Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN
NỀN MÓNG
GVHD: Ths Hoàng Thế Thao
MSSV: 1811988
1
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
MỤC LỤC
PHẦN I : THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
A. Lý thuyết thống kê
I. Sử lý số liệu thống kê địa chất
II. Phân chia đơn nguyên địa chất
1. Hệ số biến động
2. Qui tắc loại trừ các sai số
3. Đặc trưng tiêu chuẩn
4. Đặc trưng tính toán
B. Phần thống kê
I. Lớp 3 ( 16 mẫu )
1. Dung trọng tự nhiên của đất w (g/cm3)
2. Dung trọng tự nhiên của đất ’ (g/cm3)
3. Lực dính đơn vị c ( kG/cm2 ) và góc ma sát trong ( độ)
II. Thống kê số liệu mẫu, giá trị tiêu chuẩn, giá trị tính toán theo từng giá
trị giới hạn
PHẦN II : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I. Xác định sơ bộ kích thước móng
1. Chiều sâu đặt móng
2. Chiều dài móng L (m)
3. Xác định bề rộng móng B (m)
4. Xác định sợ bộ tiết diện cột
5. Chiều cao dầm móng hd
6. Bề rộng dầm móng bd
7. Xác định chiều cao cánh móng hm
II. Kiểm tra nền theo TCVN 9362:2012
1. Kiểm tra ổn định
2. Tính toán độ lún
3. Kiểm tra cường độ đất nền
III. Kiểm tra móng theo tiêu chuẩn 5574 : 2018
1. Kiểm tra điều kiện chịu cắt
IV. Tính toán cốt thép cho móng theo tiêu chuẩn 5574:2018
1. Tính toán cốt thép trong bảng móng
a. Cốt thép theo phương ngang
b. Bố trí cốt thép theo phương cạnh dài
2. Tính toán cốt thép cho dầm móng
3. Cốt giá
4. Tính toán cốt thép cho gối
5. Tính toán cốt đai
PHẦN III : THIẾT KẾ MÓNG CỌC
I. Số liệu và tải trọng tính toán
1. Thống số vật liệu cọc
2
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
3
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
4
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
n
σ=
√ 1
∑
n−1 i=1
(
2
γ tb −γ i) =0.268
σ
¿ =0.0133<[]=0.05
γ́
n
√ 1 2
σ CM = ∑ ( A i− Á ) =0.254 (n<25)
n i=1
' . σ CM =2.67 ×0.254=0.678 (n=16 ' =2.67)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện |γ́−γ i|≥ . σ CM
Giá trị tiêu chuẩn:
γ tc =γ tb =20.087(kN/m3)
Giá trị tính toán:
+ Theo TTGH I:
Xác suất độ tin cậy α = 0.95. Tra bảng, ta được tα = 1.75
tα . ν
ρ= =0.00583
√n
γ tt =γ tc ( 1 ± ρ )=( 19.97 ÷ 20.204 ) (kN/m3)
+ Theo TTGH II:
Xác suất độ tin cậy α = 0.85. Tra bảng, ta được tα = 1.07
tα . ν
ρ= =0.00357
√n
γ tt =γ tc ( 1 ± ρ )=( 20.0158 ÷ 20.159 )(kN/m3)
2 Dung trọng đẩy nổi của đất ’ (kN/m3)
5
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
2
g'i |g'i -gtb| (g'i -gtb)
Lớp STT Mẫu 3 3 3 2
(kN/m ) (kN/m ) (kN/m )
1 D-5 10.3 0.27 0.072 Nhận
2 D-6 10.1 0.47 0.220 Nhận
3 D-7 10.7 0.13 0.017 Nhận
4 D-8 10.7 0.13 0.017 Nhận
5 D-9 10.8 0.23 0.053 Nhận
6 D-10 10.7 0.13 0.017 Nhận
7 D-11 10.8 0.23 0.053 Nhận
8 D-12 10.5 0.07 0.005 Nhận
9 D-13 10.3 0.27 0.072 Nhận
10 D-14 10 0.57 0.323 Nhận
11 D-15 10.5 0.07 0.005 Nhận
3
12 D-16 10.7 0.13 0.017 Nhận
13 D-17 10.6 0.03 0.001 Nhận
14 D-18 10.7 0.13 0.017 Nhận
15 D-19 10.9 0.33 0.110 Nhận
16 D-20 10.8 0.23 0.053 Nhận
Tổng 169.1
n 16
g'tb 10.56875
s g' 0.2651258
n 0.0250858 [n ] 0.05
n's cm 0.6854074 Thoả
tc
Giá trị tiêu chuẩn g' 10.56875
Giá trị tính toán
a 0.95
ta 1.75
Theo TTGH I ρ 0.010975
tt
g' I 10.452757 ÷ 10.68474252
a 0.85
ta 1.07
Theo TTGH II ρ 0.0067105
tt
g' II 10.497829 ÷ 10.63967114
n
6
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
n
n
∑ γi tb 2
tb 169.1i=1 3∑ ( γ −γ i ) =1.054
γ = = =10.568 kN /m i=1
n 16
Ước lượng độ lệch:
n
√1 2
σ CM = ∑ ( γ i−γ tb ) =
n i=1
1
15 √
×1.054=0.265
Với n =15, tra bảng hệ số phụ thuộc vào số lượng mẫu ta được ' =2.64
' . σ CM =2.585 ×0.265=0.685 (n=16 ' =2.585)
Từ điều thoả điều kiện |γ i−γ tb|≤' . σ CM . Vậy không có mẫu nào bị loại.
Độ lệch quân phương:
n
σ=
1
∑ √
n−1 i=1
(
Hệ số biến động:
2
γ tb −γ i) =
√ 1
16−1
× 1.054=0.265
σ 0.265
¿ = =0.025<[]=0.05
γ´tb 10.568
Vậy thỏa điều kiện.
Giá trị tiêu chuẩn:
γ tc =γ tb =¿10.568 (kN/m3)
Giá trị tính toán:
+ Theo TTGH I:
Xác suất độ tin cậy α = 0.95. Tra bảng, ta được tα = 1.75
t α . ν 1.75 ×0.025
ρ= = =0.011
√n √ 16
γ tt =γ tc ( 1 ± ρ )=10.568 × ( 1 ±0.011 )=( 10.4527 ÷ 10.684 )(kN/m3)
+ Theo TTGH II:
Xác suất độ tin cậy α = 0.85. Tra bảng, ta được tα = 1.07
t α . ν 1.07 ×0.025
ρ= = =0.0067
√n √ 16
γ tt =γ tc ( 1 ± ρ )=10.568 × ( 1 ±0.0067 )=( 10.497 ÷ 10.64 )(kN/m3)
7
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
STT Lớp đất Mẫu Áp lực nén s (kPa) Sức chống cắt cực đại t (kPa) s2 (s i x tanj tc +ctc -ti )2
1 3 100 53.1 10000 2.749378516
2 3 200 82.6 40000 121.3990785
3 3 300 114.1 90000 470.6459066
4 3 UD-5 400 170.8 160000 51.41786289
5 3 100 44.5 10000 48.18962852
6 3 200 91.6 40000 4.072828516
7 3 300 112.1 90000 561.4234066
8 3 UD-6 400 164.2 160000 189.6301129
9 3 100 54.6 10000 9.973753516
10 3 200 83.4 40000 104.4100785
11 3 300 138.4 90000 6.789281641
12 3 UD-7 400 174.9 160000 9.428737891
13 3 100 48.7 10000 7.517878516
14 3 200 89.6 40000 16.14532852
15 3 300 137.5 90000 2.909156641
16 3 UD-8 400 168.3 160000 93.52098789
17 3 100 44 10000 55.38150352
18 3 200 102.2 40000 73.64857852
19 3 300 141 90000 27.09853164
20 3 UD-9 400 170.9 160000 49.99373789
21 3 100 52.1 10000 0.433128516
22 3 200 94.5 40000 0.777703516
23 3 300 139.7 90000 15.25390664
24 3 UD-10 400 179.6 160000 2.654862891
25 3 100 46.5 10000 24.42212852
26 3 200 97 40000 11.43707852
27 3 300 141.7 90000 34.87640664
28 3 UD-11 400 172.2 160000 33.30011289
29 3 100 56.5 10000 25.58462852
30 3 200 92 40000 2.618328516
31 3 300 135.9 90000 0.011156641
32 3 UD-12 400 186.8 160000 77.95786289
33 3 100 49.1 10000 5.484378516
34 3 200 94.8 40000 1.396828516
35 3 300 132.5 90000 10.85290664
36 3 UD-13 400 172.5 160000 29.92773789
37 3 100 51.4 10000 0.001753516
38 3 200 83.9 40000 94.44195352
39 3 300 133 90000 7.808531641
40 3 UD-14 400 167.5 160000 109.6339879
41 3 100 47.4 10000 16.33675352
42 3 200 106.6 40000 168.5290785
43 3 300 136.4 90000 0.366781641
44 3 UD-15 400 181.6 160000 13.17236289
45 3 100 55.3 10000 14.88512852
46 3 200 97.2 40000 12.82982852
47 3 300 141.7 90000 34.87640664
48 3 UD-16 400 190.9 160000 167.1687379
49 3 100 52.3 10000 0.736378516
50 3 200 97.3 40000 13.55620352
51 3 300 136.3 90000 0.255656641
52 3 UD-17 400 184.2 160000 38.80511289
53 3 100 58.3 10000 47.03387852
54 3 200 87.1 40000 42.48595352
55 3 300 139.6 90000 14.48278164
56 3 UD-18 400 183.5 160000 30.57398789
57 3 100 52.1 10000 0.433128516
58 3 200 103.7 40000 101.6442035
59 3 300 141.7 90000 34.87640664
60 3 UD-19 400 188.2 160000 104.6401129
61 3 100 8
54.3 10000 8.168878516
SVTH: Trịnh3
62 Xuân Đức 1811988
200 100.3 40000 44.64745352
63 3 300 147.9 90000 146.5461566
64 3 400 191.6 160000 185.7598629
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
∑ σ i2=4800000
1
n 2
( )
∑ σ i =16000
1
2
n n
∆=n ∑ σ i2−¿
n
1
( )
∑ σi
1
=64 × 4800000−160002=51200000 ¿
2
∑ ( σ i ×tanφ tc +c tc −τ i ) =3638.032
1
n
σ τ=
√ 1
∑
n−1 1
(
Sai số toàn phương trung bình:
2
σ i ×tanφ tc + ctc −τ i) =
1
√
64−1
×3638.032=7.66
n
σ c =σ τ ×
1
n
√
∑
∆ 1
σ i2=7.66 ×
64
1
51200000 √
× 4800000=2.345
σ tanφ=σ τ
σ c 2.345
∆ √
=7.66 ×
51200000 √ =0.0085
9
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
10
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Chỉ tiêu Trạng thái giới hạn I Trạng thái giới hạn II
Số bậc tự do 62
a 0.95 0.85
Hệ số ta 1.67 1.05
Chỉ số độ ρc =
0.422731709 0.265789398
chính xác
ρ=nta ρtanj =
0.033911028 0.021321305
Góc ma sát tanj 0.4075 ÷ 0.436065 0.41277 ÷ 0.430755
trong j j 22o10'8'' ÷ 23o33'43 22o25'46'' ÷ 23o18'23''
Lực dính c c 5.3488 ÷ 13.1825 6.80292 ÷ 11.72833
Biểu đồ thí nghiệm cắt lớp 3
250
200
100
50
0
50 100 150 200 250 300 350 400 450
Axis Title
II. THỐNG KÊ SỐ LIỆU MẪU, GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN , GIÁ TRỊ TÍNH
TOÁN THEO TỪNG GIÁ TRỊ GIỚI HẠN
11
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
12
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
13
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
s tgj 0.858363
sc 8.517499
nc 1.384959 Nhận
nj 12.51258 Nhận
Chỉ tiêu Trạng thái giới hạn I Trạng thái giới hạn II
Số bậc tự do 6
LỚP 1 a 0.95 0.85
Hệ số ta 1.94 1.13
Góc ma tanj
-1.59662484 ÷ 1.733825 -0.90135 ÷ 1.038551
sát
trong j j
2o22'56'' ÷ 5o27'39'' 3o1'21'' ÷ 4o49'28''
Lực dính
c -10.37394813 ÷ 22.67395 -3.47477 ÷ 15.77477
c
TÍNH TOÁN THEO TRỊ TIÊU CHUẨN
tanϕtc 0.197714
ctc 22.35
D 140000
[n]=0.4
st 3.932761
s tgj 0.025746
sc 3.405871
nc 0.152388 Nhận
nj 0.130218 Nhận
LỚP 2 Chỉ tiêu Trạng thái giới hạn I Trạng thái giới hạn II
Số bậc tự do 4
a 0.95 0.85
Hệ số ta 2.13 1.19
Chỉ số độ 0.324586337 0.181341662
ρc =
chính
xác
ρtanj = 0.277364381 0.154959443
ρ=nta
Góc ma tanj 0.142875385 ÷ 0.252553 0.167077 ÷ 0.228352
sát
j 8o7'52'' ÷ 14o10'35'' 9o29'7'' ÷ 12o51'56''
trong j
Lực dính 15.09549537 ÷ 29.6045 18.29701 ÷ 26.40299
c
c
14
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
s tgj 0.008564
sc 2.345433
nc 0.253133 Nhận
nj 0.020306 Nhận
Chỉ tiêu Trạng thái giới hạn I Trạng thái giới hạn II
LỚP 3 62
Số bậc tự do
a 0.95 0.85
Hệ số ta 1.67 1.05
Chỉ số độ ρ = 0.422731709 0.265789398
c
chính
xác
ρtanj = 0.033911028 0.021321305
ρ=nta
Góc ma tanj 0.4074601 ÷ 0.436065 0.41277 ÷ 0.430755
sát
j 22o10'8'' ÷ 23o33'43 22o25'46'' ÷ 23o18'23''
trong j
Lực dính 5.348751512 ÷ 13.1825 6.80292 ÷ 11.72833
c
c
15
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
s tgj 0.015129
sc 4.143213
nc 0.068691 Nhận
nj 0.05247 Nhận
LỚP 4 Chỉ tiêu Trạng thái giới hạn I Trạng thái giới hạn II
Số bậc tự do 22
a 0.95 0.85
Hệ số ta 1.711 1.06
Chỉ số độ 0.117530319 0.072812471
ρc =
chính
xác
ρtanj = 0.089776312 0.055618288
ρ=nta
Góc ma tanj 0.26244783 ÷ 0.314219 0.272297 ÷ 0.30437
sát
j 14o42'19'' ÷ 17o26'34'' 15o13'56'' ÷ 16o55'49''
trong j
Lực dính 53.2276296 ÷ 67.4057 55.92486 ÷ 64.70847
c
c
TÍNH TOÁN THEO TRỊ TIÊU CHUẨN
tc 0.2789
tanϕ
tc 31.45
c
D 800000
[n]=0.4
st 7.227655
s tgj 0.022856
sc 6.259333
nc 0.199025 Nhận
nj 0.08195 Nhận
LỚP 5 Chỉ tiêu Trạng thái giới hạn I Trạng thái giới hạn II
Số bậc tự do 6
a 0.95 0.85
Hệ số ta 2.35 1.19
Chỉ số độ 0.46770851 0.236839628
ρc =
chính
xác
ρtanj = 0.19258248 0.09752049
ρ=nta
Góc ma tanj 0.225188746 ÷ 0.332611 0.251702 ÷ 0.306098
sát
j 12o41'9'' ÷ 18o23'50'' 14o7'40'' ÷ 17o1'10''
trong j
Lực dính 16.74056738 ÷ 46.15943 24.00139 ÷ 38.89861
c
c
16
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
17
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Số liệu đề bài
L1 L2 L3 L4 L5
4.3 5.5 5.9 5.5 4.3
{ R sw=225 MPa
4
E S=21 ×10 MPa
Thép cấu tạo A-I:
18
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
{ R sw=175 MPa
4
E S=21 ×10 MPa
I. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG
1. Chiều sâu đặt móng.
Theo mục 4.5 TCVN 9362:2012, chiều sâu đặt móng được quyết định bởi:
- Chức năng cũng như đặc điểm kết cấu của nhà và công trình (ví dụ: có hay
không có tầng hầm, đường ống ngầm, móng của thiết bị, ...);
- Trị số và đặc điểm của tải trọng và các tác động tác dụng lên nền;
- Chiều sâu đặt móng của nhà, công trình và thiết bị bên cạnh: Nếu không cần
thiết, không nên đặt sâu hơn móng nhà bên cạnh.
- Địa hình hiện tại và địa hình thiết kế của nơi xây dựng
- Điều kiện địa chất của nơi xây dựng (tính chất xây dựng của đất, đặc điểm thành
lớp của từng loại đất, có các lớp đất nằm nghiêng dễ trượt, các hang lỗ do phong hóa
hoặc do hòa tan muối,..); Tránh các mỏ hòa tan ( mỏ muối….).
- Điều kiện địa chất thủy văn (mực nước ngầm, tầng nước mặt và khả năng thay
đổi khi xây dựng và sử dụng nhà và công trình, tính ăn mòn của nước ngầm,...).
- Sự xói mòn đất ở chân các công trình xây ở các lòng sông (mố cầu, trụ các
đường ống,...).
Chiều sâu đặt móng cần phải đủ để khi tính theo trạng thái giới hạn nền làm việc được
chắc chắn.
Từ kết quả thí nghiệm và thống kê địa chất, từ độ sâu 0.6 (m) đến 3 (m) là một
nền đất á sét màu xám nâu, trạng thái dẻo mềm, từ độ sâu 3 (m) đến 6.5 (m) là
một nền đất á sét lẫn sỏi sạn laterit, màu nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.
Mực nước ngầm xuất hiện ở độ sâu 3.6 (m).
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, đảm bảo đủ cứng và sức chịu tải để đặt móng, tránh
đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá yếu. Đáy móng nên đặt trên mực
nước ngầm để công tác thi công được khô ráo và móng không bị ăn mòn bởi nước
ngầm.
Do đó, chọn chiều sâu chôn móng là Df = 3 (m).
19
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
1 1 1 1
( ÷ ) × L =( ÷ ) × 4.1=( 1.025÷ 2.05 ) m
Chiều dài mỗi đầu thừa :
tc ∑ N tt 7372
∑N =
n
=
1.15
=6410.43 kN .
Lớp 1: =19 kN/m3, ’= 10 kN/m3 , = 10o39’, c= 21.1 Kpa.
Lớp 2: =19.35 kN/m3, ’= 9.95 kN/m3 , = 14o45’, c = 23.5 Kpa.
Chiều sâu mực nước ngầm: 3.6 m.
Chiều sâu đặt móng Df = 3 m.
Lực dính nhỏ nhất theo trạng thái giới hạn thứ II: c II= 23.5 Kpa.
Góc nội ma sát trong II = 14o45’
¿ A=0.31625
o
{
Từ góc nội ma sát trong II = 14 45’ nội suy ra: ¿ B ¿ 2.2675
¿ D=4.8063
Chọn sơ bộ bề rộng móng B=1 m.
Cường độ (sức chịu tải tiêu chuẩn) của đất nền dưới đáy móng theo trạng thái
giới hạn thứ II:
Xét ảnh hưởng của mực nước ngầm dưới đáy móng:
φ 140 45'
( )
kb= B× tan 450 + =1× tan 45+
2 ( 2 ) =1.2974(m)
d = hMNN – Df = 3.6 – 3 = 0.6 (m).
→d < kb: có xét tới ảnh hưởng của MNN dưới đáy móng
→ ’II = ’ + (d/kb)×(-’)=9.95+(0.6/1.2974)×(19.35-9.95)=14.598 (kN/m 3).
m1 m2
RIItc = × (A × Bm × II’ + B × Df × * + D × ctc)
k tc
1.1×1
= × (0.31625×1×14.2974+2.2675 ×3×19+4.8063×23.5) = 271.3425 (kN/m 2).
1
tc II
Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng: ptb ≤ R
N tc 6410.43 2
Ta có: F ≥ II
= =31.211 (m )
R −γ tb × D f 271.387−22 ×3
20
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Chiều cao cánh móng phải thỏa điều kiện chịu cắt của bê tông Q ttgc ≤ Qbtcc.
ha ≥ 200 mm.
Chọn ha = 0.2 (m).
hm = ha + 0.5× (Bm – bd) ×tan30o = 0.2 + 0.5× (1.5-0.4) ×tan30o = 0.52 (m)
→ Chọn hm = 0.5 (m) để đảm bảo ≤ 30o.
II.
21
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
1. Kiểm tra ổn định (Theo TCVN 9362:2012 – TTGH2 tải trọng tiêu chuẩn)
Lấy phản lực đất nền trong trường hợp tính nền trên dầm đàn hồi Winkler để kiểm tra.
22
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
23
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
24
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
- GẮN LÒ XO
25
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
- Sau đó chỉnh các chi tiết cần thiết và cho chạy ta được Output
như ở dưới
Output:
Phản lực lò xo: pmax = 41.465(kN).
26
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
→Áp lực tiêu chuẩn trung bình dưới đáy móng lớn nhất:
p 41.465
Max Ptctb = max = =276.433(kN/m2)
1× B 0.1 ×1.5
Ptctb = 276.433> RII = 273.118 (kN/m2)
Như vậy không thỏa điều kiện ổn định của vùng nền dưới đáy móng. em phải
chọn lại kích thước cho móng.
Ta chọn: B = 1.8 m
hd =0.8 m
bd = 0.4 m
hm =0.6 m
ha =0.3 m
Xác định hệ số nền sơ bộ:
P gl 133.96
- Từ tính lún: k = = =11163(kN/m3)
S đh 0.012
- Sơ bộ:
N tc ¿ 6410.43 kN
Pgl = + ( γ tb −γ ) × Df = +22× 3− (19 ×3 )=133.96( 2 )
F 1.8 ×28.5 m
27
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Với các thông số đầu vào như ở phía trên, ta sử dụng phần mềm phần tử hữu
hạn sap2000 giải tìm giá trị phản lực lò xo, từ đó suy ra giá trị lớn nhất của áp lực
tiêu chuẩn trung bình dưới đáy móng.
Input:
bd, Bm, hd, ha, hm .
modul đàn hồi E (B25):
Ngoại lực: Ntc
Mtc = Mytc +Htc×hd
tc
Độ cứng lò xo Ki từ hệ số nền kb
Output:
Phản lực lò xo: pmax = 42 (kN).
28
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
→Áp lực tiêu chuẩn trung bình dưới đáy móng lớn nhất:
p 42
Max Ptctb = max = =233.333 (kN/m2)
1× B 0.1 ×1.8
Ptctb = 233.333 < RII = 273.118 (kN/m2).
(Với sức chịu tải của nền đã xét đến ảnh hưởng MNN dưới đáy móng với ’II = 14.59
kN/m3).
Như vậy vùng nền dưới đáy móng đảm bảo điều ổn định.
29
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
B4: Tính e1i (tương ứng p1i) và e2i (tương ứng p2i), nội suy tuyến tính từ trong từng cấp
gia tải.
e1 i−e2 i
B5: Tính độ lún của phân tố lớp thứ i: Si = hi
1+e 1 i
n n
e1 i−e2 i
→Tổng độ lún của các lớp phân tố: S = ∑ i ∑ S = hi
1 1 1+e 1 i
Lớp đất Độ sâu Độ dày zi B g 2zi/B L/B a Pgl s gli p1i = s 'vo p2i e1i e2i Si
3.1-3.5 0.5 0.25 1.8 9.95 0.2778 15.83333 0.91 176.3333 160.4633 59.4875 219.9508 0.652405 0.59 0.01756
3.5-4 0.5 0.75 1.8 9.95 0.8333 15.83333 0.77 176.3333 135.7767 66.95 202.7267 0.651895 0.607211 0.013525
4-4.5 0.5 1.25 1.8 9.95 1.3889 15.83333 0.7 176.3333 123.4333 79.3875 202.8208 0.647342 0.607184 0.012189
1A 4.5-5 0.5 1.75 1.8 9.95 1.9444 15.83333 0.56 176.3333 98.74667 96.8 195.5467 0.641123 0.609297 0.009696
5-5.5 0.5 2.25 1.8 9.95 2.5 15.83333 0.44 176.3333 77.58667 119.1875 196.7742 0.633395 0.608939 0.007486
5.5-6 0.5 2.75 1.8 9.95 3.0556 15.83333 0.38 176.3333 67.00667 146.55 213.5567 0.708067 0.684618 0.006864
6-6.5 0.5 3.25 1.8 9.95 3.6111 15.83333 0.336 176.3333 59.248 178.8875 238.1355 0.650045 0.641952 0.002452
6.5-7 0.5 3.75 1.8 9.7 4.1667 15.83333 0.29 176.3333 51.13667 215.2625 266.3992 0.64491 0.638586 0.001922
2
7-7.5 0.5 4.25 1.8 9.7 4.7222 15.83333 0.262 176.3333 46.19933 256.4875 302.6868 0.63973 0.634733 0.001524
0.073219
S
7.321851
Độ lún của móng: S=7.32cm < [S] = 8 cm (Độ lún giới hạn cho phép của móng).
Vậy móng thỏa điều kiện lún.
Tính lại hệ số nền k , độ cứng lò xo (hội tụ):
Pgl = Ptctb – *×Df = 233.33 – 19*3 = 176.33 kN/m2.
Sđh = 0.15×0.0732 = 0.01098 m
P gl 176.33
Hệ số nền: k = = =16055.4(kN/m3)
S đh 0.01098
Độ cứng của lò xo thứ nhất và n:
K1 = Kn = k × B × 0.1 × 0.5 = 16055.4× 1.8 × 0.1 × 0.5 = 1444.99(kN/m)
Độ cứng của lò xo thứ 2 và (n-1):
K2 → Kn-1 = k × B × 0.1 = 16055.4× 1.8 × 0.1 = 2889.98 (kN/m).
3. Kiểm tra cường độ đất nền (TTGH1 – Tải trọng tính toán)
Mục đích tính nền theo sức chịu tải theo TTGH I là đảm bảo độ bền và tính ổn định của
nền đất, cũng như không cho phép lật vì sẽ dẫn đến sự chuyển vị đáng kể của từng
móng hoặc toàn bộ công trình và do đó công trình không thể sử dụng được.
Tính nền theo sức chịu tải xuất phát từ điều kiện:
ϕ
N≤
k tc
Trong đó:
ϕ là sức chịu tải của nền
∅= b̄ × l̄ ׿
b́, ĺ lần lượt là bề rộng và chiều dài tính đổi của móng (quy đổi do độ lệch tâm e, điểm
đặt lực, gây ra).
A I =λ γ ×i γ ×n γ
{ B I =λ q × iq × nq
DI =λc ×i c × nc
ktc : là hệ số tin cậy theo tính chất của công trình.
30
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Tuy nhiên công thức trên chỉ dành cho móng tuyệt đối cứng, xét đến ảnh hưởng
của momen và lực ngang. Chúng ta tính toán móng trên nền đàn hồi winkler –
móng mềm, do đó không bị ảnh hưởng bởi các giá trị lực trên và được khai báo
từ bước đặt lực.
31
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
32
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
33
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
p = 43.538 (kN)
p 46.641
Pttnet = = =259.12 (kN/m2)
B × 0.1 1.8 ×0.1
Qgc = Ptt net × 1m × (Bm – bd)×0.5 = 259.12 × 1×(1.8 – 0.4)×0.5 = 140.48 kN.
Qcc = 0.5 × Rbt × (Bm – bd)×0.5 × ho = 0.5 × 1.05 ×(1.8 – 0.4) ×1000×0.5 × 0.545 =315
kN.
Qgc < Qcc thỏa điều kiện chống cắt
IV. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO MÓNG THEO TIÊU CHUẨN 5574:2018
34
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Áp lực trên dưới móng cân bằng nên không xét đến trọng lượng đất trên móng:
Input:
bd, Bm, hd, ha, hm .
modul đàn hồi E (B25):
Ngoại lực: Ntt
Mtt = Mytt +Htt×a
Độ cứng lò xo Ki
a: khoảng cách từ mép trên dầm đến trọng tâm dầm móng: 0.507 (m).
Output:
Phản lực lò xo: pmax = 46.641 (kN).
p 46.641
Pttnet = = =259.12 (kN/m2)
B × 0.1 1.8 ×0.1
Chọn lớp bê tông bảo vệ 50 cm, cốt thép chịu lực d10.
ho = hm -0.05 – 0.5× 0.01 = 0.545 m
Xét đoạn móng dài 1m, theo phương ngang ta xem móng như một dầm console tiết
diện chữ nhật kích thước 1 × hom
Momen tại ngàm cho 1m dài móng:
1
b = (B-bd) = 0.5*(1.8-0.4)= 0.7 m
2
b2 0.72
Mmax = Ptt × 1m × = 259.117 × 1 × = 63.4836 kN.m
2 2
35
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
0.8 0.8
R = 1+ Rs/ Es = 1+ 280 /210000 = 0.579
εb 2 0.0035
R = R(1 – 0.5R)= 0.411
Mmax 63.4836 ×10 6
= = =0.02 < R → Cốt đơn
R b b ho2 14.5 × 0.7 ×103 ×(0.545× 103 )2
√ 1−2 ×α =1−√ 1−2× 0.02=0.0212
R b b ho 0.0212× 14.5× 0.7 ×0.545
As = = =452.83 mm2
Rs 260
Chọn cốt thép d, Aso= 113.1 mm2
A s 452.84
n= = =4.0039
A so 111.1
Chọn 5 thanh thép d12.
1000
Khoảng cách: a= =200 (70mm a 200), nên ta chọn a200
5
Vậy kết luận theo phương ngang ta chọn 5d12a200
b Bố trí cốt thép theo phương cạnh dài
Theo phương cạnh dài được bố trị theo cấu tạo theo tcvn 5574: 2018
10.3.3.3 Trong các kết cấu bê tông cốt thép dạng thanh và bản thì khoảng cách
tối đa giữa trục các thanh cốt thép dọc để đảm bảo đưa chúng vào làm việc cùng
với bê tông, đảm bảo cho ứng suất và biến dạng được phân bố đều, cũng như
để hạn chế chiều rộng vết nứt giữa các thanh cốt thép, không được lớn hơn:
Trong các dầm và bản bê tông cốt thép:
1,5h và 400 mm khi chiều cao tiết diện ngang h > 150 mm
Chọn d12a200.
2. Tính toán cốt thép cho dầm móng
Biểu đồ lực cắt
Biểu đồ moment
36
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Momen căng thớ trên ta tính theo tiết diện chữ T với các thông số như sau:
ha + hm 300+ 600
b 'f =1800 (mm) ; h¿f = = =¿ 450 (mm) ; b = 400 (mm) ; h=800 (mm),
2 2
ho= 800 - 90= 710 (chọn d22 để tính toán cho dầm móng , lớp bê tông bảo vệ 50mm và
giả thuyết a =90)
- Xét tại nhịp có Mmax = 364.37 (KN.m)
M f =γ b R b b¿f h¿f (h 0−0,5 h¿f )=1× 14,5× 1800× 450 × ( 710−0,5 × 450 )
M f =5696.325(kN.m) Mf > Mmax
trục trung hòa qua cánh, tính theo tiết diện chữ nhật 1800 x 800
Ví dụ: Tại nhịp BC
M = 364.37 (KN.m)
0.8 0.8
R = 1+ Rs/ Es = 1+ 280 /210000 = 0.579
εb 2 0.0035
M 364.37 × 10 6
α m= = =0.02769 < R = 0.411 Bố trí cốt đơn
γ b R b b h20 1 ×14,5 ×1800 ×710 2
¿ 1− √1−2 α m=1−√ 1−2× 0.02769=0.028 < ξR = 0.579
ξ γ b Rb b h0 0,028 ×1× 14,5 ×1800 ×710 2
A s= = =2000 m m
Rs 260
Rb 14.5
Với: μmax =ξ R × γ b × =0.579× 1× =3,23 %
Rs 260
Chọn thép: 6d22
Diện tích cốt thép bố trí:
π d 2 6 × π ×222 2
S= = =2280.8( mm )
4 4
37
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
As 2280.8
μbt = 100 %= 100 %=0,178 %<3.23 % (thỏa)
bb ×ho 1800 ×710
Tính toán tương tự ta được bảng kết quả tính thép tại các mặt cắt ở các nhịp còn lại:
Nhịp M a x As Bố trí Số thanh As thép m%
AB 258.52 0.01964884 0.019846 1414.469 d22 4 380.1327 0.118977
BC 364.03 0.02766814 0.028062 2000.056 d22 6 380.1327 0.178466
CD 341.38 0.02594662 0.026292 1873.931 d22 5 380.1327 0.148722
DE 362.86 0.02757921 0.02797 1993.535 d22 6 380.1327 0.178466
EF 262.68 0.01996502 0.020168 1437.464 d22 4 380.1327 0.118977
Nhịp Thép chọn AS a ho x am M
38
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Từ bảng kết quả của lực cắt ta chọn được Qmax = 699.461 (kN), Ta có:
- H0 = 0.7375 (m)
- Bê tông B25: Rb =14.5 (Mpa), Rbt = 1.05 (Mpa)
Chọn d10 để làm cốt thép đai, số nhánh n = 3 và A s = 78.5 (mm2). Theo mục 8.1.3.3
TCVN 5574 – 2018 , ta phải bố trí cốt đai sao cho thỏa mãn : Q Q b + Qsw
39
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Tính xem có thật sự cần thiết bố trí cốt đai hay không như sau :
Khả năng chịu cắt của riêng bê tông (tính với tiết diện chữ nhật 400mmx800mm) :
Tính toán cốt ngang cho tiết diện có lực cắt lớn nhất Q = 699.461 kN
Khả năng chống cắt nhỏ nhất của bê tông
Qbo = 0.5Rbtbho = 0.5 × 1.05 × 103 × 0.4 × 0.7375 = 154.88 (kN)
Vì Q > Qbo ⇒ bê tông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt.
Tính cốt đai: Chọn cốt đai ∅10 (asw = 78.5 mm2), số nhánh cốt đai n = 3
Đoạn đầu dầm (L1 = 0.25L mm gần gối tựa):
Tính sct
Vì hd =800mm ≥ 450 mm nên sct được tính theo:
h 800
{ ¿ =
sct ≤ 3 3
=266.7 mm
¿ 500 mm
40
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Tính stt bản cánh tại tiết diện nằm trong vùng chịu kéo.
4 . 5 R bt b h2o R sw A sw 4 . 5 x 1.05 x 400 x 737.52 x 225 x 3 x 78.5
stt = 2
= 3 2
=111.335 mm
Q (699.461 x 10 )
(theo tiêu chuẩn Việt Nam 5574:2018).
Tính smax – khoảng cách lớn nhất của cốt đai nhằm đảm bảoc cho tiết diện nghiêng cắt
qua một lớp cốt đai:
41
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
2 h0=1475 mm
chọn C o=928.57 mm .
0.75 x 529.875 x 928.57
Q sw =0 . 75 q sw C o= =369.02 kN
1000
Xác định khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai:
Q bsw =Q b +Q sw =369.02+369.0238 .04 kN = 738.04 kN
Q = 699.461 kN < Qbsw = 738.04 kN. Vậy dầm đủ khả năng chịu lực cắt.
Kết luận:
Chọn d10@100mm bố trí trên đoạn 0.25L ở đầu dầm.
Trong đoạn L1 còn lại giữa nhịp có Q nhỏ nên cốt đai đặt theo cấu tạo:
d10@500 mm.
Bê Rb 14.5 Mpa
tông Rbt 1.05 Mpa
B25 Eb 30000 Mpa
Thép CB300-V
Rs 260 Mpa
CB300- Rsw 210 Mpa
V 20000
Es Mpa
0
42
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Vì công trình không có tầng hầm , xung quanh không có công trình lân cận , địa chất
tương đối phù hợp và đơn giản trong thi công ép cọc , đào thi công đài móng..
Chiều sâu đặt đài móng trong khoảng Df ( 1.5m – 3m )
Chúng ta cần thiết phải chọn Df cho thỏa lực ngang tác dụng lên móng nhỏ hơn áp lực
của đất nền vì trong móng cọc phải xét đến cọc chịu tải ngang để tính nội lực và cốt
thép trong cọc
Vậy ta chọn Df = 2m
- Chọn chiều dài cọc dựa vào điều kiện độ mảnh, số mối nối, điều kiện địa chất… Ta
chọn được
Chiều dài cọc là 33m
+ Độ sâu mũi cọc 35.3 m
+ Độ sâu đặt đài 2m
+ Cọc neo vào đài 10cm và 60cm thép đầu cọc
Chiều sâu lớp đất cọc đi qua
+ Lớp 1 : 2.5 m
+ Lớp 2 : 4.1 m
+ Lớp 3 : 26.4 m
- Chọn sơ bộ kích thước cọc :
d = 0.35 m
Ap = 0.35 x 0.35 = 0.1225 m2
Diện tích tiết diện cột được xác định theo công thức:
43
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
k × N 1.2 ×3525 4
A= = 10 =2917.24( cm¿¿ 2)¿ với k = 1.2 hệ số xét
Rb 14500
đến ảnh hưởng của momen uốn, hàm lượng cốt thép, độ
mảnh của cột.
Chọn A = bc × lc = 55 × 55 = 3025 cm2
1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu làm việc của vật liệu làm cọc theo
TCVN 5574:2018.
Qa(vl) = (AsRsc +AbRb) (kN)
Ab = Ap - As (m ) = 0.1225 – 0.0012566 = 0.121243 (m2) : Diện tích tiết diện
2
Trường hợp 1: khi ép cọc, ta coi 2 đầu cọc như 2 khớp (Cũng cần lưu
ý rằng, trong trường hợp đoạn lớp đất yếu nằm trên cùng thì chiều dài
L1 tính từ đáy lớp đất yếu đến
đỉnh cọc phía trên):
l 01=v l 1=1 ×4.5=4.5(m).
Với l1 = 4.5 m, chiều dày lớp 1 -
lớp bùn.
44
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
2
- Với: L2=L0 + α : chiều dài tính toán cọc theo tiêu chuẩn TCVN
e
K bp
10304 -2014 và α ε =
√
5
γ c EI
. Trong đó :
45
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
-
Lớp hi độ sệt IL K (kN/m4) Kxhi
1 2.5 1.165 0 0
2 4.1 0.63 9400 38540
3 25.7 0.36125 10193.75 261979.4
Tổng 32.3 2.15625 19593.75 300519.4
46
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Rc ,u =γ c ( γ cq qb Ab +u ∑ γ cf f i li ).
Trong đó:
- γ c là hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất, γ c =1
- q b là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, lấy theo bảng 2 TCVN
10304:2014
(Trích bảng 2 - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc đóng hoặc ép qb mục
7.2.2.1 tcvn 10304:2014)
- IL tại dưới mũi cọc là = 0.31 từ đó suy ra qb = 5810 ( kPa)
- Tiết diện ngang thân cọc Ab = 0.1212 ( m2 )
- Chu vi tiết diện ngang thân cọc u = 0.35 x 4 = 1.4 m
47
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
- fi là cường độ sức kháng trung bình của lớp đất thứ “i” trên thân cọc, lấy
theo bảng 3 mục 7.2.2.3 TCVN 10304:2014
- li là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ “i”
- γ cqvà γ cf tương ứng là các hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi và
trên thân cọc có xét ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc đến sức kháng
của đất, xem bảng 4 mục 7.2.2.3 TCVN 10304:2014
- γ cf =1 ; γ cq=1
- Qb=γ cq ×q b × A b=1 ×5810 × 0.121243=¿𝟕𝟎𝟒.𝟒𝟐𝟒 ( kN )
48
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
49
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
p +u fili =Qp +Q
- N
s
q = 8.8 , Nc = 17.1 , N =6.86
ứng suất từng lớp đất
Lớp li z g' s
1 4.5 4.25 5 18.25
2 4.1 8.55 9.9 49.795
3 25.7 23.45 10.45 338.655
-
- Lớp 1: ,p = ’ × z = 0.7×15 + 5 × (4.5/2-0.7) = 18.25 (kN/m2) (mực nước
ngầm xuất hiện ở -0.1m, I=15 kN/m3)
- Lớp 2: ,p(2) = ’ × z + ,p(1) = 9.9 ×(4.1/2) + 10.45 ×(25.7/2)+ 18.25 =
49.795 (kN/m2)
- Lớp 3: ,p(3) = ’ × z + ,p(2) = 10.45 ×(25.7/2) + 5 × (4.1/2)+49.795 =
338.655 (kN/m2) ( tại cao trình mũi cọc, z = 35.3m)
- a hệ số phụ thuộc vào dạng cọc a = 0.4 ( cọc vuông )
Qb = qb.Ab = (1.3.c.Nc + Nq + ..d.N) x Ab = (1.3 x 5.348 x
17.1 + 338.655 x 8.8 + 0.4 x 10.45 x 0.35 x 6.68) x 0.1225 =
380.86 Kn
Thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc: Qs = ufili
Trong đó:
u: chu vi của tiết diện cọc (m);
fi: cường độ sức kháng trung bình của lớp đất thứ i tác dụng lên cọc (kN/m2)
li: chiều dày của lớp đất thứ i mà cọc đi qua (m).
Lực ma sát đơn vị được tính như sau: fi = kiv,ztgI + ci
ki: hệ số áp lực ngang của cọc. ki= 1- sini
50
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
v,z: Ứng suất pháp hữu hiệu theo phương đứng trung bình trong lớp đất thứ i
(kN/m2).
i: là góc ma sát giữa đất và cọc, thông thường đối với cọc bê tông i lấy bằng
góc ma sát trong của đất
ci: lực dính giữa đất và thân cọc (kN/m2)
Lớp li z g' j c k s Tan d fi fili
1 2.5 3.25 5 2.367 5.5 0.958699807 24.85 0.041335 6.484763 16.2119
2 4.1 6.55 9.9 8.131 15.095 0.858563134 51.395 0.142873 21.3994 87.7375
3 25.7 21.45 10.45 22.1855 5.348 0.622393538 205.9725 0.407797 57.62596 1480.99
uS fili 2218.91
Lớp 1:
l= 2.5m;
222’
c = 5.5 kN/m2
’ = 5 kN/m3
k = 1 – sin = 1 – sin(222’) =0.958
z,v = ’ × l = 0.7*15 + (4.5/2-0.7) ×5 + 2.5/2×5 = 24.85 kN/m2
tg tg(222’) = 0.041
fi = kiv,ztgI + ci = 0.958 ×24.85 × 0.041 + 5.5 = 6.48 kN/m2
Lớp 2:
l= 4.1 m;
87’
c = 15.095 kN/m2
’ = 9.9 kN/m3
k = 1 – sin = 1 – sin(87’) =0.85
z,v = ’ × l = 2.5/2×5 + 9.9 × 4.1/2 + 24.85 = 51.395 kN/m2
tg tg(87’) = 0.14
fi = kiv,ztgI + ci = 0.85 × 51.395 × 0.14 + 15.095 = 21.4 kN/m2
Lớp 3:
l= 25.7m;
2210’
c = 5.348 kN/m2
’ = 10.45 kN/m3
k = 1 – sin = 1 – sin(2210’) = 0.622
z,v = ’ × l = 9.9 × 4.1/2 +10.45 × 25.7/2 + 51.395 = 205.97 kN/m2
tg tg(2210’) = 0.407
fi = kiv,ztgI + ci = 0.622 ×205.97 × 0.407 + 5.348 = 57.62 kN/m2
Qs = ufili = 1.4 × (6.48 × 2.5 + 21.4× 4.1 + 57.626 × 25.7) = 2218.91 (kN)
Rc,u =Qb + Qs = qbAb + ufili = 380.86 + 2218.91= 2599.7764 (kN)
c) Sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm xuyên tĩnh (G.3 TCVN
10304:2014-công thức viện kiến trúc Nhật Bản).
Rcu = qbAb +u(fcilci + fsilsi)
51
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Trong đó:
qb: là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc xác định như
sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời qb = 300 Np cho cọc đóng (ép). NP
là chỉ số SPT trung bình trong
khoảng 1d dưới và 4d trên mũi cọc.
Trong đoạn: L-4d = 35.3- 4×0.35 = 33.9 m NP = 14
L-1d = 35.3 + 1×0.35 = 35.65 m NP = 14
NP = 14
qb = 300Np = 300×14 = 4200 kN/m2
Qb = qbAb = 4200 ×0.1225 = 514.5 kN
Đối với cọc đóng, cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp
đất rời thứ “i”:
10 N s ,i
f si =
3
và cường độ sức kháng trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”:
fc,i = pfLcu,i
trong đó:
p là hệ số điều chỉnh cho cọc đóng, phụ thuộc vào tỷ lệ giữa sức kháng cắt
không thoát nước của đất dính cu và ứng suất hữu hiệu, được xác đinh theo hình
dưới.
fL là hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, xác định theo biểu đồ ở
hình dưới.
52
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
53
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
- Chọn = 1.2
- Ntt = 3525 kN
- Rcd = 1193.94 Kn
N tt 3525
- n c= β= 1.2=3.83
Rcd 1193.94
V. BỐ TRÍ CỌC
- Khoảng cách giữa các cọc (từ tim cọc đến tim cọc): S = 3d ÷ 6d
(d: đường kính hay cạnh cọc), nếu bố trí trong khoảng này thì cọc đảm
bảo được sức chịu tải và các cọc làm việc theo nhóm.
d d
- Khoảng cách từ mép ngoài của cọc đến mép ngoài của đài từ ÷
3 2
- Chọn khoảng cách cọc theo phương x là 4d = 1.4 m
- Chọn khoảng cách cọc theo phương y là 4d = 1.4 m.
- Chọn khoảng cách mép ngoài cọc là d/2 = 0.35/2 = 0.175 m.
- Vậy kích thước đài cọc sẽ là:
- B = 4d + 4d/2 = 4×0.35 + 4×0.35/2 = 2.1 m
- L = 4d + 4d/2 = 4×0.35 + 4×0.35/2 = 2.1 m
- Chọn h_đài = 0.9 m
54
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
VI. KIỂM TRA MÓNG CỌC THEO TCVN 10304 : 2012 VÀ TCVN 5574 :
2012
1. Kiểm tra sức chịu tải của cọc
tt ∑ N tt ∑ M tt y × x i ∑ M tt x × y i
Pi = + +
n ∑ x i2 ∑ y i2
n - số lượng cọc
xi, yi - khoảng cách từ tim cọc thứ i đến trục đi qua trọng tâm các cọc tại
mặt phẳng đáy đài.
Mxtt - tổng moment tại đáy đài quay quanh trục x tại trọng tâm nhóm
cọc
Mytt - tổng moment tại đáy đài quay quanh trục y tại trọng tâm nhóm
cọc
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc (trường hợp
này trùng với trọng tâm đài):
Trọng lượng riêng trung bình của bê tông đài và đất phía trên đài: tb=22 kN/m3
Ntt = 3525 + [(1.3×(22-10) + 0.7×22+ 1×22]×2.1×2.1×1.2 = 3805.476 kN
Mttx = 140 + 106 × 0.9 = 235.4 kN.m
Mtty = 138 + 125 × 0.9 = 250.5 kN.m
Lập bảng dựa vào công thức Pitt
tt tt tt
SN SM x SM y
3805.476 235.4 250.5
55
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
γo
Ntt ≤ nc.. R
γ n cd
Trong đó:
nc = 4 cọc
o và n lấy giá trị như mục 5.1 là 1.15 cho cả hai.
là hệ số nhóm cọc:
Đất sét ( ở lớp 2 )
56
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
m = 2 ( số hàng )
n = 4 (số cọc trong hàng )
=14.036 arctan d/s (độ)
d = 0.35 m ( đường kính cọc (m) )
s = 4d = 1.4 ( khoảng cách 2 cọc tính từ tâm (m))
( 4−1 ) .2+ ( 2−1 ) .4
1−
14.036 [ 4.2 ] =0.844
90
Vậy trong đất sét = 0.844
Trong đất cát ta chọn = 1
+ Vậy tb = 0.978
γo 1.15
nc.. Rcd = 4 ×0.979×
1.15
×1193.94=4673.3kN
γn
γo
+ Ntt = 3805.476 kN < nc.. Rcd =4673.3kN
γn
3. Kiểm tra lún
a) Xác định khối móng quy ước
Do địa chất dưới móng cọc có lớp đất yếu bùn sét nên khi tính kích
thước móng khối quy ước, ta loại lớp đất này ra. Đoạn cọc nằm trong
lớp bùn sét L1 = 2m
57
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Chiều dài cọc tính từ đáy lớp đất yếu: Ltb = 32.3 – 2.5 = 29.8 m
Trong đoạn Ltb gồm có:
Lớp 2:
- li = 4.1 m
- = 9o29’
Lớp 3:
- li = 25.7 m
- = 22o25’
+ Tính góc ma sát trung bình trong đoạn Ltb:
4 ×9.483+ 25.7× 22.417
φ tb = =5.16
29.8
+ Chiều dài móng quy ước theo phương x:
φtb
Lqu = 4d + d + 2Ltbtan = 1.4 +0.35 + 2×29.8×tan(5.16 ¿ = 7.13 m
4
+ Chiều rộng móng quy ước theo phương y:
φtb
Bqu = b - d + 2Ltbtan = 2.1 -0.35 + 2×29.8×tan(5.16¿ = 7.13 m
4
+ Chiều cao khối móng quy ước:
58
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
P tc
max-min =
∑N ±
∑ M x tc ± ∑ M ytc
A qu Wx Wy
Ptc max = 413.966 kN/m2
Ptc min = 406.19 kN/m2
Xác định sức chịu tải của đất nền theo trạng thái giới hạn thứ II:
59
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
c j A B D m1 m2 Ktc
6.8 22.417 0.6322 3.5288 6.122 1.1 1 1
m1 m 2 ' tc 1.1 ×1
Rtc = ( A . B qu . γ + B . h . γ + D . c ) = ׿
k tc 1
Vậy điều kiện thỏa mãn là
1418.44 Ntc/Aq
Rtc > 410.08
8 u
Ptc max 1702.137
413.966 < 1.2Rtc
( kN/m2) 7
Ptc min
406.19 > 0
(kN/m2)
60
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Bước 6: Xác định độ lún của nền theo phương pháp tổng phân tố:
e 1 i−e 2i
Si= h
1+ e2 i i
S = Si
Từ độ sâu 35.3m – 36.8m hệ số rỗng e là
p (kN/m2) 100 200 400 800
e 0.539 0.526 0.513 0.5
Biểu đồ
0.52
0.52
f(x) = 0 x² − 0 x + 0.53
0.51
0.51
0.5
0.5
0.49
0.49
50 100 150 200 250 300 350 400 450
Biểu đồ
0.52
0.52
f(x) = 0 x² − 0 x + 0.53
0.51
0.51
0.5
0.5
0.49
0.49
50 100 150 200 250 300 350 400 450
61
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Lớp đất Độ sâu Độ dày zi B g 2zi/B L/B K Pgl s gli p1i = s 'vo p2i e1i e2i Si
35.3 - 35.8 0.5 0.25 7.2 10.5 0.069444 1 0.993 70.0813309 69.59076 335.565 405.1558 0.516 0.513 0.00097
35.8 - 36.3 0.5 0.75 7.2 10.5 0.208333 1 0.9792 70.0813309 68.62364 340.815 409.4386 0.516 0.513 0.00094
36.3 - 36.8 0.5 1.25 7.2 10.5 0.347222 1 0.9653 70.0813309 67.64951 346.065 413.7145 0.515 0.513 0.0009
36.8 - 37.3 0.5 1.75 7.2 10.5 0.486111 1 0.9256 70.0813309 64.86728 351.315 416.1823 0.527 0.512 0.00467
3
37.5 - 37.8 0.5 2.25 7.2 10.5 0.625 1 0.87 70.0813309 60.97076 356.565 417.5358 0.497 0.496 0.00055
37.8 - 38.3 0.5 2.75 7.2 10.5 0.763889 1 0.8144 70.0813309 57.07424 361.815 418.8892 0.497 0.496 0.0005
38.3 - 38.8 0.5 3.25 7.2 10.5 0.902778 1 0.75 70.0813309 52.561 367.065 419.626 0.497 0.496 0.00046
38.8 - 39.3 0.5 3.75 7.2 10.5 1.041667 1 0.68 70.0813309 47.6553 372.315 419.9703 0.497 0.496 0.00041
S 0.0094
M1 =0.045qL2
- Ta chọn vị trí móc cẩu trong trường hợp dựng cọc để thiết kế với vị trí móc
cách đầu cọc đoạn 0.293L với giá trị Mmax = M1 = 0.045qL2
q = k × b × 25 × d2 = 1.5× 1.1 × 25× 0.352 = 5.05 kN/m
k = 1.5 (hệ số động)
62
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
A.2 Cho phép dùng các chương trình máy tính mô tả tác dụng cơ học tương hỗ
giữa dầm và nền (dầm trên nền đàn hồi).
Trong đó, đất bao quanh cọc được xem như môi trường đàn hồi biến dạng tuyến
tính đặc trưng bằng hệ số nền CZ, tính bằng kN/m3 , tăng dần theo chiều sâu. Hệ
số nền tính toán của đất trên thân cọc, CZ, được xác định theo công thức:
63
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
k. Z
Cz=
γc
Trong đó : k là hệ số tỷ lệ, tính bằng kN/m4 , được lấy phụ thuộc vào loại đất bao
quanh cọc theo Bảng A.1;
z là độ sâu của tiết diện cọc trong đất, nơi xác định hệ số nền, kể từ mặt đất
trong trường hợp móng cọc đài cao, hoặc kể từ đáy đài trong trường hợp móng
cọc đài thấp;
c là hệ số điều kiện làm việc (đối với cọc độc lập c = 3).
(trích tcvn 10304: 2014 phụ lục A)
- Tra từ bảng A1 phụ lục A tcvn 10304:2014 ta được kết quả “k” tương ứng với
từng lớp đất:
64
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
= 194.25 kN.m 11
12
10193.75
10193.75
1
1
112131.25
122325
0.35
0.35
39245.94
42813.75
13 10193.75 1 132518.75 0.35 46381.56
14 10193.75 1 142712.5 0.35 49949.38
15 10193.75 1 152906.25 0.35 53517.19
Hxtt = 125 kN 16 10193.75 1 163100 0.35 57085
17 10193.75 1 173293.75 0.35 60652.81
18 10193.75 1 183487.5 0.35 64220.63
19 10193.75 1 193681.25 0.35 67788.44
Hytt = 106 kN
20 10193.75 1 203875 0.35 71356.25
21 10193.75 1 214068.75 0.35 74924.06
22 10193.75 1 224262.5 0.35 78491.88
23 10193.75 1 234456.25 0.35 82059.69
24 10193.75 1 244650 0.35 85627.5
25 10193.75 1 254843.75 0.35 89195.31
26 10193.75 1 265037.5 0.35 92763.13
27 10193.75 1 275231.25 0.35 96330.94
28 10193.75 1 285425 0.35 99898.75
29 10193.75 1 295618.75 0.35 103466.6
30 10193.75 1 305812.5 0.35 107034.4
31 10193.75 1 316006.25 0.35 110602.2
32 10193.75 1 326200 0.35 114170
33 10193.75 1 336393.75 0.105 35321.34
h (m) SN
tt
Mttx Mtty HttX(kN) HttY(kN)
0.9 3748.322 187.7 194.25 125 106
65
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
- Bảng giá trị nội lực cho 2 vị trí nguy hiểm của 4 cọc:
66
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
0.15
0.1
0.05
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8
n
Ứng xuất hữu hiệu tại vị trí 5m so với mặt đất tự nhiên:
’v = 63.09
4 4
[σ ¿¿ z ]=❑1 ❑2 ( σ ' v tg ( ϕ ) +c I ) =1 ×0.7 × × ( 26.468 ×tg 80 7' +0.3 ×15.095 ) =33.55 kN /m2 ¿
cos ( ϕ ) o
cos ( 8 7 ' )
7 ) Kiểm tra khả năng chịu cắt của cọc
68
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
69
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
70
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
71
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
72
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Theo phương Y:
Phản lực truyền từ đầu cọc lên đài là:
Q1 = P2 +P3 = 951.37 + 1133.15 = 2090.595 kN
Q2 = P1 + P4 = 769.583 +945.298 = 1714.881 kN
Qmax = Q1 = 2090.595 kN
Qmax < Qb Đài cọc thỏa điều kiện chịu cắt theo phương Y
VII. TÍNH CỐT THÉP CHO ĐÀI MÓNG THEO TCVN 5574 : 2018
Cọc xi yi xi^2 yi^2 S MxxY S MyxX S Ntt/nc Pi(kN)
1 -0.7 -0.7 0.49 0.49 -172.2 -184.1 951.369 769.5833
2 -0.7 0.7 0.49 0.49 -172.2 184.1 951.369 957.4404
3 0.7 0.7 0.49 0.49 172.2 184.1 951.369 1133.155
4 0.7 -0.7 0.49 0.49 172.2 -184.1 951.369 945.2976
Tổng 1.96 1.96
x
¿
ho
x x
Mu = gbRbbx(ho-0.5x) Mu = bRbbho2 h (1−0.5 h ) Mu = bRbbho2(1-0.5).
o o
M 883.34
m = =0.034
γ b R b b h o 1.1 ×14500 ×2.1 ×0.882
2
73
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988
GVHD: Ths . Hoàng Thế Thao
Chọn 1120
B 2.1 ×103
a= = =210
n−1 11−1
Chọn 1120a210
2. Tính thép đặt theo phương Y:
Li = s/2 – lc/2 = 1.4/2 – 0.55/2 = 0.425 m
M = PiLi = P2L + P3L = 957.44× 0.425 + 1133.15 × 0.425 = 888.5 kN.m
M 888.5
m = =0.034
γ b R b b h o 1.1 ×14500 ×2.1 ×0.882
2
L 2.1 ×103
a= = =210
n−1 11−1
Chọn 1420a210
74
SVTH: Trịnh Xuân Đức 1811988