  lim
x 600 x  600
2 cos  x  300  .sin  x  600  sin  x  600 
 lim0  lim0 .2 cos  x  300   2 cos  600  300   0
x 60 x  600 x 60 x  600

Cách 2: Sử dụng công thức tính đạo hàm rồi thay số:

Ta có: y  sin  2 x  300   y   2 x  300  .cos  2 x  300   2.cos  2 x  300 

Do đó y  600   2 cos  600  300   0 .


Bài 3. Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra:
1
a) y  x 2  x tại x0  1 b) y  x tại x0  1 c) y  tại x0  0
x 1
2

1
d) y  tại x0  2 e) y  x2  3 tại x0  1
x 1
Hướng dẫn
y f  x0  x   f  x0  f 1  x   f 1
a) Ta có: f   1  lim  lim  lim
x 0 x x 0 x x 0 x

1  x   1  x   12  1
2

 lim  lim  x  1  1
x 0 x x 0

y f  x0  x   f  x0  f 1  x   f 1
b) Ta có: f   1  lim  lim  lim
x 0 x x 0 x x 0 x

1  x  1 1  x  1 1 1
 lim  lim  lim 
x 0 x x 0

x 1  x  1 x 0
  1  x  1 2

y f  x0  x   f  x0  f  0  x   f  0 
c) Ta có: f   0   lim  lim  lim
x 0 x x 0 x x 0 x
y f  x0  x   f  x0  f  2  x   f  2 
d) Ta có: f   2   lim  lim  lim
x 0 x x 0 x x 0 x
1 1

 lim
 x  2   1 2  1  lim x
 lim
1

1
x 0 x x 0 3. x  3  .x x 0 3. x  3  9

y f  x0  x   f  x0  f 1  x   f 1
e) Ta có: f   1  lim  lim  lim
x 0 x x 0 x x 0 x

 x  1  3  12  3  x   2x  4  2  x   2x
2 2 2

 lim  lim  lim


x x x.   x   2x  4  2 
x 0 x 0 x 0 2
 
x  2 1
 lim 
x 0
 x   2x  4  2 2
2

Bài 4. Tính đạo hàm của hàm số :

x 2 2 
a) y  tại x  1 . b) y    3x  ( x  1) tại x  1 ;
x 1 x 

Hướng dẫn


a) 
x 2

 
 

x  2 .  x  1   
x  2  x  1
 x  1  2
  x  1
1
.  x  1   x 2  x  1 2x  4 x 1 x  4 x
2 x   .
2 2 2
 x  1 2 x  x  1 2 x  x  1

1
Vậy đạo hàm của hàm số tại x  1 là : y 1  .
2

 2   2 

b)   3x 
 x 
 
x  1     3x  .
 x 
  2 
x  1    3x 
x 
 x 1 
 1 
   2  3.
 x 
  2  1
x  1    3x 
x 2 x
5
Vậy đạo hàm của hàm số tại x  1 là : y 1  .
2

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 5. Tính đạo hàm của hàm số y  x 2  2 x  4 tại x0  2

Bài 6. Cho hàm số y  f  x   2 x 2  1

a) Tìm đạo hàm của hàm số tại x0  2 b) Suy ra giá trị 3 f (2)  5 f (2 3)
Bài 7. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0:
a) y  2 x  1 tại x0  2 b) y  x 2  x tại x0  1
x 1
c) y  tại x0  0 d) y  2 x  7 tại x0  1
x 1
Bài 8. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của mỗi hàm số sau (a là hằng số):
1
a) y  ax  3 b) y  ax 2
2
1 1
c) y  với x  d) y  3  x với x  3
2x 1 2
Bài 9. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 được chỉ ra bằng cách sử dụng công thức tính đạo

hàm rồi thay x0 vào :

x2  1
1) y  x5  2 x3  3x  5 tại x0  2 2) y  tại x0  10
x 1
  
3) y  x 2  4 x  1 tại x0  5 4) y  sin  2 x   tại x0 
 4 6
x2
5) y  tại x0  2 6) y   x 2  3x  x 4  2  tại x0  3
x 5
CHUYÊN ĐỀ 4
ĐẠO HÀM CỦA HÀM LƯỢNG GIÁC
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm lượng giác:
Đạo hàm Hàm hợp
(sin x) '  cos x ; (cos x) '   sin x (sin u) '  u '.cos u

1 1 u'
(tan x) '  ; (cot x) '   2 (cos u) '  u 'sin u ;  tan u  ' 
2
cos x sin x cos2 u
1 u'
 arcsin x  '   cot u  '  
1  x2 sin 2 u

 arccos x  '  
1
sin u   n.sin
n n 1
u.  sin u 
1  x2

 arctan x  ' 
1  cos u   n.cos
n n 1
u.  cos u 
x 1
2

 tan u   n.tan
n n 1
u.  tan u 

 co t u   n.co t
n n 1
u.  co t u 

I. Sử dụng công thức để tính đạo hàm hàm lượng giác:


BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số :
x
1) y  sin 2 x  cos . 2) y   sin 5 x  1
2

3
3) y  sin x.cos 4 x 4) y  2 tan 2 x  5cot x 2

Hướng dẫn
1 x
1) Ta có: y  2.cos 2 x  sin
3 3

2) Ta có: y  2  sin 5 x  1  sin 5 x  1  10cos 5 x  sin 5 x  1 .

3) Ta có: y   sin x  .cos 4 x  sin x.  cos 4 x   cos x.cos 4 x  4sin x.sin 4 x .

1
Ngoài ra các em có thể tách y  sin x.cos 4 x  sin 5x  sin 3x  sau đó tính đạo hàm.
2
2sin x 5x
4) Ta có: y '  3
 2 2
cos x sin x
Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số :
1) y  sin 3x 2) y  5sin x  3cos x 3) y  cos 2 x  1
  
4) y  sin( x  )  cos   x  5) y  4cos 2 x  5sin(2 x  3) 6) y  3 sin x  cos x  2019 x
3  6 

 
7) y  x 2 .cos 3x 2 x sin 3x 8) y  3  sin 2  3x    cos 2 x 2  1
 4

x 1
9) y  tan 2 x 10) y  cot  3x  1 11) y  tan
2
x
12) y  cot x 2  1 13) y  tan 14) y  3cos x  cot 2 x
3

15) y  tan 5x  cot 4 x 


16) y  tan x2  2 x  1  1 1
17) y  tan x  tan 3 x  tan 5 x
3 5
18) y  tan(2 x  1)  x cos 2 x

Hướng dẫn
1) Ta có y  sin 3x  y  3cos3x
2) Ta có y  5sin x  3cos x  y  5cos x  3sin x

sin 2 x  1
3) Ta có y  cos 2 x  1  y  
2x 1

   
4) Ta có y  cos  x    sin   x  .
 3 6 

5) Ta có y  8sin 2 x  10 cos  2 x  3 .

6) Ta có : y  3 cos x  sin x  2019

7) Ta có : y  2 x cos 3x  3x 2 sin 3 x  2sin 3 x  6 x cos 3 x  8 x cos 3 x   2  3 x 2  sin 3 x

8) Ta có:
     
3.2sin  3x   cos  3x   3sin 2  3x  
y   4  4
 sin 2 x 2  1.
2x
  4

2x
sin 2 x 2  1 .
  2x 1
2
  2x 1
2
2 3  sin 2  3x   2 3  sin 2  3x  
 4  4

2
9) Ta có: y '   tan 2 x  '  .
cos2 2 x
3
10) Ta có: y '  cot  3x  1  
'
.
sin  3x  1
2
 x 1 
'

x 1
'  
  2   1
11) Ta có y '   tan  
 2   x 1  2  x 1
cos 2   2 cos  
 2   2 

 
' x
x2  1
  x2  1  
'
x
12) Ta có: y '  cot x 2  1   
sin 2 x 2  1 sin x  1
2 2
x  1.sin 2 x 2  1
2

'
 x 1
13) Ta có: y '   tan   .
 3  3cos 2 x
3
2
14) Ta có: y '   3cos x  cot 2 x   3sin x 
'
.
sin 2 2 x
5 4
15) Ta có: y '   tan 5x  cot 4 x    2 .
'
2
cos 5x sin 4 x
1
  2x 
'
x2  2 x  1
   2x x 1

16) Ta có: y '  tan x 2  2 x  1   x 

cos x  2 x  1
2 2
cos x  2 x  1
2 2
    
x cos 2 x 2  2 x  1

17) Ta có: y '  1  tan 6 x


18) Ta có:

  cos2 x  2 x sin x cos x  


2 2
y'   cos 2 x  x sin 2 x
cos (2 x  1)
2
cos (2 x  1)
2

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
x 2
a) y  2sin x  sin 2 x  sin 2 x  2sin  sin
2 x
b) y  sin 2  2 x 2  3x  1

c) y  sin  4 x 2  x 

Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:


cos x 3cos x x 2  2cos x
a) y  2 x sin x  b) y  c) y 
x 2x 1 sin x
2cos x  sin x tan x cot x
d) y  e) y  f) y 
3sin x  cos x sin x  2 2 x 1

g) y  sin  x 2  3 x  2  h) y  cos 2 x  1 i) y  2sin 3x cos5 x


x 1
j) y  cos 2 x k) y  tan l) y  cot x 2  1
x2
sin x x
m) y  tan 3 x  cot 2 x n) y  1  2 tan x o) y  
x sin x
sin 2 x
p) y  q) y  tan(sin x) r) y  x cot  x 2  1
1  t an2 x


s) y  cos 2  2x t) y  x sin 3x u) y  tan 2 x  tan x 2
4
v) y   2  x 2  cos x  2 x sin x

Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y  sin  1  x2  b) y  sin 2  cos 3 x  c) y  cos x 1  sin 2 x

 1 x  sin 2 x tan 2 x
d) y  cos cos  cos x   e) y  cos 2
 f) y  
 1 x  1  cot x 1  tan x

x sin 2 x
g) y  h) y  i) y  1  cos2 x
sin x  cos x cos x

Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:


20
sin x x  1  tan 2 x  1  cos x
a) y  b) y  1  cos 2
c) y    d) y 
1  cos x 2  1  tan x 
2
1  cos x

e) y  x sin x  cos x f) y  3tan x  tan 3x  tan 3 x  tan x 2 g) y  x cot  x 2  1

sin x  cos x sin 2 2 x  4cos 2 x  4


h) y  cot 2 x  3cot 2 x
3
i) y  j) y 
sin x  cos x sin 2 2 x  4cos 2 x
Bài 5. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y  5sin x  3cos x b) y  sin( x 2  3x  2) c) y  cos 2 x  1

d) y  sin 3x.cos5x e) y  1  2 tan x f) y  tan 3x  cot 3x


x
g) y  4sin x  3cos x h) y  4sin 2 x  3cos 4 x i) y 
1  cos x

1 1 1 1 1 1
Bài 6. Tính đạo hàm của hàm số sau: y     cos x , với x  (0;  )
2 2 2 2 2 2

II. Tính đạo hàm của hàm lượng giác tại x0

Phương pháp:
Tính đạo hàm rồi thay x0 vào

BÀI TẬP MẪU


sin 2 x 
Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số y  tại x  .
cos 3x 4

Hướng dẫn

y 
 sin 2 x  .cos 3x  sin 2 x.  cos 3x   2 cos 2 x.cos 3x  3sin 2 x.sin 3x
Ta có :
 cos 3x   cos 3x 
2 2

  
Khi đó : y    3 2 . Vậy đạo hàm của hàm số đã cho tại x  là 3 2 .
4 4


Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số y  x.cos 2 x tại x  .
2
Hướng dẫn

Ta có: y  x.cos 2 x  x.  cos 2 x   cos 2 x  2 x.sin 2 x

  
Khi đó : y '    1 . Vậy đạo hàm của hàm số đã cho tại x  là 1 .
2 4


Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x tại điểm x  .
2
Hướng dẫn

Ta có y   5sin x  3cos x   5.  sin x   3  cos x   5.cos x  3sin x .

   
Suy ra y    5.cos  3sin  3 .
2 2 2


Bài 4. Tính đạo hàm của hàm số y  2sin 3x cos5 x tại điểm x  .
8
Hướng dẫn
Ta có y  2sin 3x cos5 x  sin 8 x  sin 2 x .

 y   sin 8 x  sin 2 x  '  8cos8 x  2 cos 2 x

     
 y    8cos  8.   2 cos  2.   8  2 .
8  8  8

1   
Bài 5. Tính đạo hàm của hàm số y   sin   x 2  tại điểm x  .
2 3  3

Hướng dẫn
      
2

2
Ta có y '  x.cos   x   y    cos    .
3   3 3 3 3  3
 

   2   
Bài 6. Cho hàm số y  cos  3x    sin   2 x  . Tính y   .
 6  3  3
Hướng dẫn
   2 
Ta có: y  3sin  3x    2 cos   2x  .
 6  3 
      2  5 7
Vậy y    3sin  3.    2cos   2.   3sin  2cos 0   .
3  3 6  3 3 6 2

1 
Bài 7. Tính đạo hàm của hàm số f  x   cot x 2 tại điểm x  .
2 2
Hướng dẫn
2 
1 x  x
Ta có: f '  x    2 2
 2 2
2 sin x sin x

   2      2
Suy ra: f '    
 2   2 2
sin 2  
2

Bài 8. Tính đạo hàm của hàm số f  x   tan 2 x  cot 2 x tại điểm x  .
4
Hướng dẫn
1  1  2 tan x 2 cot x
Ta có: f '  x   2 tan x.  2 cot x.   2   
 sin x  cos x sin x
2 2 2
cos x
 
2 tan 2 cot
  4 4 8
Suy ra: f '   
 4  cos 2  sin 2 
4 4

Bài 9. Tính đạo hàm của hàm số f  x   cot x  1 tại x  .
2
Hướng dẫn

 cot x  1
'

Ta có: f '  x     1
'
cot x  1  
2 cot x  1 2sin x. cot x  1
2
  1 1
Suy ra f '     
2   2
2sin 2 . cot 1
2 2

Bài 10.Tính đạo hàm của hàm số f  x   tan 3 x  cot 2 x tại điểm x  .
4
Hướng dẫn

Ta có: f '  x    tan 3 x  cot 2 x   3.tan 2 x.


' 1 2
2
 2
cos x sin 2 x
   1 2
Suy ra f '    3.tan 2 .  4
4 4 cos 2  sin 2 2. 
4 4

Bài 11.Tính đạo hàm của hàm số f  x   tan x  cot x tại điểm x  .
4
Hướng dẫn
1 1
  2
(tan x  cot x) 2
Ta có: f '( x)   cos x sin x
2 tan x  cot x 2 tan x  cot x
sin 2 x  cos 2 x 2cos 2 x
  2
2sin x cos x tan x  cot x sin 2 x tan x  cot x
2 2


2cos
  2
Suy ra f '    0
4 2    
sin   tan  cot
2 4 4
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra .
1  sin x  cos x 
1) y  tại x  2) y  tại x 
1  sin x 3 sin x  1 2

3) y  2 x cot x  x 2 tại x  4) y  1  2 tan x tại x  0
4
3 5
6) y  2cos  sin 2 x  cos  x 2  tại x 
x
5) y  sin 3x.cos 4 x tại x 
4 2 6
   
7) y  sin 2 x.cos3 x tại x  8) y  tan 3  2 x   tại x 
3  4 4
 
9) y  sin 2  cos 2  tan x   tại x  10) y  cot 2 x2  1 tại x 
4 3

11) y  sin 3 x 2  1 tại x  0 12) y  sin 2  cos 3 x  tại x 
3
x
Bài 2. Cho hàm số y  x3 và y  4 x  sin . Tính tổng f (1)  g (1) ?
2

III. Chứng minh biểu thức có chứa đạo hàm hàm lượng giác.
Phương pháp:
Tính đạo hàm rồi thay vào biểu thức và biến đổi.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Chứng minh rằng : f '  x   0 với f ( x)  cos6 x  2sin 4 x.cos2 x  3sin 2 x.cos4 x  sin 4 x .

Hướng dẫn
Cách 1 :
Ta có :

f ( x)   cos6 x    2sin 4 x.cos 2 x    3sin 2 x.cos 4 x    sin 4 x 

 6.sin x.cos5 x   8.cos x.sin 3 x.cos 2 x  4.sin 4 x.sin x.cos x 

  6.cos x.sin x.cos 4 x  12.sin 2 x.sin x.cos3 x   4.cos x.sin 3 x

=  6.sin x.cos5 x  8sin 3 x.cos3 x  4sin 5 x.cos x  6sin x.cos 5 x 12sin 3 x.cos3 x  4.cos x.sin 3 x

 4sin 3 x.cos3 x  4 cos x.sin 3 x.  sin 2 x  1  4sin 3 x.cos3 x  4sin 3 x.cos3 x  0

Cách 2 : Ta có :
f  x   sin 4 x 1  2 cos 2 x   cos 4 x  3sin 2 x  cos 2 x 
 sin 4 x 1  2 cos 2 x   cos 4 x 1  2sin 2 x 
 sin 4 x  cos 4 x  2sin 4 x cos 2 x  2sin 2 x cos 4 x
  cos 2 x  sin 2 x   2sin 2 x cos 2 x  2sin 2 x cos 2 x  cos 2 x  sin 2 x   1
2

Khi đó : f   x   0

Bài 2. Cho hàm số y  x sin x . Chứng minh: x. y  2  y  sin x   x  2 cos x  y   0

Hướng dẫn

Ta có: y   x sin x   x.sin x  x.  sin x   sin x  x cos x .

x. y  2  y  sin x   x  2cos x  y 
 x 2 .sin x  2  sin x  x cos x  sin x   x  2cos x  x sin x 

 x 2 sin x  2 x cos x  2 x cos x  x 2 sin x  0 (đpcm).


Bài 3. Cho hàm số y  cot 2 x . Chứng minh: y  2 y 2  2  0

Hướng dẫn

Ta có: y   cot 2 x   2 1  cot 2 2 x   2 1  y 2 

 y  2 y 2  2  0 .

Bài 4. Cho hàm số y  tan x . Chứng minh: y  y 2  1  0

Hướng dẫn

Ta có: y   tan x   1  tan 2 x  1  y 2  y  y 2  1  0 .

x sin x  cos x cos3 x


Bài 5. Cho hàm số y  .Chứng minh rằng: y '  y.tan x   2
tan x sin x
Hướng dẫn
Ta tiến hành rút gọn trước khi tính đạo hàm:
x sin x  cos x  x sin x  cos x  .cos x 1
y   x.cos x   sin x
tan x sin x sin x
cos x cos x
 y '  cos x  x sin x  2  cos x   x sin x  2
sin x sin x
cos x
 VT   x sin x  2  x sin x  cos x 
 cos x 1  sin 2 x


 cos3 x
 VP

sin x sin 2 x sin 2 x

Bài 6. Cho hàm số y  cot  x2  1 . Chứng minh rằng: 2 y. y '  x. 1  y 4  0 .  


Hướng dẫn
Ta có:

 cot  x  1  1 1  cot  x 2  1  .  x 2  1 


 x 1  cot 2  x 2  1 
' '
2

y 
'
 
2 cot  x 2  1 2 cot  x 2  1 2 cot  x 2  1

VT  2 cot  x  1.2

x 1  cot 2  x 2  1   x  x. y 4

2 cot  x  1
2

 
  x 1  cot 2  x 2  1  x  x.cot 2  x 2  1  0  VP

Bài 7. Cho hàm số f  x   2 cos 2  4 x  1 . Chứng minh rằng: f '  x   8, x  .


Hướng dẫn
Ta có:
f '  x   16sin  4 x  1 cos  4 x  1  8sin 8 x  2 
 f '  x   8sin 8 x  2   8 sin 8 x  2   8

   1 k
sin  8 x  2   1  8 x  2  2  k 2  x  16  4  8
Dấu "  " xảy ra khi:  k  
sin  8 x  2   1  8 x  2     k 2  x    1  k
 2 16 4 8

sin x  x cos x
. Chứng minh rằng: y '  sin x  x cos x   x 2 y 2  0 .
2
Bài 8. Cho hàm số y 
cos x  x sin x
Hướng dẫn
sin x  x cos x
Ta có: y  .
cos x  x sin x

 sin x  x cos x   cos x  x sin x    sin x  x cos x  cos x  x sin x 


' '

y '

 cos x  x sin x 
2

Tính  sin x  x cos x   cos x  x ' cos x  x.  cos x   x sin x


' '

Tính  cos x  x sin x    sin x  x ' sin x  x  sin x   x cos x


' '

x sin x.  cos x  x sin x    sin x  x cos x  x cos x x2


 y'  
 cos x  x sin x   cos x  x sin x 
2 2

 sin x  x cos x 
2
x2
Ta có: VT  y '  sin x  x cos x   x 2 y 2  2 
. sin x  x cos x   x 2 .    0  VP
2 2

 cos x  x sin x   cos x  x sin x 

Bài 9. Cho hàm số y  cot x 2  1 . Chứng minh rằng: y ' . x 2  1  x  x. y 2  0 .

Hướng dẫn

Ta có: y  cot x 2  1

x  1
   2 
'

     1 cot 
2
'
x
 y '   1  cot 2 x2  1 . x 2  1   1  cot 2 x2  1 .  2
x2  1
x 12
x 12

Ta có:

VT 
x
x 1
2 1  cot  2

x 2  1 . x 2  1  x  x.cot 2  
x 2  1   x  x cot 2  
x 2  1  x  x.cot 2  
x2  1  0
     
Bài 10.Cho hàm số y  cos x . Chứng minh rằng: 2 f '  x   f '  x    f '  0   f  2x  
 3  6  6

Hướng dẫn

Ta có: f '  x    cos x    sin x


'

        
 VT  2 f '  x   f '  x    2sin  x   sin   x 
 3  6  3 6 
     2 
 2sin  x   .cos  x     sin  2 x  
 3  3  3 
   2   5 
  sin  2 x    sin  2 x    cos  2 x  
 3  3   6 
     
  cos  2 x    0  cos  2 x    f '  0   f  2 x    VP
 6  6  6

   
Bài 11.Cho hàm số y  3 sin 4 x  cos 4 x  2 sin 6 x  cos 6 x . Chứng minh rằng: y '  0 x  .

Hướng dẫn
Ta tiến hành làm gọn biểu thức trước khi tiến hành lấy đạo hàm
Ta có: y  3  sin 4 x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos6 x 

Mà:

sin 4 x  cos 4 x   sin 2 x    cos 2 x    sin 2 x  cos 2 x   2sin 2 x cos 2 x  1  sin 2 2 x


2 2 2 1
2
sin 6 x  cos 6 x   sin 2 x    cos 2 x    sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x   1  sin 2 2 x
3 3 3 3
4
 1   3 
 y  3 1  sin 2 2 x   2 1  sin 2 2 x   1
 2   4 
 y  0, x 
'

3
 sin x 
Bài 12.Cho hàm số y    . Chứng minh rằng: y .sin x  3 y  0
'

 1  cos x 
Hướng dẫn
3
 sin x 
Ta có: y   
 1  cos x 
2 '
 sin x   sin x 
y  3
'
  
 1  cos x   1  cos x 
 sin x   sin x  1  cos x    sin x 1  cos x 
' ' '
1
Mà    
 1  cos x  1  cos x  1  cos x
2

2
 sin x  1 3sin 2 x
 y  3
'
 . 
 1  cos x  1  cos x 1  cos x 
3

3
3sin 2 x  sin x 
Ta có: y .sin x  3 y  0 
'
.sin x  3.   0
1  cos x   1  cos x 
3

Bài 13.Cho hàm số y  sin 3  2 x  1 . Chứng minh rằng: y ' sin  2 x  1  6 y.cos  2 x  1  0

Hướng dẫn
Ta có: y  sin 3  2 x  1

 y '  3sin 2  2 x  1  sin  2 x  1   3sin 2  2 x  1 cos  2 x  1 2 x  1  6sin 2  2 x  1 cos  2 x  1


' '

Ta có:
VT  y ' sin  2 x  1  6 y cos  2 x  1
 6sin 2  2 x  1 cos  2 x  1 sin  2 x  1  6sin 3  2 x  1 cos  2 x  1  0  VP

 x 1   x 1 
 
4
Bài 14.Cho hàm số y  cos 2   . Chứng minh rằng: y x.
'
x  1  2 tan   . y  0
 x 1   x 1 
Hướng dẫn
 x 1 
Ta có: y  cos 2  
 x 1 
'
 x  1    x  1 
'
 x  1   x  1  x  1 
 y  2 cos 
'
 cos     2 cos   sin  
 
 x  1 
  x  1    x  1   x  1  x  1 

     
' '
 x 1 
'
x 1 x 1  x 1 x 1 1
Mà   
    
2 2
 x 1  x 1 x x 1
 x 1   x 1  1 1  x 1 
 y '  2 cos   sin    sin  2. 
 x 1   x 1  x x 1     x  1 
2 2
x x 1 

Ta có:
 x 1
 
4
VT  y ' x. x  1  2 tan   . y
 x  1 
 x 1
  sin  
4
x. x 1  x 1  x 1   x 1
 
sin  2.   2 cos 2    0  VP
x  x 1   x 1  
2
x 1  cos   x 1 

 x 1 

   
Bài 15.Cho hàm số y  cos 4 x 2 cos 2 x  3  sin 4 x 2sin 2 x  3 . Chứng minh rằng y ' không phụ thuộc

vào x.
Hướng dẫn
Ta tiến hành làm gọn biểu thức trước khi tiến hành lấy đạo hàm
y  cos 4 x  2cos 2 x  3  sin 4 x  2sin 2 x  3
 2cos6 x  3cos 4 x  2sin 6 x  3sin 4 x
 3  sin 4 x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos 6 x   1

 y '  0 . Vậy y ' không phụ thuộc vào x.

IV. Giải phương trình – Bất phương trình liên quan đạo hàm của hàm lượng giác
BÀI TẬP MẪU
3 x 
Bài 1. Giải phương trình f '  x   0 biết f  x   1  sin    x   2cos   
 2 2
Hướng dẫn
3 x 
Ta có: f  x   1  sin    x   2cos   
 2 2

 3 x   3 x  x
 f   x   0  cos   x   2.    .sin     cos x  cos
 2 2  2 2 2

 0  cos x   cos  cos x  cos    


x x x
f '  x   0  cos x  cos
2 2  2
 x    x  k 2
  x  2  k 4
2
  3 3
 x 
 x        k 2 
  x  2  k 4
 2
Bài 2. Giải phương trình f ( x)  0 trong các trường hợp sau

a) f ( x)  sin 3x  3sin x  4 . b) f ( x)  cos 2 x  2sin x  3 . c) f ( x)   3 cos x  sin x  1 .

Hướng dẫn
a) f ( x)  sin 3x  3sin x  4  f   x   3cos 3x  3cos x

f   x   0  3cos 3x  3cos x  0  cos 3x  cos   x 

  k
 x 
3x    x  k 2
  4 2
k   .
3x    x  k 2  x    k
 2

b) f ( x)  cos 2 x  2sin x  3  f   x   2sin 2 x  2 cos x

f   x   0  2sin 2 x  2 cos x  0  cos x  2sin x  1  0

   
 x  2  k  x  2  k
cos x  0  
  
  1  x   k 2   x   k 2 k  
sin x   6  6
 2  
 x      k 2  x  5  k 2
 6  6

3 1  
c) f   x   0  3 sin x  cos x  0  sin x  cos x  0  sin  x    0
2 2  6
 
 x  k  x    k k   .
6 6
Bài 3. Cho hàm số y  (m  1)sin x  m cos x  (m  2) x  1. Tìm giá trị của m để y  0 có nghiệm?

Hướng dẫn
y  (m  1) cos x  m sin x  (m  2)

Phương trình y  0  (m  1) cos x  m sin x  (m  2)

Điều kiện phương trình có nghiệm là a 2  b2  c 2


 m  1
 (m  1) 2  m 2  (m  2) 2  m 2  2m  3  0   .
m  3

 2 
Bài 4. Cho hàm số y  cos   2 x  . Khi đó hãy giải phương trình y  0 .
 3 
Hướng dẫn
TXĐ : D 
 2 
Ta có: y  2.sin   2x 
 3 
 2   k
Theo giả thiết y  0  sin   2x   0  x    k   .
 3  3 2

 x 
Bài 5. Cho hàm số y  sin    . Khi đó hãy tìm nghiệm của phương trình y '  0 .
 3 2
Hướng dẫn
TXĐ : D 
1  x   x   x  
Ta có: y   cos    nên y  0  cos     0     k  x    k 2  k  
2  3 2  3 2 3 2 2 3

Bài 6. Cho hàm số y  tan x  x . Giải phương trình y  0 .

Hướng dẫn
 
TXĐ: D  \   k , k  
2 
1
Ta có: y  2
 1  tan 2 x , khi đó y  0  tan 2 x  0  tan x  0  x  k  k  
cos x

Bài 7. Cho hàm số y  sin 2 x.cos x , giải phương trình y  2sin x .

Hướng dẫn
TXĐ : D  , ta có

y   sin 2 x  cos x  sin 2 x  cos x   2sin x cos 2 x  sin 3 x

Vậy y  2sin x  2sin x.cos 2 x sin 3 x  2sin x  2sin x 2sin x.cos 2 x sin 3 x 0

 2sin x 1  cos 2 x   sin 3 x  0  3sin 3 x  0  sin x  0  x  k  k  .

Bài 8. Cho hàm số y  2sin 2 x  cos 2 x  x , giải phương trình y  3 .

Hướng dẫn
TXĐ : D 
Ta có: y  4sin x cos x  2sin 2 x  1  2sin 2 x  2sin 2 x  1  4sin 2 x  1
 
y  3  4sin 2 x  1  3  sin 2 x  1  2 x    k 2  x    k  k  
2 4
Bài 9. Cho hàm số y  1  sin x 1  cos x  , giải phương trình y  2(cos x  sin x) .

Hướng dẫn
TXĐ : D 
Ta có: y  cos x 1  cos x   sin x 1  sin x   cos x  sin x  cos 2 x  sin 2 x , nên

y  2(cos x  sin x)  cos x  sin x  cos 2 x  sin 2 x  2(cos x  sin x)

 (cos x  sin x)(cos x  sin x)  (cos x  sin x)  0  (cos x  sin x)(cos x  sin x  1)  0

 
    x   k
 
sin x    0 4
      4 
2 sin  x   .  2 sin  x    1  0      x  k 2 k  
 4   4     1 
sin  x    
  4 2   x   k 2
 2

 
Bài 10. Tính đạo hàm của hàm số y  sin   2 x  và giải phương trình y  0 .
 2 
Hướng dẫn
TXĐ : D 
  
Ta có y  sin   2 x   cos 2 x  y  2sin 2 x . Vậy y  0  sin 2 x  0  x  k k  
2  2

x
Bài 11. Cho hàm số y  cot 2 . Khi đó nghiệm của phương trình y '  0
4
Hướng dẫn
TXĐ : D  \ k 4 , k  
 
1 x  1  1 x  2 x
Ta có : y  cot .      cot . 1  cot  .
2 x
4  sin 2  2 4  4
 4
x x 
Nên y  0  cot  0    k  x  2  k 4  k  
4 4 2

Bài 12. Cho hàm số f  x   2sin 2 x  cos 2 x , giải phương trình y  2sin 2 x .

Hướng dẫn
TXĐ : D 
Ta có : y  4cos 2 x  2sin 2 x
y  2sin 2 x  4cos 2 x  2sin 2 x  2sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x
  
 tan2 x  1  2 x   k  x  k  k    do cos 2 x  0 
4 8 2

Bài 13. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  sin 3  2 x  1 và giải phương trình y  6 cos  2 x  1 .

Hướng dẫn
TXĐ : D 
Ta có y  6sin 2  2 x  1 cos  2 x  1 . Vậy y  6cos  2 x 1

 6sin 2  2 x  1 cos  2 x  1  6 cos  2 x  1  cos  2 x  1 1  sin 2  2 x  1   0

 1  
 cos3  2 x  1  0  cos  2 x  1  0  2 x  1   k  x    k k  .
2 2 4 2

Bài 14. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   sin x  cos x  và giải phương trình y  3  3sin 2 x .
3

Hướng dẫn
TXĐ : D 

Ta có : y  3  sin x  cos x   cos x  sin x  , suy ra


2

y  3  3sin 2 x  3  sin x  cos x   cos x  sin x   3  3sin 2 x .


2

 3  sin x  cos x   cos x  sin x   3(sin x  cos x) 2  (sin x  cos x) 2  cos x  sin x   1  0 .
2

 
 x    k
     4
sin x  cos x  0 sin  x  4   0  x    k 
  
  x   k 2
4
  
sin x  cos x  1  0    sin  x     1  2
 2 sin  x    1  0     x    k 2
  4   4 2 


sin 2 x  cos 2 x
Bài 15. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  , giải phương trình y  6 .
2sin 2 x  cos 2 x
Hướng dẫn
ĐK : 2sin 2 x  cos 2 x  0 .
Ta có

y 
 2cos 2 x  2sin 2 x  2sin 2 x  cos 2 x   sin 2 x  cos 2 x  4cos 2 x  2sin 2 x 
 2sin 2 x  cos 2 x 
2

6
y 
 2sin 2 x  cos 2 x 
2
6
y  6   6   2sin 2 x  cos 2 x   1
2

 2sin 2 x  cos 2 x 
2

 2 1 1
sin 2 x  cos 2 x 
 2sin 2 x  cos 2 x  1  5 5 5 sin  2 x     sin 
  
 2sin 2 x  cos 2 x  1  2
sin 2 x 
1
cos 2 x  
1 sin  2 x     sin   

 5 5 5

  x    k
 2 x      k 2  
   x    k
2 x        k 2 

2 1 2
 2 x  
 k   với sin   ;cos   (Thỏa mãn ĐK)
   k 2   x  k  5 5

  2 x        k 2  
  x     k
 2

Bài 16. Cho hàm số y  sin 2 x , giải phương trình y  3 .

Hướng dẫn
TXĐ : D 

Ta có : y  2sin x cos x  sin 2 x . Khi đó y  0  sin 2 x  0  2 x  k  x  k k  
2
Bài 17. Cho hàm số y  cos 2 x  5sinx , giải phương trình y  0 .

Hướng dẫn
TXĐ : D 
Ta có : y  2sin 2 x  5cos x .
Nên y  0  2sin 2 x  5cos x  0  4sin x cos x  5cos x  0

 cos x  5  4sin x   0  cos x  0  do 5  4sin x  0   x   k  k  .
2

Bài 18. Cho hàm số y  3 sin x  cos x  2 x , giải phương trình y  0 .

Hướng dẫn
TXĐ : D 
Ta có : y  3 cos x  sin x  2 ,

  5
khi đó y  0  3 cos x  sin x  2  0  sin  x    1  x   k 2  k  
 3 6
Bài 19. Cho hàm số y  sin 2 2 x  2 cos 2 x , giải phương trình y  0 .

Hướng dẫn
TXĐ : D 
Ta có : y  4sin 2 x cos 2 x  2sin 2 x ,

nên y  0  2sin 2 x cos 2 x  sin 2 x  0  sin 2 x  2 cos 2 x  1  0

 
sin 2 x  0  2 x  k  x  k
  k  .
2
1 2 
cos 2 x   2 x    k 2 
 x    k
 2  3  3

Bài 20. Tìm m để phương trình y  0 có nghiệm biết rằng y  m cos x  2sin x  3x  5 .

Hướng dẫn
TXĐ : D 
Ta có : y  m sin x  2cos x  3 , khi đó y  0  m sin x  2 cos x  3 1

Phương trình y  0 có nghiệm khi và chỉ khi (1) có nghiệm khi và chỉ khi :

m  5
m2  4  9  m2  5   .
 m   5

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1. Giải phương trình f '  x   g  x  biết f  x   sin3 2 x; g  x   4cos 2 x  5sin 4 x

Bài 2. a) Cho y  sin 2 x  2cos x . Hãy giải phương trình y  0 .


b) Cho y  3sin 2 x  4cos x  12 x . Hãy giải phương trình y  2 .
Bài 3. Giải phương trình y  0 trong mỗi trường hợp sau:
a) y  sin 2 x  2cos x b) y  3sin 2 x  4cos 2 x  10 x

c) y  cos 2 x  sin x d) y  tan x  cot x

 2  x 
e) y  3cos x  4sin x  5x f) y  1  sin(  x)  2 cos  
 2 
1
g) y  sin 2 x  sin x  3 h) y  sin 2 x  2cos x i) y  cos 2 x  sin x
2
j) y  tan x  cot x k) y  2 x  cos x  3 sin x l) y  3sin 2 x  4cos 2 x  10 x
CHUYÊN ĐỀ 5
ĐẠO HÀM HÀM KÉP – ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI ĐẠO HÀM

 f1  x  khi x  x0
I. Tính đạo hàm của hàm số f  x   
 f 2  x  khi x  x0

Phương pháp:
Bước 1: Kiểm tra hàm số có liên tục tại x0 hay không: f  x0   xlim
x
f x
0

f  x   f  x0 
Bước 2: Sử dụng công thức tính đạo hàm f '  x0   xlim
x 0 x  x0

BÀI TẬP MẪU


2 4 x
 khi x  0
Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số f  x    x tại x  0
 1
khi x  0
4
Hướng dẫn
Ta có:
2 4x x 1
lim f  x   lim  lim   f 0
x 0 x 0 x x  0 x 2  4  x  4

Suy ra hàm số liên tục tại x  0 .


2 4x 1
f  x  f 0  x2 1
Ta có: f '  0   lim  lim x 4  lim 
x 0 x x 0 x 
x 0 2 x 2 8  x  4 4  x
 64

 1 x 1
 khi x  0
Bài 2. Cho hàm số f  x    x . Tìm a để hàm số có đạo hàm tại x  0 và
 a khi x  0

tính đạo hàm tại x  0 .


Hướng dẫn
1 x 1 x 1
Ta có: lim f  x   lim  lim 
x 0 x 0 x x  0 x  1  x  1 2

Để hàm số có đạo hàm tại x  0 thì hàm số phải liên tục tại x  0
1
Suy ra lim f  x   f  0   a  
x 0 2
Đạo hàm của hàm số tại x  0 là:
1 x 1 1
f  x  f 0  x2 1
f '  0   lim  lim x 2  lim 
x 0 x0 x 0 x x 0 2 x 2
 x  2  2 1 x  8
 x3  x 2  1  1
 khi x  0
Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số f ( x)   x tại x  0 .
0 x0
 khi

Hướng dẫn

f ( x)  f (0) x3  x 2  1  1 x 1 1
Ta có : f (0)  0 , do đó: lim  lim 2
 lim 
x 0 x x 0 x x 0
x3  x 2  1  1 2
1
Vậy f (0)  .
2

 f1  x  khi x  x0
II. Tính đạo hàm của hàm số f  x   
 f 2  x  khi x  x0

Phương pháp:
Bước 1: Kiểm tra hàm số có liên tục tại x0 hay không: lim f  x   lim f  x   f  x0 
x  x0 x  x0

Bước 2:
f  x   f  x0 
Xét x  x0 . Sử dụng công thức tính đạo hàm f '  x0   xlim
x 0 x  x0
f  x   f  x0 
Xét x  x0 . Sử dụng công thức tính đạo hàm f '  x0   xlim
x 0 x  x0

BÀI TẬP MẪU


 x 2 khi x  1
Bài 1. Cho hàm số f  x    . Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x  1
 ax  b khi x  1

Hướng dẫn
Hàm số có đạo hàm tại x  1 thì hàm số phải liên tục tại x  1 .
Suy ra lim f  x   lim f  x   f  1   a  b  1
x 1 x 1

Hàm số có đạo hàm tại x  1 thì f '  1   f '  1  .

Ta có:
f  1  x   f  1 
f '  1   lim 2
x 0 x
f  1  x   f  1 
f '  1   lim a
x 0 x
Để f '  1   f '  1   a  2  b  1

x
Bài 2. Chứng minh rằng: Hàm số y  liên tục tại x  0 nhưng không có đạo hàm tại
x 1
x0
Hướng dẫn
a) Ta có:
x
lim f  x   lim  0 
x 0 x 0 x  1

x 
lim f  x   lim  0   lim f  x   lim f  x   f  0 
x 0 x 0 x  1 x 0 x 0

f 0  0 


Nên hàm số liên tục tại x  0


Ta có:
f  x  f 0
f '  0   lim f  x   lim  1
x 0 x 0 x
f  x  f 0
f '  0   lim f  x   lim 1
x 0 x 0 x
Vì f '  0   f '  0  nên hàm số không có đạo hàm tại x  0

2 x  3 khi x  1

Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số f ( x)   x3  2 x 2  7 x  4 tại x0  1 .
 khi x  1
 x 1
Hướng dẫn
Ta có: lim f ( x)  lim  2 x  3  5
x 1 x 1

x3  2 x 2  7 x  4
lim f ( x)  lim  lim  x 2  3x  4   0
x 1 x 1 x 1 x 1

Dẫn tới lim f ( x)  lim f ( x) suy ra: hàm số không liên tục tại x0  1 nên hàm số không có đạo
x 1 x 1

hàm tại x0  1 .

2 x 2  | x  1|
Bài 4. Chứng minh rằng hàm số f ( x)  liên tục tại x  1 nhưng không có đạo hàm
x 1
tại điểm đó.
Hướng dẫn
Vì hàm f ( x) xác định tại x  1 nên nó liên tục tại đó.
f ( x )  f ( 1) 2x
Ta có: f  ( 1)   lim   lim  1
x ( 1 ) x 1 x ( 1 ) x  1

f ( x )  f ( 1)
f  ( 1)   lim   lim  2  2
x ( 1 ) x 1 x ( 1 )

 f  ( 1 )   f  ( 1 )   f ( x) không có đạo hàm tại x  1 .


2 x  1 khi x  1
Bài 5. Cho hàm số f  x    2 . Để hàm số này có đạo hàm tại x  1 thì giá
 x  bx  1 khi x  1

trị của b là?


Hướng dẫn
Ta có:
f  1  3

lim f  x   lim  2 x  1  3
x 1 x 1

lim f  x   lim  x2  bx  1  b  2
x 1 x 1

Để hàm số f  x  có đạo hàm tại x  1 khi và chỉ khi f  x  liên tục tại x  1

 lim f  x   lim f  x   f  1  b  2  3  b  1
x 1 x 1

 x2  x khi x  1
Bài 6. Tìm a , b để hàm số f  x    có đạo hàm tại x  1 .
ax  b khi x  1

Hướng dẫn
Điều kiện cần để hàm số có đạo hàm tại x  1 là hàm số liên tục tại x  1 .
f  1  2

lim f  x   lim  x2  x   2
x 1 x 1

lim f  x   lim  ax  b   a  b
x 1 x 1

Để hàm số f  x  có đạo hàm tại x  1 thì f  x  liên tục tại x  1

 lim f  x   lim f  x   f  1  a  b  2
x 1 x 1

Điều kiện đủ:


f  x   f  1 x2  x  2
f   1   lim  lim  lim  x  2   3
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

f  x   f  1 f  x   f  1 ax  b   a  b  ax  a
f   1   lim  lim  lim  lim a
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x  1

Để hàm số f  x  có đạo hàm tại x  1 thì f   1   f   1   a  3  b  1

 x3
 khi x  1
Bài 7. Tìm a , b để hàm số f  x    3 có đạo hàm tại x  1 .
ax  b khi x  1

Hướng dẫn
Điều kiện cần:
1
f 1 
3
 x3  1
lim f  x   lim   
x 1 x 1
 3 3

lim f  x   lim  ax  b   a  b
x 1 x 1

Để hàm số f  x  có đạo hàm tại x  1 thì f  x  liên tục tại x  1

1
 lim f  x   lim f  x   f  1  a  b 
x 1 x 1 3
Điều kiện đủ:
x3 1
f  x   f 1 
x2  x  1
f  1   lim
 
 lim 3 3  lim 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3
f  x   f  1 f  x   f  1 ax  b   a  b  ax  a
f   1   lim  lim  lim  lim a
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x  1

Để hàm số f  x  có đạo hàm tại x  1 thì f   1   f   1   a  1  b  


2
3

BÀI TẬP TỰ GIẢI:


  x2  a khi x  1
Bài 8. Cho hàm số f  x    2 . Tìm a, b để hàm số liên tục tại x  1
 x  bx khi x  1
(HD: a  2; b  4 )

sin 3 x khi x  0
Bài 9. Cho y  f  x    . Tính đạo hàm của hàm số tại x0  0 bằng định
3x  2 khi x  0
nghĩa.
 sin 2 x
 khi x0
Bài 10. Cho hàm số: y  f ( x)   x
0 x0
 khi

a) Chứng minh rằng f  x  liên tục tại x0  0 .

b) Tính đạo hàm (nếu có) của f  x  tại điểm x0  0 .

 2 1
 x cos khi x0
Bài 11. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y  f ( x)   x tại
0 khi x0

điểm x0  0

( x  1)
2
khi x0
Bài 12. Chứng minh rằng hàm số: y  f ( x)   2 không có đạo hàm
 x
 khi x0

tại điểm x0  0 nhưng có đạo hàm tại x0  2 .

2 x 2 khi x 1
Bài 13. Tìm a, b để hàm số y  f ( x)   có đạo hàm tại điểm x  1 .
ax  b  1 khi x 1

 p cos x  q sin x khi x0


Bài 14. Cho hàm số: y  f ( x)  
 px  q  1 khi x0

Chứng minh rằng với mọi cách chọn p, q hàm số không thể có đạo hàm tại điểm x  0 .


x  2
3
khi x  0
Bài 15. Tìm a, b để hàm số y  f ( x)   2 có đạo hàm tại điểm x  0 .

 x  ax  b khi x  0

Khi đó tính f '  0 

HD: a  0; b  2; f '  0   0

x2
Bài 16. Cho hàm số y  f ( x) 
2x 1
a) Xét sự liên tục của hàm số tại x0  2 b) Xét xem tại x0  2 hàm số có đạo hàm không?

 2 x2  3
 x sin 2 khi x0
Bài 17. Cho y  f  x    x .
0 x0
 khi

a) Xét sự liên tục của hàm số tại x0  0 b) Xét xem tại x0  0 hàm số có đạo hàm không?

x2  2 x  3
Bài 18. Chứng minh rằng hàm số y  liên tục tại x  3 nhưng không có đạo hàm tại
3x  1
điểm ấy.
 sin 2 x
 khi x0
Bài 19. Cho hàm số: y  f  x    x
0 x0
 khi

a) Chứng minh rằng f  x  liên tục tại x0  0 .

b) Tính đạo hàm (nếu có) của f  x  tại điểm x0  0 .

 2 1
 x sin khi x0
Bài 20. Cho hàm số: y  f ( x)   x
0 khi x0

a) Tính đạo hàm của hàm số tại mỗi x  .


b) Chứng tỏ rằng đạo hàm f   x  không liên tục tại điểm x0  0 .

Bài 21. Xét sự tồn tại đạo hàm của các hàm số sau trên :
 x 2  x  2 khi x  2  x2  x khi x  1
 
a) y   1 b) y   2
 khi x  2  khi x  1
 x 1 x
Bài 22. Tìm a, b để hàm số sau có đạo hàm tại x = 1:

x khi x  1  2  x 2 khi  2  x  1
a) y   2 b) y  
ax  b khi x  1  x  ax  b khi x  1
2

x
Bài 23. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y  tại x0  0 .
1 x

x2  2 x  3
Bài 24. Chứng minh rằng hàm số y  liên tục tại x  –3 nhưng không có đạo hàm tại
3x  1
điểm ấy.
Bài 25. Chứng minh rằng hàm số y  3
x 2 liên tục tại x  0 nhưng không có đạo hàm tại x  0
CHUYÊN ĐỀ 6

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠO HÀM

0 
I. Sử dụng đạo hàm để tính giới hạn dạng ; : Quy tắc LÔPITAN
0 
Phương pháp:
f  x f  x
Sử dụng quy tắc Lopitan: lim  lim
x  x0 g  x  x  x0 g   x 

BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Tính giới hạn:

x2  1 x 7 3
1) lim 2) lim
x 1 x 1 x2 x2
Hướng dẫn

x2 1  x 2  1 2x
1) lim  lim  lim 2
x 1 x  1 x 1
 x  1 x1 1
1
2) lim
x 7 3
 lim
 x 7 3 
 lim 2 x  7 
1
x 2 x2 x 2
 x  2  x 2 1 6

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1. Tính các giới hạn sau theo quy tắc Lopitan:
x2  1  1
1) lim .ĐS: 2. 2) lim x  2   ĐS: 1.
x 1 x 1 x 0
 x

x3  8 3x 2  4 x  1
3) lim 2 ĐS: 3 4) lim ĐS: 2
x 2 x  4 x 1 x 1
Bài 2. Tìm các giới hạn sau theo quy tắc Lopitan:

4x 1  3 1 1  x2  1
1) lim ĐS: 2) lim ĐS: 0
x 2 x 4
2
6 x 0 x
x 5 3 1 x 3 1
3) lim ĐS:  4) lim ĐS:  .
x 4 4 x 6 x 9 9 x  x 2
54

2 x 3 1 2x  7  x  4 4
5) lim ĐS:  . 6) lim ĐS: 
x 7 x  49
2
56 x 1 x  4x  3
3 2
15
Bài 3. Tìm các giới hạn sau theo quy tắc Lopitan

1 x  1 x 3 5 x 1
1. lim ĐS: 1 7. lim ĐS:  .
x 0 x x4 1  5  x 3
x 1 2 x  2  3x  1 1
2. lim ĐS: 2. 8. lim ĐS: 
x 1 x3 2 x 1 x 1 4

II. Sử dụng đạo hàm trong bài toán giải PT-BPT


Phương pháp:
Sử dụng công thức tính đạo hàm rồi thay vào bài toán để giải.
Chú ý: Cho tam thức f  x   ax 2  bx  c, (a  0)

1. Để f  x   0, x  thì: 2) Để f ( x)  0, x  thì:

Trường hợp 1: Xét a  0 Trường hợp 1: Xét a  0


a  0 a  0
Trường hợp 2:  Trường hợp 2: 
  0   0
3) Để f ( x)  0, x  thì: 4) Để f ( x)  0, x  thì :
Trường hợp 1: Xét a  0 Trường hợp 1: Xét a  0
a  0 a  0
Trường hợp 2:  Trường hợp 2: 
  0   0
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Cho hàm số y  mx3  x 2  x  5 . Tìm m để:
a) y bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất.
b) y  0 có hai nghiệm trái dấu.
c) y  0 với mọi x  .

Hướng dẫn
Ta có: y  3mx 2  2 x  1
a) Để y là bình phương của một nhị thức bậc nhất thì phương trình y  0 có nghiệm kép

m  0 m  0 1
Suy ra    m  . Vậy: ..
 '  0 1  3m  0 3

b) Để y  0 có hai nghiệm trái dấu thì a.c  0  3m  0  m  0 .


c) Để y  0 với mọi x  thì:

3m  0 m  0 1
   m  . Vậy………………….
 '  0 1  3m  0 3

x3
Bài 2. Cho hàm số f  x   . Giải phương trình f   x   0 .
x 1
Hướng dẫn
Điều kiện: x  1 .
3x 2  x  1  x3 2 x3  3x 2
f  x  
 x  1  x  1
2 2

x  0
f   x   0  2 x  3x  0  
3 2
. Vậy: …………….
x  3
 2

Bài 3. Cho hàm số f  x   x 2  2 x . Giải bất phương trình f   x   f  x 

Hướng dẫn
x 1 x 1
Ta có f   x   . Khi đó f   x   f  x    x 2  2 x (1)
x  2x
2
x  2x
2

Đk: x    ;0    2;    .

 3 5
x 
(1)  x  1  x 2  2 x  x 2  3x  1  0   2 .
 3 5
x 
 2

3 5
Kết hợp với điều kiện trên suy ra x  0 hoặc x  .
2

Bài 4. Cho hàm số f  x   x 2  2 x  x  1 . Giải bất phương trình f   x   0.

Hướng dẫn
 2 x  2 2  x  1  x 2  2 x 5 x 2  2 x  4
Ta có f   x   2 x  2 
x 1  x  2x . 2 1

2 x 1

2 x 1

2 x 1
.

Điều kiện x  1 .
 1  21
x 
f   x  0  5 x 2  2 x  4  0  
5
.
 1  21
x 
 5

x3
Bài 5. Cho hàm số f  x    mx 2   m  2  x  3 . Tìm các giá trị nguyên của tham số m để
3
f '  x   0 với mọi x  .

Hướng dẫn
Ta có f   x   x 2  2mx  m  2

f   x   0 x   x 2  2mx  m  2  0 x 
a  1  0
  m2  m  2  0  1  m  2
 '  0
Vì m nguyên nên m  1;0;1; 2 .

x2
Bài 6. Cho f  x   2 x3  x 2  3, g  x   x3   3 . Giải bất phương trình f   x   g   x  .
2
Hướng dẫn

 
 
 x2
f   x   2 x 3  x 2  3  6 x 2  2 x, g   x    x 3   3   3 x 2  x
 2 

f   x   g   x   6 x 2  2 x  3x 2  x  3x 2  3x  0  x    ;0   1;   

60 64
Bài 7. Cho f  x   3x    5 . Giải phương trình f   x   0 .
x x3
Hướng dẫn


Ta có f   x    3x 
60 64 60 192
 3  5  3  2  4
 x x  x x
60 192 1
f  x  0  3  2
 4  0 1 . Đặt t  2 ,  t  0 
x x x
1 1
1  192t 2  60t  3  0  t  t 
4 16
1 1 1
Với t   2   x 2  4  x  2
4 x 4
1 1 1
Với t   2   x 2  16  x  4
16 x 16
Vậy f   x   0 có 4 nghiệm x  2 , x  4

1
Bài 8. Cho hàm số f  x   x 2  x  7 . Giải bất phương trình f   x   .
2
Hướng dẫn
  1  28  27  0
Xét tam thức: x 2  x  7 có   x 2  x  7  0 , x  .
 a  1  0

x 2
 x  7  2x 1
Ta có f  x   .
2 x  x72
2 x2  x  7
1 2x 1 2 x  1  0

Do đó f   x  
1
   2 x  1  x2  x  7  
 2 x  1  x  x  7
2
2 x2  x  7 2
2
2 

 1
 1  1  x
x   x    2
 2  2   x  1.
4 x 2  4 x  1  x 2  x  7 3x 2  3x  6  0  x  2
  
 
 x  1

1 3 m 2
Bài 9. Cho hàm số y x x mx 5 . Tất cả các giá trị của tham số m để y  0 , x .
3 2
Hướng dẫn
1 m
y  x3  x2  mx  5 ; y  x 2  mx  m
3 2
y  0, x   x 2  mx  m  0, x 

 m2  4m  0  0  m  4 .

1 1
Bài 10. Cho hàm số y  x3  x 2  4 x  2019 . Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất
3 4
phương trình y   0 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng bao nhiêu?

Hướng dẫn
1
y  x2  x  4 .
2
1 1  65 1  65
y  0  x  x40  x
2
.
2 4 4
S  1;0;1; 2 nên có tổng các phần tử là: 2 .

1
Bài 11. Cho hàm số y  x3  1010 x 2  2019 x  2020 . Giải bất phương trình y  0 .
3
Hướng dẫn
Ta có y  x 2  2020 x  2019 .

x  1
y  0  x 2  2020 x  2019  0   .
 x  2019
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S    ;1   2019;   .

BÀI TẬP TỰ GIẢI


x2
Bài 1. Giải bất phương trình f '  x   g '  x  biết f  x   2 x3  x 2  2018; g  x   x3   2020
3
mx3
Bài 2. Cho hàm số y   3x 2  mx  5 . Xác định m để f '  x   0 x  (HD: m  3 )
3
1
Bài 3. Cho hàm số y  x3  2 x 2  mx  5 . Tìm m để f '  x   0 x   0; 2 
3
(HD: m  0 )
1
Bài 4. Cho hàm số y  x3   2m  1  x 2  m2 x  4 . Tìm m để:
3
a) f '( x)  0 với mọi x  0
b) f '  x   0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu

c) Trong trường hợp f '  x   0 có hai nghiệm. Tìm hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.

x 2  3x  4
Bài 5. Giải phương trình f '  x   0 biết f  x  
x2  x  1
Bài 6. Giải bất phương trình f '  x   f  x  biết f  x   x2  2x

Bài 7. Cho hàm số y  x3  3x 2  x  2 . Tìm x sao cho: a) y  2 b) y  10


Bài 8. Giải các bấy phương trình:
x 2  3x  3 x2  x  1
a) y  0 với y  b) y  0 với y 
x 1 x2  x  1
Bài 9. Tìm các nghiệm của phương trình sau:
1 1 3
a) f   x   0 với f ( x)  x3  2 x 2  6 x  1 . b) f   x   –5 với f ( x)  x 4  x3  x 2  3 .
3 4 2
Bài 10. Cho hàm số f ( x)  x3  3x 2  2 . Hãy giải các bất phương trình sau:
a) f ( x)  0 b) f ( x)  3
Bài 11. Giải bất phương trình f   x   g   x  , biết rằng:

a) f ( x)  x3  x  2 và g ( x)  3x2  x  2

x2
b) f ( x)  2 x3  x 2  3 và g ( x)  x 3   3
2

Bài 12. Cho hàm số y  x 2  2 x  24 . Giải bất phương trình 2 f ( x)  f ( x)

Bài 13. Cho hàm số y  x  2 x 2  12 . Giải bất phương trình f ( x)  0 . (TN THPT 2010)

Bài 14. Cho hàm số: y  f ( x)  x3  2 x 2  mx  3 . Tìm m để:


a) f   x  là bình phương của một nhị thức bậc nhất.

b) f   x   0, x  .

c) f ( x)  0, x   0; 2  .

d) f   x   0, x  0 .
mx3 mx 2
Bài 15. Cho hàm số: y  f ( x)     3  m  x  2 . Tìm m để:
3 2
a) f   x   0, x  .

b) f   x  có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.

c) Chứng minh rằng trong trường hợp f   x  có hai nghiệm (hai nghiệm có thể trùng nhau) thì

các nghiệm này thỏa mãn một hệ thức độc lập với m .
Bài 16. Tìm m để:
a) y  mx – x3 có y  0, x  .
1
b) y  x3  mx 2  4 x  3 có y  0, x  .
3
c) y  x3 – 3mx 2  4mx có y  0, x  .
d) y  x3 – 3  2m  1 x 2   2m  5  x  2 có y  0, x  .

1
e) y  – x3  2 x 2 – mx  2 có y  0, x  .
3
1
f) y  x3 – mx 2 – mx có y  0, x   0;    .
3
Bài 17. Với mỗi hàm số sau đây: ① Tìm TXĐ ② Tính y ③ Xét dấu y , chỉ ra y  0 , y  0
trên khoảng, các khoảng nào:
1 2x 1
a) y  – x3  3x  1 b) y  x3 – 3x 2  8x – 2 c) y 
3 x2
x2  x  2  x2  2 x  2 1
d) y  e) y  f) y  1 
x 1 x 1 x2
1
g) y  – x 4  4 x 2 h) y  x 4  4 x 2  1 i) y  4 x  1–
x 1
1
j) y  4  3x – x 2 k) y  x3  3x 2  7 x  2 l) y  x 4  2 x 2  3
3
x2  2 x
m) y   x  x  5
3 2
n) y  4  x 2
o) y 
1 x

x 2  7 x  12
p) y  q) y  3x  x 2 r) y  x 2  x  20
x2  2 x  3

x2  8x  9 1
s) y  t) y   2x u) y  x 2  2 x  3
x 5 x 1

III. Sử dụng đạo hàm chứng minh đẳng thức:


Phương pháp:
Sử dụng các công thức để tính đạo hàm rồi thay vào biểu thức để biến đổi
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Cho hàm số y  x  x 2  1 . Chứng minh: y 1  x 2  y  0

Hướng dẫn

x x  x2  1 y
Ta có: y  1    .
x 1
2
x 12
x 1
2

 y 1  x 2  y  y  1  x 2  y  0 .

Bài 2. Cho hàm số y  x  1  x 2 . Chứng minh: 2 1  x 2 . y  y

Hướng dẫn

 
Ta có: y   x  1  x 2


1
 2 x  1  x2

. x  1  x2   1
2 x  1  x2
 
. 1 

x 

1  x2 

1 1  x2  x 1  x2  x y
 .   .
2 x  1  x2 1  x2 2 1  x2 2 1  x2

 2 1  x 2 . y  y .

Bài 3. Cho hàm số y  3 1  x . Chứng minh: 3 yy 2  1  0

Hướng dẫn
y  3 1  x  y3  1  x  3 y 2 y  1  3 yy 2  1  0

Bài 4. Chứng minh các công thức tổng quát sau


a b 2 a c b c
 x  2 x 
 ax 2  bx  c  a1 b1 a1 c1 b1 c1
a)  2   ; ( a , b , c , a1 , b1 , c1 là hằng số) .
 a1x  b1x  c1   
2
a1x  b1x  c1
2

b c
 a.a1x 2  2a.b1x 
 ax  bx  c 
2 a1 b1
b)    ; ( a , b , c , a1 , b1 là hằng số) .
 a xb 
 1 1   a1x  b1 2
Hướng dẫn

 ax 2  bx  c 
a)  2  
 
  
ax 2  bx  c . a1x 2  b1x  c1  ax 2  bx  c . a1x 2  b1x  c1

 
 a1x  b1x  c1   
2
a1x 2  b1x  c1

 2ax  b  .  a1x 2  b1x  c1    ax 2  bx  c  .  2a1x  b1 


=
 a1x2  b1x  c1 
2
=
 a.b1  a1.b  x 2  2  a.c1  a1.c  x   b.c1  b1.c  . ( đpcm)
 a1x2  b1x  c1 
2

   
'
 ax 2  bx  c  ax 2  bx  c .  a1x  b1   ax 2  bx  c .  a1x  b1 
'

b)   
 a 1 x  b1   a1x  b1 2
 2ax  b  .  a1x  b1    ax2  bx  c  .a1
 .
 a1x  b1 2
a.a1x 2  2a.b1x   b.b1  a1.c 
 .( đpcm)
 a1x  b1 2
BÀI TẬP TỰ GIẢI
ax  b ad  bc
Bài 1. Chứng minh rằng hàm số y  có đạo hàm là y ' 
cx  d (cx  d )2
3x  5 4 2x
Áp dụng tính đạo hàm của : y  , y , y
x2 3x  2 1  3x
ax 2  bx  c ab ' x 2  2ac ' x  bc ' b ' c
Bài 2. Chứng minh rằng hàm số y  có đạo hàm là y ' 
b'x  c' (b ' x  c ')2

x2  2 x  7 x2  1 2 x2  x  1
Áp dụng tính đạo hàm của : y  , y , y
x2 3x  2 x5
ax 2  bx  c
Bài 3. Chứng minh hàm số y  có đạo hàm là:
a ' x2  b ' x  c '
a b 2 a c b c
x 2 x
a' b' a' c' b' c'
y' 
(a ' x  b ' x  c ')
2 2

2 x2  x 1 3x 2  6 x  1 2 x2  5x  6
Áp dụng tính đạo hàm của : y  , y  , y 
x 2  3x  3 x 2  3x  2  x2  5
Bài 4. Chứng minh rằng hàm số:

a) y  2 x  x 2 thỏa hệ thức: y 3 y '' 1  0 .

  thỏa hệ thức: 1  x 2  y '' xy ' 9 y  0 .


3
b) y  x  x 2  1

5
c) y  3  thỏa hệ thức: xy ' y  3 .
x
x 3
d) y  thỏa hệ thức: 2( y ') 2  ( y  1) y ''
x4
CHUYÊN ĐỀ 7

PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ

Dạng 1. Phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp điểm M  x0 ; y0 


Phương pháp:
- Bước 1: Tìm tọa độ tiếp điểm M  x0 ; y0 

- Bước 2: Tính y '  f '  x  , rồi suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là f '  x0 

- Bước 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M  x0 ; y0  là: y  f '  x0  .  x  x0   y0

BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  x3  4 x  1 tại :
a) Điểm M  1; 2 
b) Tại điểm có hoành độ bằng 2.
c) Tại điểm có tung độ bằng 1.
Hướng dẫn
Ta có: y '  3x 2  4

a) Hệ số góc của tiếp tuyến là: y '  1   3.12  4  1

Phương trình tiếp tuyến là: y  y '  1  .  x  x0   y0  1 x  1   2   x  1

b) Ta có: x0  2  y0  x03  4 x0  1  1

Hệ số góc của tiếp tuyến là: y '  2   3.22  4  8

Phương trình tiếp tuyến là: y  8  x  2   1  8 x  15

 x0  0
c) Ta có: y0  1  x  4 x0  1  1  x  4 x0  0   x0  2
3 3
0 0

 x0  1

TH1: x0  0; y0  1  y '  0   4  Phương trình tiếp tuyến là:

y  4  x  0   1  4 x  1

Tương tự hai trường hợp còn lại, các em tự viết.

Bài 2. Cho hàm số y  x3  2 x 2  1 có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại

điểm M 1; 4 

Hướng dẫn
Ta có y  3x 2  4 x . Do đó y 1  7 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1; 4  là y  7 x  3 .
4
y
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x  1 tại điểm có hoành độ x0  1

Hướng dẫn
4
Ta có y    y  1  1 .
 x  1
2

Theo giả thiết ta có x0  1 nên y0  2  tiếp điểm M  1; 2  .

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  1;  2  là :

y  1 x  1  2  y   x  3 .

Bài 4. Cho hàm số y  x3  3x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ
tiếp điểm bằng 3
Hướng dẫn
Ta có: y  3x 2  3 . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm

Ta có: y0  3  x03  3x0  2  0  x0  2, x0  1

 x0  1  y(1)  0 . Phương trình tiếp tuyến: y  3

 x0  2  y(2)  9 . Phương trình tiếp tuyến: y  9( x  2)  3  9 x  15 .

x 2  3x  1
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại giao điểm của đồ thị
2x 1
hàm số với trục tung
Hướng dẫn
2 x2  2 x  1
Ta có: y '  .
 2 x  1
2

Giao điểm M của đồ thị với trục tung : x0  0  y0  1

Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là : k  y'  0   1 .

Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : y  x  1 .

2  3x
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại giao điểm của đồ thị hàm số
x 1
với trục hoành bằng :
Lời giải
Tập xác định: D  \ 1 .
1
Đạo hàm: y  .
 x  1
2

2 
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A  ; 0  .
3 
2
Hệ số góc của tiếp tuyến là y    9.
3
 2
Phương trình tiếp tuyến là: y  9  x    0  y  9 x  6
 3

2x  4
Bài 7. Cho hàm số y  có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H)
x 3
với trục hoành là:
Hướng dẫn
2
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A(2;0) . Ta có: y '   y '(2)  2
( x  3) 2

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  2( x  2) hay y  2 x  4 .

2x 1
Bài 8. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục tung. Viết phương trình tiếp
x2
tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm M .
Hướng dẫn
 1
Vì M là giao điểm của đồ thị với trục Oy  M  0; 
 2
3 3
y   k  y(0)  
( x  2) 2
4
3 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là: y   x 
4 2

Bài 9. . Cho hàm số: y  x3   m  1  x2   3m  1  x  m  2 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị

hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua điểm A  2; 1  .

Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định với x  .
Ta có: y '  3x2  2  m  1  x  3m  1

Với x  1  y  1   3m  1  y '  1   m  6

Phương trình tiếp tuyến tại điểm có x  1 : y   m  6  x  1   3m  1


Tiếp tuyến này đi qua A  2; 1  nên có: 1  m  6  3m  1  m  2
Vậy, m  2 là giá trị cần tìm.
Bài 10. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y  x3  (2m  1) x 2  (m  3) x  3 và (d) là tiếp
tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x  2 . Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d)
7
bằng .
17
Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định với x  .
Ta có: y '  3x2  2  2m  1  x  m  3.
Phương trình tiếp tuyến (d) : y  y '(2)( x  2)  y(2)
y   11 – 7m  x – 2   7 – 6m   11 – 7m  x  8m – 15  (11  7m) x  y  8m  15  0
8m  15 7
d (0, (d ))    17(8m  15) 2  49[(11  7 m) 2  1]
(11  7m)  1
2
17
2153
 1313m2  3466m  2153  0  m  1, m 
1313

BÀI TẬP TỰ GIẢI


x 1
Bài 1. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  biết hoành độ tiếp điểm là x0  0
x 1
Bài 2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  x  2 biết tung độ tiếp điểm là y0  2

Bài 3. Cho hàm số y  x 3  3x 2  1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) :

1. Tại điểm M  1; 3  ; 2. Tại điểm có hoành độ bằng 2 ;

3. Tại điểm có tung độ bằng 1 ;. 4. Tại giao điểm (C) với trục tung ;
ĐS:
1. y  3x  6 2. y  24 x  27 3. y  1 , y  9 x  28 4. y  1

Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc k


Phương pháp:
Bước 1: Tính f '  x 

Bước 2: Giải phương trình f '  x   k  x0  y0

Bước 3: Phương trình tiếp tuyến là: y  k .  x  x0   y0

Chú ý:
Nếu đường thẳng song song với y  ax  b thì k  a .
1
Nếu đường thẳng vuông góc với y  ax  b thì k   .
a
Nếu đường thẳng tạo với trục Ox một góc  thì k  tan 
k a
Nếu đường thẳng tạo với đường thẳng  d  góc  thì tan   . Với a là hệ số góc của
1  k .a
đường thẳng  d 

OB
Nếu đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B thì tan OAB   , trong đó hệ số góc
OA

của d được xác định bởi y '  x   tan OAB

BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  : y   x 4  x 2  6 , biết tiếp tuyến vuông góc
1
với đường thẳng y  x 1.
6
Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định D 
1
Gọi  t  là tiếp tuyến của đồ thị  C  của hàm số và  t  vuông góc với đường thẳng y  x 1,
6
nên đường thẳng  t  có hệ số góc bằng 6 .

Cách 1: Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến  t  và đồ thị  C  của hàm số . Khi

đó, ta có phương trình: y '  x0   6  4 x03  2 x0  6

  x0  1   2 x02  2 x0  3   0    . Vì 2 x02  2 x0  3  0, x0 

nên phương trình     x0  1  y0  y  1   4  M  1; 4  .

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  6  x  1   4  6 x  10 .

Cách 2: Phương trình  t  có dạng y  6 x  m

 t  tiếp xúc  C  tại điểm M  x0 ; y0  khi hệ phương trình sau có nghiệm x0


  x04  x02  6  6 x0  m x 1
 có nghiệm x0   0
 4 x0  2 x0  6
3
 m  10
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  6  x  1   4  6 x  10 .

1 2
Bài 2. Cho hàm số y  x3  x  có đồ thị là (C). Tìm trên đồ thị (C) điểm mà tại đó tiếp
3 3
1 2
tuyến của đồ thị vuông góc với đường thẳng y   x  .
3 3
Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định D 
Ta có: y '  x 2  1
1 2
Gọi M ( x0 ; y0 )  (C )  y0  x03  x0  ,
3 3
Tiếp tuyến ∆ tại điểm M có hệ số góc: y '( x0 )  x02  1
1 2 1
Đường thẳng d: y   x  có hệ số góc k2  
3 3 3
x  2  y  4
2  1
  d  k1.k2  1  ( x  1)     1  x0  4   0
2 0
3
 3 
0

 x0  2  y0  0

Vậy, có 2 điểm M  2;0  ,  2;  là tọa độ cần tìm.


4
 3

Bài 3. Cho hàm số y  x3  3x  2 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của
tiếp tuyến bằng 9.
Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên R.
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm M khi đó x0 là nghiệm của phương trình

 x0  2
y '( x0 )  k  9  3x02  3  9  x02  4    M (2;0) hoặc M (2;  4)
 x0  2
+) Với M (2;0) phương trình tiếp tuyến là y  9 x  18 .
+) Với M (2;  4) phương trình tiếp tuyến là y  9 x  14 .

Bài 4. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
song song với đường thẳng  : 9 x  y  6  0 .

Hướng dẫn
Đường thẳng  : 9 x  y  6  0  y  9 x  6 có hệ số góc là 9
Vì tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng  suy ra tiếp tuyến có hệ số góc k  9 .
x  3
Suy ra hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình y '  k  3x 2  6 x  9  
 x  1
Với x  1 , phương trình tiếp tuyến là y  9( x  1)  3  y  9 x  6 ( loại vì trùng với đường
thẳng  ).
Với x  3 , phương trình tiếp tuyến là y  9( x  3)  1  y  9 x  26 ( thỏa mãn ).
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  9 x  6.
x9
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  biết tiếp tuyến vuông góc với
x 1
đường thẳng d : x  2 y  2  0 .

Hướng dẫn
1 1
Đường thẳng d : x  2 y  2  0  y  x  1 nên đường thẳng d có hệ số góc là kd  .
2 2
1
Tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k vuông góc với đường thẳng d  k.kd  1  k    2 .
k
8 x  1
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: y '  k   2   x  3
( x  1) 2 
Với x  1 , phương trình tiếp tuyến là: y  2( x  1)  5  y  2 x  7.
Với x  3 , phương trình tiếp tuyến là: y  2( x  3)  3  y  2 x  9 .
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn là: d1 : y  2 x  7; y  2 x  9 .

x 1
Bài 6. Cho hàm số y  có đồ thị (C) và điểm I (2;1) . Viết phương trình tiếp tuyến d của
x2
(C) tại điểm M sao cho IM  d .

Hướng dẫn
Tập xác định D  R \ 2

1 x 1
Ta có y '   . Giả sử M ( x0 ; 0 ) (x 0  2)
( x  2) 2
x0  2

1
Hệ số góc của tiếp tuyến (d) tại M của đồ thị (C): k1  y '( x0 )  .
x0  2

x0  1
1
yM  yI x0  2 1
Hệ số góc của đường thẳng IM : k2   
xM  xI x0  2 ( x0  2)2

d vuông góc của đường thẳng

1 1  x0  3
IM  k1.k2  1  .  1  ( x0  2) 4  1  
( x0  2) ( x0  2)  x0  1
2 2

Với x0  3  M (3;2)  d : y   x  5 .

Với x0  1  M (1;0)  d : y   x  1 .
Vậy các tiếp tuyến thỏa mãn là d   x  5 hoặc y   x  1 .
2x  2
Bài 7. Cho hàm số y  (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến
x2
tạo với đường thẳng y  3x một góc 450 .

Hướng dẫn
Tập xác định D  R \ 2 .

Giả sử tiếp tuyến d cần tìm có hệ số góc k. Vì d tạo với đường thẳng y  3x có hệ số góc k ' một

 k  2
k k' k 3
0
góc 45 nên suy ra  tan 45  1 
0
1 
1  k .k ' 1  3k k  1
 2
Gọi hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:
 2
 ( x  2)2  2 (VN)  x0  0
2  2 1
y '( x0 )  k      
0
k  x  4
( x0  2)2  2 1 ( x0  2) 2 2  0
 ( x  2)2  2
 0
1 1
Với x0  0 suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  ( x  0)  1  x  1.
2 2
1 1
Với x0  4 suy ra phương trình tiếp tuyến là y  ( x  4)  3  x  5 .
2 2
1 1
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là y  x  1; y  x  5.
2 2

x2
Bài 8. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  biết rằng tiếp tuyến cắt trục
2x  3
hoành và trục tung lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB cân tại O với O là gốc tọa
độ.
Hướng dẫn
 3 
Tập xác định D  R \   .
2
Tam giác OAB vuông cân tại O nên suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là k  1 hoặc k  1 .
Khi đó hoành độ tiêp điểm x0 là nghiệm của phương trình:

 1
 (2 x  3)2  1 (VN)  x0  1
1
y'  k      
0

1
1  x  2
 (2 x0  3)2  0
 (2 x  3)2   1
 0
Với x0  1  y0  1 , phương trình tiếp tuyến là y   x (loại vì cắt trục tung và trục hoành tại
O nên A  B  O ).
Với x0  2  y0  0 , phương trình tiếp tuyến là y   x  2 (thỏa mãn).
Vậy tiếp tuyến cần tìm là y   x  2 .

x2
Bài 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  biết rằng tiếp tuyến cắt trục
2x  3
hoành và trục tung lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB cân tại O với O là gốc tọa
độ.
Hướng dẫn
Tập xác định D  R \ 1 .

OB 1 1 1
Ta có tan OAB   nên hệ số góccủa tiếp tuyến k  hoặc k   .
OA 4 4 4
1 1
Nhưng do y '   0, x  1 nên hệ số góc của tiếp tuyến là k   .
( x  1) 2
4

1 1  x0  3
Hoành độ tiếp điểm x0 là nghiệm phương trình   .
( x0  1)  x0  1
2
4

1 5 1 13
Từ đó ta xác định được hai tiếp tuyến thỏa mãn: y   x  ; y   x  .
4 4 4 4

x 1
Bài 10. Cho hàm số y  có đồ thị là (C ) . Tìm những điểm M trên (C ) sao cho tiếp
2( x  1)
tuyến với (C ) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng
4x  y  0 .

Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định D  \ 1

x0  1
Gọi M ( x0 ; )  (C ) là điểm cần tìm.
2( x0  1)

Gọi  tiếp tuyến với (C) tại M ta có phương trình  :


x0  1 1 x 1
y  f ' ( x0 )( x  x0 )  y ( x  x0 )  0
2( x0  1)  x0  1 2( x0  1)
2

 x 2  2 x0  1   x 2  2 x0  1 
Gọi A    Ox  A   0 ;0  , B    Oy  B  0; 0 2 
.
 2   2( x0  1) 

 x 2  2 x0  1 x02  2 x0  1 
 OAB có trọng tâm là: G   0 ; .
 6 6( x0  1) 2 

x02  2 x0  1 x02  2 x0  1
Do G thuộc đường thẳng 4 x  y  0  4.  0
6 6( x0  1) 2
 1  1
 x0  1   x0  
1 2  2
 4 (vì x02  2 x0  1  0 )   
 x0  1
2
x 1   1 x   3
 0 2  0 2
1  1 3
Với x0    M   ;  
2  2 2
3  3 5
Với x0    M   ;  .
2  2 2

Bài 11. Cho hàm số y  x 3  3x 2  9 x  10 có đồ thị là (C). Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị
(C), hãy tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định D 
Ta có: y '  3x 2  6 x  9 .

Gọi M ( x0 ; y0 )  (C ) : y  x3  3x 2  9 x  10 .

Tiếp tuyến tại điểm M có hệ số góc: k  y '( x0 )  3x02  6 x0  9  3( x0  1)2 12  12

mink  12, đạt được khi: x0  1  y0  21.

Vậy trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số, tiếp tuyến tại M  1;16  có hệ số góc nhỏ nhất

và có phương trình là: y  12 x  9

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) :
1. Có hệ số góc là 3 .
2. Vuông góc với đường thẳng (d ): 27 x  3 y  2019  0 .
3. Song song với đường thẳng (d’ ) : 24 x  y  2020  0 .
1
Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y   x3  x 2  2 biết tiếp tuyến song song
3
y  3x  2020
1
(HD: y  3x  ; y  3x  11 )
3
2 3 1
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  x  3x 2  biết tiếp tuyến vuông góc với
3 3
x  4 y  2021
1 2021
(HD: x  4 y  2021  y  x . Suy ra tiếp tuyến có hệ số góc k  4
4 4
4
Từ đó viết được y  4 x  ; y  4 x  1 )
3
1
Bài 4. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị y   x3  2 x 2  3x  1 biết tiếp tuyến có hệ số
3
góc lớn nhất.
Bài 5. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  x3  3x  2 biết tiếp tuyến song song trục
hoành.
Bài 6. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  2 x 2  3x  9 biết tiếp tuyến hợp với trục

hoành góc 450


Bài 7. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị y   x 4  x 2  6 biết tiếp tuyến vuông góc với
1
đường thẳng y  x  2019
6

Dạng 3. Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A  x1; y1 


Phương pháp:
Cách 1:
Bước 1: Tính f '  x 

Bước 2: Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm suy ra phương trình tiếp tuyến là:

y  f '  x0  .  x  x0   y0 (1)

Bước 3: Vì tiếp tuyến đi qua A  x1; y1  nên thay x  x1; y  y1 vào phương trình (1) để tìm

x0  y0
Bước 4: Thay x0 , y0 vào (1) để viết lại phương trình tiếp tuyến.
Cách 2:
 Đường thẳng  d  đi qua điểm A  x1 ; y1  có hệ số góc là k có dạng : y  k  x  x1   y1 .

 f  x   k  x  x1   y1
 Để  d  là tiếp tuyến thì hệ:  . Giải hệ trên được x0  y0  tiếp
 f ' x   k
tuyến.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  x3  3x 2  1 biết tiếp tuyến qua A  1;3 

Hướng dẫn
Ta có: y '  3x 2  6 x .
Cách 1:
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là : k  y '  x0   3x02  6 x0
Phương trình tiếp tuyến là: y   3x02  6 x0  .  x  x0   x03  3x02  1 (1)

(Các em chú ý y0  x03  3x02  1 )


Vì tiếp tuyến đi qua A  1;3  nên thay x  1; y  3 vào (1) ta được:

 x0  1  k  9; y0  3
3   3x02  6 x0  .  1  x0   x03  3x02  1   
 x0  2  k  0; y0  3
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y  9 x  6; y3
Cách 2:
Đường thẳng  d  đi qua điểm A  1;3  có hệ số góc là k có dạng : y  k  x  1   3 .

 f  x   k  x  1  3 1
Để  d  là tiếp tuyến của đồ thị thì hệ phương trình  có nghiệm.
 k  f '  x   3x  6 x  2 
2

Thay  2  vào 1 ta được:

x3  3x 2  1   3x 2  6 x   x  1   3  x 3  3x 2  1  3x 3  3x 2  6 x 2  6 x  3
x 1
 2 x3  6 x  4  0  
 x  2
x 1  k  9; y  3
Với   suy ra phương trình tiếp tuyến là: y  9 x  6; y3
 x  2  k  0; y  3

Bài 2. Cho đồ thị hàm số  C  : y  f  x   2 x3  3x 2  5 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 19 
 C  biết tiếp tuyến đi qua điểm A ; 4  .
 12 
Hướng dẫn
 19 
Gọi k hệ số góc của tiếp tuyến đi qua A  ; 4  tới  C  .
 12 
 19 
Phương trình tiếp tuyến    là: y  k  x    4 .
 12 

 3  19 
2 x  3x  5  k  x    4 1
2

   tiếp xúc với  C     12  có nghiệm


 6x  6x  k
2
 2

 19 
Thay k từ  2  vào 1 ta được: 2 x3  3x 2  5   6 x 2  6 x   x    4
 12 

 4 x3  6 x 2  19 x  2   x 2  x  12 x  19 


 x 1

 8x3  25x 2  19 x  2  0   x  2 .
 1
x 
 8
Với x  1  k  0  phương trình tiếp tuyến là: y  4

 19 
Với x  2  k  12  phương trình tiếp tuyến là: y  12  x    4  y  12 x  15
 12 

1 21 21  19  21 645
Với x   k    phương trình tiếp tuyến là: y    x    4  y   x 
8 32 32  12  32 128

 19 
Vậy từ điểm A  ; 4  kẻ được 3 tiếp tuyến tới  C 
 12 

3x  2
Bài 3. Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  C  đi qua điểm A  9;0  . Tính tích hệ số
x 1
góc của hai tiếp tuyến đó?
Hướng dẫn
TXĐ: \ 1

1
y 
 x  1
2

Đường thẳng d đi qua điểm A  9;0  với hệ số góc k có phương trình y  k  x  9  .

Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị  C  khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm

 3x  2
 x  1  k  x  9  1

 1
 k  2
  x  1
2

3x  2 1
Thế  2  vào 1 , ta có:  .  x  9    3x  2  x  1  9  x
x  1  x  12

 x  1
 3x  4 x  7  0  
2
x  7
 3

7 9
Do đó tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng y  1 . y    .
 3  64

Bài 4. Tìm điểm trên đường thẳng y  2 x  1 để từ đó kẻ được đến đồ thị  C  của hàm số

x3
y đúng một tiếp tuyến?
x 1
Hướng dẫn
TXĐ: D  \ 1 .

Gọi A  a; 2a  1  d : y  2 x  1 .
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng d  đi qua A  a; 2a  1 .

Suy ra phương trình d  : y  k  x  a   2a  1

x3
 x  1  k  x  a   2a  1

Xét hệ phương trình: 
4
1
  k
  x  1
2

x3 4 x  1

2 
  x  a   2a  1  
x  1  x  1 2ax  2  2a  4  x  6a  4  0  2
2

Để từ A  a; 2a  1 chỉ kẻ được một tiếp tuyến đến  C  thì  phương trình 1 có một nghiệm

 phương trình  2  có một nghiệm khác 1 .


Có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: phương trình  2  là phương trình bậc nhất có nghiệm x  1

a  0 1
  x  ( T/m). Suy ra A  0;1 thỏa mãn.
8 x  4  0 2

Trường hợp 2: phương trình  2  là phương trình bậc hai có nghiệm kép x  1


a  0
 a  0  a  1
     2 a  4   2 a  6 a  4   0   
2
a  2 .
8a  8a  16  0
2
 
 x1  x2  2a  4  1
 2a

 A  1; 1
Suy ra có 2 điểm thỏa mãn 
 A  2;5 

Trường hợp 3: phương trình  2  là phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt trong đó có

một nghiệm x  1
a  0

    2a  4   2a  6a  4   0  a  1 . Suy ra A 1;3 thỏa mãn.
2


 2a  2  2a  4   6a  4  0
Vậycó 4 điểm thỏa mãn yêu cầu đầu bài.

Bài 5. Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 x3  6 x 2  1 , biết tiếp tuyến đó đi qua điểm

M  1; 9 .

Hướng dẫn
TXĐ: R
Ta có: y  12 x 2  12 x .

Phương trình đường thẳngđi qua M  1; 9  có dạng:    : y  k  x  1  9 .

 là tiếp tuyến của đồ thị khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:

4 x3  6 x 2  1  k  x  1  9  5
 x
  8 x  6 x  12 x  10  0 
3 2
4
k  12 x  12 x
2 
 x  1

Với x  1  k  24  phương trình tiếp tuyến y  24  x  1  9  y  24 x  15

5 15 15 15 21
Với x   k   phương trình tiếp tuyến y   x  1  9  y  x 
4 4 4 4 4
Có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu .

Bài 6. Cho hàm số y  x3  3x 2 có đồ thị  C  và điểm M  m;0  sao cho từ M vẽ được ba tiếp

tuyến đến đồthị  C  , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Tìm giá trị của m ?

Hướng dẫn
TXĐ: R
Ta có y  3x 2  6 x .

Đường thẳng d đi qua M  m;0  có hệ số góc k có phương trình : y  k  x  m 

d là tiếp tuyến của  C  khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:

k  x  m   x  3x
 3 2

   x  m   3x 2  6 x   x3  3x 2  2 x3  3  m  1 x 2  6mx  0
k  3 x  6 x

2

x  0
 2 .
 2 x  3  m  1 x  6 m  0 1
Khi x  0 ta có phương trình tiếp tuyến y  0 .
Đối với đồ thị hàm số không có tiếp tuyến nào vuông góc với y  0 nên yêu cầu bài toán tương

đương phương trình 1 có hai nghiệm x1 và x2 khác 0 thỏa y  x1  . y  x2   1

  3x12  6 x1  3x22  6 x2   1  9 x1.x2  x1.x2  2  x1  x2   4   1  0


1
 9  3m   3m  3  m  1  4   1  0  27m  1  0  m  .
27
1
Thay m  vào 1 thử lại có 2 nghiệm phân biệt khác 0 .
27
1
Vậy m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
27
Bài 7. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 có đồ thị  C  . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C 

biết tiếp tuyến đi qua điểm A  0; 2  ?

Hướng dẫn
TXĐ: R
Ta có: y  4 x3  4 x

Đường thẳng d đi qua điểm A  0; 2  có hệ số góc k có dạng: y  kx  2

Để đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị  C  khi và khi hệ phương trình sau có nghiệm:


x  0

 x 4  2 x 2  2  kx  2 
 x  2 x  2   4 x  4 x  x  2  3x  2 x  0   x 
4 2 3 4 2 2
 3
4 x  4 x  k  3
 2
x  
 3
Với x  0  k  0  phương trình tiếp tuyến là: y  2 .

2 4 6 4 6
Với x  k   phương trình tiếp tuyến là: y   x2 .
3 9 9

2 4 6 4 6
Với x   k   phương trình tiếp tuyến là: y  x2
3 9 9

Bài 8. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 (C ) biết tiếp tuyến đó đi
qua điểm A(3;19)

Hướng dẫn
Giả sử tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là điểm M ( x0 ; y0 ) . ta có phương trình tiếp tuyến là

y  (3x02  3)( x  x0 )  x03  3x0  1 ( d )

d đi qua điểm A(3;19) nên ta có: 19  (3x02  3)(3  x0 )  x03  3x0  1 .

3
Giải phương trình trên ta được x0  3 hoặc x0   .
2
Với x0  3 thì phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  24 x  53 .

3 15 31
Với x0   thì phương trình tiếp tuyến là y  x 
2 4 4
15 31
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là y  24 x  53 và y  x .
4 4
2x 1
Bài 9. Từ điểm A(1;3) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y 
x 1
Hướng dẫn
Gọi điểm M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm

2x 1 3 2x 1
số y  tại M là: y  ( x  x0 )  0 ( x0  1) .
x 1 ( x0  1) 2
x0  1

3 2x 1
Tiếp tuyến đi qua A(1;3) nên ta có 3  (1  x0 )  0 ( x0  1)
( x0  1) 2
x0  1

 x0  7

Vậy qua điểm A kẻ được duy nhất một tiếp tuyến đến đồ thị hàm số./

x2
Bài 10. Cho hàm số y  có đồ thị (C ) và điểm A(0; a) . Tìm a để từ điểm A kẻ được
x 1
hai tiếp tuyến đến đồ thị (C ) sao cho tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành.

Hướng dẫn
Giả sử điểm M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm. Ta có phương trình tiếp tuyến tại M

3 x 2
y ( x  x0 )  0  x0  1
( x0  1) 2
x0  1

3x0 x 2
Tiếp tuyến này đi qua điểm A nên ta có : a   0 ( x0  1)
( x0  1) 2
x0  1

 ( x0  2)( x0  1)  a( x0  1) 2  3 x0  0 ( x0  1)
 (1  a) x02  (2a  4) x0  a  2  0 (*)

 2a  4
 x1  x2  a  1
Theo định lý viet ta có :  a  2 . Với x1 ; x2 là hai nghiệm của (*)
 x .x 
 1 2 a  1

Để tiếp điểm của hai tiếp tuyến nằm về hai phía đối với trục hoành thì y1. y2  0
a2 2a  4
2 4  2
x1  2 x2  2 x1 x2  2( x1  x2 )  4 a  1 a  1 a  
 . 0 0  0 3
x1  1 x2  1 x1 x2  ( x1  x2 )  1 a  2 2a  4 
 1 a  1
a 1 a 1
2
Vậy với các điểm A(0; a) thỏa mã a   ; a  1 ta luôn kẻ được hai tiếp tuyến thỏa mãn đề bài
3
1
Bài 11. Cho hàm số y  x  có đồ thị (C ) . Tìm tập hợp các điểm mà từ đó kẻ được hai tiếp
x
tuyến đến đồ thị (C ) và hai tiếp tuyến ấy vuông góc với nhau.

Hướng dẫn
Gọi M (a; b) là điểm bất kì trong mặt phẳng tọa độ. Phương trình đường thẳng d qua M có hệ số
góc k là: y  k ( x  a)  b .
d là tiếp tuyến của đồ thị (C ) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:

 1  1
k ( x  a )  b  x  x kx  x  x  ka  b
  . (1)
k  1  1 kx  x  1 ; k  1
 x2  x

 a 2 k 2  2(ab  2)k  b 2  4  0 (2)

1
Từ k  1  ta thấy với mỗi k  1 thì luôn có hai giá trị của x trái dấu, do đó hệ (1) có nghiệm
x2
 (2) có hai nghiệm k1 ; k2  1 .

Mặt khác, hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau nên ta có k1.k2  1 .

 k1.k2  1
Yêu cầu bài toán  (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn : 
 k1 ; k2  1

a  0
 2 a  0
b  4 
  2  1  a 2  b 2  4 .
 a a  b
 f (1)  0 

Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm O(0;0) , bán kính bằng 2, sau khi đã bỏ đi 4 điểm là
giao với các đường thẳng x  0, y  x .

2 x 2  mx  m
Bài 12. Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
x 1
để từ điểm A(0;1) không kẻ được bất kì tiếp tuyến nào đến đồ thị (C ) .

Hướng dẫn
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) là

2 x02  4 x0 2 x02  mx0  m


y ( x  x0 ) 
( x0  1) 2 x0  1

Tiếp tuyến không đi qua điểm A(0;1) nên phương trình

(m  3) x02  2(m  1) x0  m  1  0, ( x0  1) (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm x0  1


1
TH1: m  3  0  m  3 ta có x0   nên m  3 không thỏa mãn
2
TH2: m  3 . (*) vô nghiệm   '  0  m  1
TH3: (*) có nghiệm x0  1 suy ra 2  0 (vô lý ).
Vậy m  1 thì không có tiếp tuyến nào của đồ thị (C ) đi qua A.

Bài 13. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 biết tiếp tuyến đó đi qua
điểm A(2; 1) .

Hướng dẫn
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) là:

y  (3x02  3)( x  x0 )  x03  3x0  1

Tiếp tuyến đi qua điểm A(2; 1) nên ta có: 1  (3x02  3)(2  x0 )  x03  3x0  1

 2 x03  6 x02  8  0
 x0  1  y  1
 
 x0  2  y  9 x  17
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là y  1 và y  9 x  17

Bài 14. Cho hàm số y  4 x3  3x  2 có đồ thị (C ) . Tìm trên đường thẳng y  3 các điểm mà
trên đó kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị (C ) .

Hướng dẫn
Giả sử A(m;3) là điểm trên đường thẳng y  3 thỏa mãn từ A kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị
(C).
Phương trình tiếp tuyến: y  (12 x02  3)( x  x0 )  4 x03  3x  2 .

Tiếp tuyến đi qua A nên ta có: 3  (12 x02  3)(m x0 )  4 x03  3x  2

8 x03  12mx02  3m  1  0
Hay  1
  x0   (8 x02  (4  12m) x0  2  6m)  0
 2

Yêu cầu bài toán  8x03 12mx02  3m 1  0 có 3 nghiệm phân biệt


1
 (8x02  (4  12m) x0  2  6m)  0 có hai nghiệm phân biệt khác
2
  m  1
 '  0 
 m  1
 1   3
m  2 
m  1
 2
1  1 
Vậy từ các điểm A(m;3) thỏa mãn m  (; 1)   ;   \   kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị
3  2
(C).

Bài 15. Cho đồ thị hàm số y  3x  4 x3 có đồ thị (C ) . Từ điểm M (1;3) có thể kẻ được bao
nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị (C ) .

Hướng dẫn
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) là:

y  (3  12 x02 )( x  x0 )  3x0  4 x03

Tiếp tuyến đi qua M (1;3) nên ta có: 3  (3 12 x02 )(1  x0 )  3x0  4 x03

 x0  0
 8 x  12 x  0  
3 2
0 0
 x0  3
 2
Vậy qua M kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị (C).

2x 1
Bài 16. Cho hàm số y  có đồ thị (C) và điểm I (1;2) . Tìm điểm M thuộc đồ thị (C )
x 1
có hoành độ lớn hơn 2 sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng IM .
Hướng dẫn
 2x 1 
Gọi M  x0 ; 0  thuộc (C) . Phương trình tiếp tuyến tại M là
 x0  1 

1 2x 1
y ( x  x0 )  0
( x0  1) 2
x0  1

1
Phương trình đường thẳng MI : y  ( x  1)  2
( x0  1) 2

1 1  x0  0 (loai )
Tiếp tuyến tại M vuông góc với MI nên ta có:  .  1  
( x0  1) 2 ( x0  1) 2  x0  2
Với x0  2  y0  3 . Vậy điểm M (2;3)

x2
Bài 17. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  0; a  . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
x 1
nguyên của a trong đoạn  2018; 2018 để từ điểm A kẻ được hai tiếp tuyến đến  C  sao

cho hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành?
Hướng dẫn
TXĐ: \ 1

3
Ta có : y  
 x  1
2

Đường thẳng d đi qua điểm A  0; a  , hệ số góc k có phương trình: y  kx  a .

x2
 x  1  kx  a *

Để d là tiếp tuyến của  C  thì hệ phương trình  có nghiệm.
3
 k **
  x  1
2

x2 3x
Thay (**) vào (*) ta được:  a
x  1  x  12

  a  1 x 2  2  a  2  x  a  2  0 1
với x  1 .
Do từ A kẻ được hai tiếp tuyến đến  C  nên phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1 .

a  1
 a  2
    3  a  2   0 
 a  1
 a  1  2  a  2   a  2  0
.  2

 x 2  x2  2 
Khi đó toạ độ hai tiếp điểm là M  x1 ; 1  và N  x2 ;  với x1 , x2 là nghiệm của 1 do
 x1  1   x2  1 

2  a  2 a2
đó x1  x2  , x1 x2  .
a 1 a 1
x1  2 x2  2
Hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành khi: . 0
x1  1 x2  1

x1 x2  2  x1  x2   4 9a  6 2
 0  0a .
x1 x2   x1  x2   1 3 3

 2
a  
Kết hợp điều kiện  2  suy ra  3 nên trên đoạn  2018; 2018 số giá trị nguyên của a thỏa
 a  1

yêu cầu bài toán là 2018 .


Bài 18. Gọi S là tập hợp các điểm thuộc đường thẳng y  2 mà qua mỗi điểm thuộc S đều kẻ

x2
đượchai tiếp tuyến phân biệt tới đồ thị hàm số y  đồng thời hai tiếp tuyến đó vuông
x 1
góc với nhau. Tính tổng hoành độ T của tất cả các điểm thuộc S .
Hướng dẫn
TXĐ: \ 1

x2  2 x
Ta có : y 
 x  1
2

x2 1
y  x 1
x 1 x 1
Gọi điểm A  a;2    d  : y  2 . Đường thẳng d đi qua A có dạng y  k  x  a   2

 x2
 x 1  k  x  a   2

 1  a  k 2  4k  4  0  *
2
Điều kiện tiếp xúc:  2
 x  2 x2  k
  x  1

Để 2 tiếp tuyến vuông góc nhau thì phương trình ( * ) có 2 nghiệm k phân biệt và tích của hai
4 a  3
nghiệm đó bằng 1   1  
1  a   a  1
2

Vậy tổng hai hoành độ là 2 .

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  x 2 biết tiếp tuyến qua A  0; 1 

Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  x3  3x 2  3 biết tiếp tuyến qua B  ; 1 
23
 9 
Bài 3. Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  , biết tiếp tuyến qua điểm A

4 x  x2
a) y  , với A 1; – 4  . b) y  x 4  2 x 2 , với A  0; –1 .
x 1
x2  4 x  4
c) y  x  3x  1 , với A 1; –6  .
3
d) y  , với A  –1; 0  .
x 1
e) y  x 4  6 x 2  9 , với A  0; 9 

Bài 4. Tìm m để đường thẳng y  mx  1 tiếp xúc y  x3  x 2  4 x


x2  m
Bài 5. Tìm m để đường thẳng y  7  x tiếp xúc y 
x 1
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến với  P  : y  x 2 , biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm

A  0 ; –1 .

Bài 7. Cho hàm số y  x3 – 3x 2  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  , biết rằng tiếp tuyến

đó đi qua A  0; 3 .

BÀI TẬP TỔNG HỢP:


Bài 1. Cho đường cong (C ) : y  x3 và hai điểm A 1; 1 và B 1  x;1  y  trên (C ) .

a) Tính hệ số góc của cát tuyến AB với x lần lượt là 0,1 và 0, 01


b) Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với (C ) tại A .
1
Bài 2. Cho hàm số y  f ( x)  . có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) , biết:
x
a) tiếp điểm có hoành độ bằng 2 b) Tiếp điểm có tung độ bằng 3
c) Hệ số góc của tiếp tuyến k  –4 . d) Tiếp tuyến song song với d : x  9 y  2017
e) Tiếp tuyến vuông góc với d : x  4 y  2017 . f) Tiếp tuyến qua điểm A  8; 0 

Bài 3. Cho Parabol y  x 2 và hai điểm A  2; 4  và B(2  x; 4  y) trên parabol đó.

a) Tính hệ số góc của cát tuyến AB biết x lần lượt bằng 1 ; 0,1 và 0,001 .

b) Tính hệ số góc của tiếp tuyến của parabol đã cho tại điểm A .

Bài 4. Tìm hệ số góc của cát tuyến MN với đường cong  C  , biết:

a)  C  : y  x 2  2 x và hoành độ M , N theo thứ tự là xM  2, xN  1.

x2  x  1
b) C  : y  và hoành độ M , N theo thứ tự là xM  1, xN  3 .
x
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3 , biết:
a) Tiếp điểm có hoành độ bằng – 1 .
b) Tiếp điểm có tung độ bằng 8 .
c) Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 .
1
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường hypebol y  , biết:
x
1 
a) Tại điểm  ; 2  .
2 
b) Tiếp điểm có hoành độ bằng –1 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


1
c) Hệ số góc của tiếp tuyến bằng  .
4
Bài 7. Cho đường cong  C  : y  x . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  :

a) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 .


b) Biết tiếp tuyến song song với  : x – 4 y  3  0 .
Bài 8. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
x 1
a) y  , biết hoành độ tiếp điểm là x0  0 .
x 1
b) y  x  2 , biết tung độ tiếp điểm là y0  2 .

1 x2
Bài 9. Cho hai hàm số y  và y  . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mội
2 x 2
hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên.
Bài 10. Cho parabol  P  : y  x 2 . Gọi M 1 và M 2 là hai điểm thuộc  P  lần lượt có hoành độ

x1  –2 và x2  1 . Hãy tìm trên  P  một điểm E sao cho tiếp tuyến tại E song song với cát

tuyến M1M 2 . Viết phương trình tiếp tuyến đó.

Bài 11. Cho hàm số y  x3  3x 2  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị, biết rằng tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng  : 3x – 5 y – 2017  0 .
Bài 12. Cho hàm số  Cm  : y  f  x   – x 4 – mx 2  m  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để

các tiếp tuyến của  Cm  tại A 1; 0  và B  –1; 0  vuông góc với nhau.

Bài 13. Cho hàm số y  cos 2 x  m sin x ( m là tham số) có đồ thị  C  . Tìm m trong mỗi trường

hợp sau:
a) Tiếp tuyến của  C  tại điểm có x   có hệ số góc bằng 1 .

 
b) Tiếp tuyến của  C  tại các điểm có các hoành độ x   và x  song song hoặc
4 3
trùng nhau.
1
Bài 14. Tìm giao điểm của hai đường cong  P  : y  x 2  x  1 và  H  : y  . Chứng minh
x 1
rằng hai đường cong đó có tiếp tuyến chung tại giao điểm của chúng.
Bài 15. Cho parabol ( P) : y  x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến với  P  , biết:

a) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  4 x  3 .

b) Tiếp tuyến đi qua điểm A  0;  1 .

Bài 16. Viết phương trình tiếp tuyến của:


x 1
a) y  tại điểm A  2; 3 .
x 1
b) y  x3  4 x 2  1 tại điểm có hoành độ x0  –1 .

c) y  x 2  4 x  4 tại điểm có tung độ y0  1 .

d) y  2 x  1 tại điểm có hoành độ x0  4 .

x 2  2 x  15 4
e) y  biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng .
x 3 3

f) y  x 4 – 2 x 2  1 biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24 .

g) y  x3  3x 2  2 biết tiếp tuyến d  D : x – 3 y –15  0 .

h) y  x3  x  3 tại điểm có hoành độ x0  –1 .


2x 1
i) y  tại điểm có hoành độ x0  2 .
x 1
3x  2
Bài 17. Cho  C  : y  f  x   . Lập phương trình tiếp tuyến của  C  :
x 1
5
a) Tại điểm có hoành độ bằng 2 b) Tại điểm có tung độ bằng
2
c) d //D : y  – x  25 d) d   : 4 x – y  2017 .

Bài 18. Gọi  C  là đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1. Viết phương trình tiếp tuyến của  C  trong

mỗi trường hợp sau:


a) Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  –3x  1 .
b) Biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng  : x – 7 y  2017 .
c) Biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm A  0; 2 

Bài 19. Gọi  C  là đồ thị hàm số y  x3  5 x 2  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  trong

mỗi trường hợp sau:


a) Biết tung độ của tiếp điểm bằng 2 .
b) Biết rằng tiếp tuyến song song với trục hoành.
c) Biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : x  8 y  2017 .
d) Biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm A  0; – 6  .

You might also like