Professional Documents
Culture Documents
ĐIỆN TỬ THÔNG TIN Một hàm truyền bất kỳ có thể được biểu diễn dưới dạng tổng quát:
+ +. . . +A1 +
CHƯƠNG 2: MẠCH LỌC ( )= .
+ +. . . + + +
Trong đó:
K: hệ số phụ thuộc vào cấu tạo của mạch
Ai = const;
Bk = const cũng phụ thuộc vào cấu tạo của mạch
1.1. Hàm truyền có đáp ứng phẳng tối đa 1.1. Hàm truyền có đáp ứng phẳng tối đa
• Hàm truyền thường gặp có dạng: • Khi đó ta có:
1 1
( )= ( )=
1+ + +. . . + 1+
Ao = 1: đa thức bậc 0 với A1 = A2 = … = Am = 0 •
• Đáp ứng biên độ chuẩn hóa:
1
( )=
1+ + +. . . +
Tần số chuẩn hóa: = • ( )=
• Điều kiện tối ưu:
B2 = B4 = … = B2(n-1)=0; B2n ≠ 0
1
26/9/2021
1.1. Hàm truyền có đáp ứng phẳng tối đa 1.1. Hàm truyền có đáp ứng phẳng tối đa
Ta đi tìm biểu đồ Bode của hàm truyền H(ωn). Có nghĩa là ta tuyến tính hoá đáp Bậc N của Đa thức ở mẫu số BN(S)
tuyến trong hệ toạ độ loga bằng cách biểu diễn gần đúng đáp tuyến bằng những H(s)
đường tiệm cận và những đường trung bình. N=1 S+1
2 S2 + √2.S + 1
+ 20lg1 = 0dB ωn < 1
3 S3 + 2S2 + 2S + 1 = (S + 1)(S2 + S + 1)
H(ωn) =
4 S4 + 2,61S3 + 3,414S2 + 2,613S + 1=(S2 + 0,765S + 1)(S2 + 1,848S + 1)
- 20lgωnn = -20nlgωn khi ωn > 1
5 (S + 1)(S2 + 0,618S2 + 1)(S2 + 1,616S + 1)
6 (S2 + 0,518S + 1)(S2 + 1,414S + 1)(S2 + 1,932S + 1)
7 (S + 1)(S2 + 0,445S + 1)(S2 + 1,2475S + 1)(S2 + 1,802S + 1)
8 (S2 + 0,390S + 1)(S2 + 1,111S + 1)(S2 + 1,663S + 1)(S2 + 1,962S + 1)
1.2. Mạch lọc thụ động 1.2. Mạch lọc thụ động
1.2.1. Bộ lọc thông thấp (LTT) 1.2.2. Bộ lọc thông cao (LTC)
C
R
Vin R Vout
Vin Vout
C
. .
. .
2
26/9/2021
1.2. Mạch lọc thụ động 1.2. Mạch lọc thụ động
Từ bộ lọc thông thấp và bộ lọc thông cao ta có nhận
xét:
1. Từ bộ LTT ta muốn có bộ LTC chỉ việc đổi biến S =>
1/S
2. Trên mặt phẳng phức diễn ra sự biến đổi đối xứng
gương qua tần số cắt.
3. Về phương diện mạch điện, sự biến đổi được
thực hiện bằng việc hoán vị R và C.
4. Nhược điểm của các bộ lọc thụ động RC: chịu ảnh
hưởng lớn của tải.
1.3. Mạch lọc tích cực 1.3. Mạch lọc tích cực
Để rút gọn sơ đồ, ta có thể đưa luôn
phần tử lọc vào mạch hồi tiếp của bộ
KĐTT (OP-AMP).
3
26/9/2021
1.3. Mạch lọc tích cực 1.3. Mạch lọc tích cực
1.3. Mạch lọc tích cực 1.3. Mạch lọc tích cực
Thiết kế bộ lọc tín hiệu như sơ đồ sau, cho sẵn vài thông số cơ bản như sau:
4
26/9/2021
1.3. Mạch lọc tích cực 1.3. Mạch lọc tích cực
Xét tại ω = ωo nghĩa là ωo = 1 ta thấy mạch trên tự kích tại ωo = 1/RC do thoả mãn điều kiện biên độ và pha.
Vậy khi Avo ≈ 3, rất khó thực hiện loại mạch lọc này. Tuy nhiên mạch có ưu điểm là hoàn toàn xác định bởi
Avo mà không phải bởi các linh kiện RC. Do đó có thể dễ dàng thay đổi tần số cắt fo của mạch bằng cách thay
đổi RC mà không ảnh hưởng đến tính chất của bộ lọc.
1.3. Mạch lọc tích cực 1.3. Mạch lọc tích cực
Thiết kế bộ lọc tín hiệu như sơ đồ sau, cho sẵn vài thông số cơ bản như sau:
1.3.41
5
26/9/2021
1.3. Mạch lọc tích cực 1.3. Mạch lọc tích cực
1
=
′
1.3. Mạch lọc tích cực 1.3. Mạch lọc tích cực
1.5.43
6
26/9/2021
1.3. Mạch lọc tích cực 1.3. Mạch lọc tích cực
1.11.44
1.3. Mạch lọc tích cực 1.3. Mạch lọc tích cực
Thiết kế bộ lọc tín hiệu như sơ đồ sau, cho sẵn vài thông số cơ bản như sau: Thiết kế bộ lọc tín hiệu như sơ đồ sau, cho sẵn vài thông số cơ bản như sau:
1.6.42
1.8.42
7
26/9/2021