Professional Documents
Culture Documents
Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan
Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan
A.M A
a. Tính chất về phân số ( phân thức): ( M 0, B 0)
B.M B
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A - B)(A + B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
Nếu a ≥ 0, x ≥ 0, a = x x2 = a
Để A có nghĩa A 0
A2 A
AB A. B ( với A 0; B 0)
A A
( với A 0; B 0)
B B
A2 B A B ( với B 0)
A B A2 B ( với A 0; B 0)
A B A2 B ( với A 0; B 0)
A AB
( với AB 0; B 0)
B B
A A B
( với B 0)
B B
C C ( A B)
( với A 0; A B2 )
AB A B2
C C( A B )
( với A 0; B 0 và A B)
A B A B
3. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN CÓ
LIÊN QUAN
- Ngoài việc rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong bài toán rút gọn. Học sinh hay quên
hoặc thiếu điều kiện xác định của biến x ( ĐKXĐ gồm điều kiện để các căn thức bậc hai có
nghĩa, các mẫu thức khác 0 và biểu thức chia (nếu có) khác 0)
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức A khi x = m ( với m là số hoặc biểu thức chứa x)
- Nếu m là biểu thức chứa căn x m ( bằng số), trước tiên phải rút gọn; nếu m là biểu thức
có dạng căn trong căn thường đưa về hằng đẳng thức để rút gọn; nếu m là biểu thức ta
phải đi giải phương trình tìm x.
- Trước khi tính giá trị của biểu thức A, học sinh thường quên xét xem m có thỏa mãn
ĐKXĐ hay không rồi mới được thay vào biểu thức dã rút gọn để tính.
x
Ví dụ minh họa : Cho A , điều kiện x 0, x 1.
x 1
c) Tính giá trị của biểu thức A biết x thỏa mãn phương trình x 2 5 x 4 0 .
3 3
a) Có x 9 x 3 A
3 1 2
2 2 2 1 2 2
b) Có x 3 2 2
2 1 x
2 1 2 1 2 1 A
2
2
x 1
c) Có x 2 5 x 4 0 . Kết hợp điều kiên: x 0, x 1.
x 4
2
Với x 4 x 2 A 2.
2 1
Dạng 3. Tìm giá trị của biến x để A k ( với k là hằng số hoặc là biểu thức chứa x)
- Học sinh thường quên khi tìm được giá trị của x không xét xem giá trị x dó có thỏa mãn
ĐKXĐ của A hay không.
x 1
Ví dụ minh họa: Cho A , điều kiện xác định x 0, x 4 .
x 2
a) Tìm x biết A 2.
4 x 1
b) Tìm x biết A .
4
x 1
a) Có A 2 2 x 1 2 x 4 x 3 (vô lí)
x 2
4 x 1 x 1 4 x 1
b) Có A 4 x 4 4x 9 x 2
4 x 2 4
x 2 x 4
4x 5 x 6 0
x 2 4 x 3 0
x3
x 9
4 16
9
Kết hợp điều kiện x 0, x 4 x 4 ( loại) và x ( thỏa mãn)
16
9 4 x 1
Vậy x thì A .
16 4
Dạng 4. Tìm giá trị của biến x để A k ( hoặc A k , A k , A k ,…) trong đó k là hằng số
hoặc là biểu thức chứa x.
- Học sinh thường mắc sai lầm khi giải bất phương trình thường dùng tích chéo hoặc sử
dụng một số phép biến đổi sai.
x 2
Ví dụ minh họa: Cho A , điều kiện xác định x 0, x 9 .
x 3
a) Tìm x để A 1 .
b) Tìm x để A 2 .
x 2 x 2 x 2 x 3 5
a) Để A 1 1 1 0 0 0
x 3 x 3 x 3 x 3
Mà 5 0 x 3 0 x 9.
Kết hợp điều kiện x 0, x 9 0 x 9
Vậy 0 x 9 thì A 1 .
x 2 x 2 x 22 x 6 x 8
b) Để A 2 2 20 0 0
x 3 x 3 x 3 x 3
8 x 0 x 8 x 64
TH1: 9 x 64 .
x 3 0 x 3 x 9
8 x 0 x 8 x 64
TH2: (vô lí) loại
x 3 0 x 3 x 9
Vậy 9 x 64 thì A 2 .
Dạng 5. So sánh biểu thức A với một số hoặc một biểu thức.
- Thực chất đây là việc đi xét hiệu của biểu thức A với một số hoặc một biểu thức rồi so
sánh hiệu đó với số 0.
2 x 1
Ví dụ minh họa: Cho A , điều kiện xác định x 0.
x 1
a) So sánh A với 2.
b) So sánh A với 1.
2 x 1 2 x 1 2 x 2 1
a) Xét hiệu A 2 2
x 1 x 1 x 1
1
Có x 0 x 0 x 1 0 và 1 0 0 A2 0 A 2.
x 1
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 5
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
2 x 1 2 x 1 x 1 x
b) Xét hiệu A 1 1
x 1 x 1 x 1
x
Có x 0 x 0 và x 1 0 0 A 1 0 A 1.
x 1
- Thực chất đây là việc đưa về chứng minh đẳng thức hoặc bất đẳng thức. Ta xét hiệu
A k rồi xét dấu biểu thức.
x 3
Ví dụ minh họa: Cho A , điều kiện x 0. Chứng minh A 1 .
x 2
x 3 1
Cách 1: Có A 1 .
x 2 x 2
1 1
Có x 0 x 0 0 1 1 hay A 1 .
x 2 x 2
1 1
Cách 2: Xét hiệu A 1 . Có x 0 x 0 0 với mọi x 0.
x 2 x 2
A 1 0 hay A 1 .
Dạng 7. Tìm giá trị của biến x là số nguyên, số tự nhiên để biểu thức A có giá trị nguyên
- Cách làm: chia tử thức cho mẫu thức, rồi tìm giá trị của biến x để mẫu thức là ước của
phần dư (một số)
- Học sinh thường quên kết hợp với điều kiên xác định của biểu thức.
x 3
Ví dụ minh họa: Cho A , điều kiện xác định x 0, x 4, x 9 .Tìm x nguyên để A
x 2
có giá trị nguyên
x 3 5 5
Có A 1 . Để A nhận giá trị nguyên là số nguyên
x 2 x 2 x 2
x 2 là ước của 5
x 2 1; 1;5; 5
x 2 1 -1 5 -5
x 3 1 7 -3
Dạng 8. Tìm giá trị của biến x là số thực, số bất kì để biểu thức A có giá trị nguyên
- Học sinh thường nhầm lẫn cách làm của dạng này với dạng tìm giá trị của biến x là số
nguyên, số tự nhiên để biểu thức A có giá trị nguyên.
- Cách làm: sử dụng ĐKXĐ để xét xem biểu thức A nằm trong khoảng giá trị nào, rồi tính
giá trị của biểu thức A và từ đó tìm giá trị của biến x.
2 x 1
Ví dụ minh họa : Cho A , điều kiện xác định x 0. Tìm x để A có giá trị nguyên.
x 2
2 x 1 5
Cách 1: Có A 2
x 2 x 2
5 5
Có x 0 x 0 x 20 0 2 2 A2
x 2 x 2
5 5 5 1 1
Lại có x 0 x 0 x 22 2 A
x 2 2 x 2 2 2
1
Vậy A 2 mà A A 0;1
2
2 x 1 1 1
+) Với A 0 0 2 x 1 0 x x
x 2 2 4
2 x 1
+)Với A 1 1 2 x 1 x 2 x 3 x 9
x 2
1
Vậy x ;9 thì A có giá trị nguyên.
4
2 x 1
Cách 2: A
x 2
A
x 2 2 x 1 A 2 x 1 2 A
2 A 1
Dễ thấy A 2 không là nghiệm của phương trình A 2 x
A2
2 A 1
Vì x 0 x 0 0
A2
1
2 A 1 0 A
Th1: 2 (vô lí) Loại
A 2 0 A 2
1
2 A 1 0 A 1
Th2: 2 A2
A 2 0 A 2 2
1
Vậy A 2 mà A A 0;1
2
2 x 1 1 1
+) Với A 0 0 2 x 1 0 x x
x 2 2 4
2 x 1
+)Với A 1 1 2 x 1 x 2 x 3 x 9
x 2
1
Vậy x ;9 thì A có giá trị nguyên.
4
Dạng 9. Tìm giá trị của tham số để phương trình hoặc bất phương trình có nghiệm
- Học sinh cần biết cách tìm điều kiện để phương trình hoạc bất phương trình có nghiệm.
+ Học sinh đưa biểu thức chưa căn về dạng bậc hai sử dụng điều kiện để phương trình bậc
hai có nghiệm
+Cô lập tham số m , tìm miền giá trị của vế chứa biến x rồi suy ra điều kiện để phương
trình có nghiệm thì biể thức chứa tham số m nằm trong miền giá trị của vế chứa biến x
Ví dụ minh họa 1: Cho A x x , điều kiện xác định x 0; x 1 . Tìm m để phương trình
A m có nghiệm x .
Hướng dẫn giải
2
1 1 1 1
Có A m x x m x x m x m.
4 4 2 4
2 2
1 1 1 1
Do x 0 x x 0 m 0
2 4 2 4
Vì x 0; x 1 x 1 x x 2 m 2
Vậy m 0; m 2 thì phương trình A m có nghiệm x .
x x 1
Ví dụ minh họa 2: Cho A , điều kiện xác định x 0; x . Tìm m để phương
3 x 1 9
trình A m có nghiệm x .
Hướng dẫn giải
x x
Có A m m x (1 3m) x m 0 (1)
3 x 1
1 1
Đặt t x , có x 0; x t 0; t
9 3
(1) t 2 (1 3m)t m 0 (2)
Vì a 1 khác 0 (2) luôn là phương trình bậc hai
Ta có: (1 3m) 2 4m 9m 2 10m 1
1
(1) Có nghiệm khi (2) có ít nhất một nghiệm t 0 và t
3
TH1: Phương trình (2) có nghiệm khi t = 0 m = 0
1
TH2: Phương trình (2) có nghiệm kép t 0; t
3
1
m
0 9
m 1
Với m 1 t 1 (thỏa mãn)
1 4
Với m t (không thỏa mãn)
9 3
1
TH3: Phương trình (2) có hai nghiệm trái dấu và t
3
ac 0 m 0
2
1 1 4 m0
3 (1 3m ). m 0 9 0
3
TH4: Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt cùng dương
(m 1)(9m 1) 0
1
1 3m 0 0m
m 0 9
1
Kết hợp điều kiện lại 0 m hoặc m = 1
9
x
Ví dụ minh họa 3: Cho A , điều kiện xác định x 0 . Tìm m để phương trình
x 1
A m có nghiệm.
Ta có: A m
x
m
x 1
m. x m x
1 m x m (1)
m
+) TH2: Nếu m 1 thì phương trình (1) có x (2)
1 m
Vì x 0 x 0
m
=> Để phương trình A m có nghiệm thì phương trình (2) cần có 0 (3)
1 m
x
Vì 0m0
x 1
Từ (3) suy ra 1 m 0 m 1
- Nếu A A A < 0
- Nếu A A A 0
x 1
Ví dụ minh họa: Cho A , điều kiện xác định x 0 . Tìm x biết
x
a) A A
b) A A
x 1
a) Có A A A < 0 0
x
x 1
Mà x 0 x 0 0 x 1 0 x 1 .
x
x 1
b) Có A A A 0 0
x
x 1
Mà x 0 x 0 0 x 1 0 x 1 .
x
Vậy x 1 thì A A
Dạng 11. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.
- Học sinh cần biết cách tìm cực trị của phân thức ở một số dạng tổng quát.
- Học sinh cần đưa biểu thức rút gọn A về một trong những dạng sau để tìm cực trị:
+ Tử thức và mẫu thức là một số hoặc là một biểu thức có dấu xác định trong tập
ĐKXĐ
+ Biến đổi biểu thức A thành một hằng đẳng thức có chứa biến x.
+ Biến đổi biểu thức A thành một tổng của hai (hoặc nhiều) số dương rồi áp dụng bất
đẳng thức Cô – si hoặc một vài bất đẳng thức phụ.
- Học sinh thường mắc sai lầm khi chỉ chứng minh biểu thức A k ( hoặc A k ) chưa chỉ
ra dấu bằng nhưng đã kết luận cực trị của biểu thức A.
x 2
Ví dụ minh họa: Cho A , điều kiện xác định x 0 .
x 1
b) Đặt B x 3 x 4 . A . Tìm giá trị nhỏ nhất của B .
x 2 1
a) Có A 1 .
x 1 x 1
1 1
Vì x 0 x 0 x 1 1 1 1 2 A2.
x 1 x 1
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 2. Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x 0 .
x 2
b) Có B x 3 x 4 . A
x 1
x 4 .
x 1
x 4
x 2 x 2 x 8
2
x 2 x 1 9
x 1 9 .
2 2
Có
x 1 0
x 1 9 9 B 9 .
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 9 . Dấu “=” xẩy ra
x 1 0 x 1 x 1.
1 1
c) Có C x 1 A x 2 x 1 1
x 1 x 1
1
Có x 0 x 0 x 1 0 và 0
x 1
1
Áp dụng bât đẳng thức Cô – si với 2 số dương x 1 và ta có:
x 1
1 1
x 1
x 1
2 x 1 .
x 1
1 1
x 1 2 x 1 1 3 C 3.
x 1 x 1
1 2
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x 1 =
x 1
x 1 1 x 1 1 x 0 .
Dạng 12: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của A khi x N .
+ Học sinh chú ý bài toán thường cho dưới dạng điều kiện xác định x a, x b trong đó
a b . Ta phải tính giá trị với x là các số tự nhiện thuộc a; b và trường hợp x là số tự
nhiên lớn hơn b .
x
Ví dụ minh họa: Cho A , điều kiện xác định x 0; x 1 .Với x và x 1
x 1
x 1
Ta có: A 1
x 1 x 1
Với x và x 1 , ta xét các trường hợp:
TH1. x 0 thì A 0 .
TH2. Nếu x 2 thì x 1 2 1
Do đó: A 1
1
1
1
2
2 2 1 2 2
x 1 2 1 2 1 2 1
Dấu “=” xảy ra khi x 2 .
So sánh các trường hợp của P , ta thấy: max P 2 2 khi và chỉ khi x 2 .
B. BÀI TẬP
x 2 1
Bài 1. Cho các biểu thức : A và B ( với x > 0; x 1)
x 1 x x x 1
1
4. So sánh C với
4
5. Chứng minh C 2
8. Tìm các giá trị của m để nghiệm x thoản mãn bất phương trình : x .C x m 3
1 1
1. Với x 9 (thỏa mãn ĐKXĐ) thay vào biểu thức B, ta được : B
9 1 8
1
Vậy khi x 9 thì giá trị của biểu thức B
8
x 2 1
C( ):
x 1 x x x 1
x 2 1
C ( ):
x 1 x ( x 1) x 1
( x )2 2 x 1
C .
x ( x 1) 1
( x 2)( x 1)
C
x ( x 1)
x2
C
x
3. ĐKXĐ: x > 0; x 1
Để C 3
x2
3
x
x2 3 x
0
x x
x3 x 2 0 (*)
Giải phương trình (*) ta suy ra được : x 1 ( loại) và x 4 ( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy để C 3 thì x 4
2
1 127
2x
1 x 2 1 4x x 8 4 16
4. Xét hiệu C
4 x 4 4 x 4 x
2 2
1 1 127
Vì 2 x 0 với mọi x nên 2x 0
4 4 16
Vì x 0 nên x 0 suy ra 4 x 0
2
1 127
2x 1
4 16
Suy ra 0 . Do đó C
4 x 4
2
x2 x2 x 2
x 1 1
5. Xét hiệu C 2 2
x x x
2 2
Vì
x 1 0 với mọi x nên
x 1 1 0
Vì x 0 nên x 0 , suy ra
x 1 1
0 . Do đó C 2
x
6. ĐKXĐ: x > 0; x 1
x2 2
Ta có : C x
x x
2
Để giá trị của biểu thức C nguyên thì x nguyên
x
2
Suy ra Z x là ước của 2
x
Từ đó x nhận các giá trị 1 ; 2 nên x nhận các giá trị x 1 (loại) và x 4 ( TMĐK)
x2 2
7. Ta có : C x
x x
2
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si với hai số dương x và , ta được :
x
2
x 2 2
x
Amin 2 2
2
Dấu “ = ” xảy ra x x 2 ( thỏa mãn ĐKXĐ)
x
8. Ta có : x .C x m 3
Suy ra : x x 1 m 0
x x 1 m 0
1 5
x x m 0
4 4
2
1 5
x m 0
2 4
2
1 5
x m
2 4
2
1 1
Vì x 0 nên x 0 , suy ra x
2 4
2
1 1 5 1 5
Suy ra x m m m 1
4 2 4 4 4
x 3 x 9 x x 3 x 2 4 x 8
M 1 : và N
x9 x x 6 2 x x 3 x 3
(với x 0; x 4; x 9)
2. Tìm x để M M
3. Đặt Q M .N , tìm các giá trị của x để biểu thức Q có giá trị nguyên.
x 3 x 9 x x 3 x 2
M 1 :
x9 x x 6 2 x x 3
2
M
3 x 3 :
9 x x 3
x 3 x 2
x 3 x 3 x 2 x 3
3 x 2 x 3
M . 2
x 3 x 2
3
M
x 2
2. ĐKXĐ : x 0; x 4; x 9
Để M M M 0
3
0
x 2
x 20
x2
x4
3. ĐKXĐ : x 0; x 4; x 9
3 4 x 8 12
Q M .N .
x 2 x 3 x 3
12
Vì x 0 x 0 0
x 3
1 1 12
Vì x 0 x 0 x 3 3 4
x 3 3 x 3
Do đó: 0 Q 4
Mà Q Z , suy ra Q 1; 2; 3; 4
12
TH1: Q 1 1 x 3 12 x 9 x 81 ( thỏa mãn ĐKXĐ)
x 3
12
TH2: Q 2 2 x 3 6 x 3 x 9 ( loại)
x 3
12
TH3: Q 3 3 x 3 4 x 1 x 1 ( thỏa mãn ĐKXĐ)
x 3
12
TH4: Q 4 4 x 3 3 x 0 x 0 ( thỏa mãn ĐKXĐ)
x 3
x 1 x 1 3 x 1
Bài 3. Cho biểu thức A với x 0, x 1
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 3 x 1
1) A x 0; x 1
x 1 x 1 x 1
2 2
A
x 1 3
x 1 x 1
x 1 x 1
x 2 x 1 x 2 x 1 3 x 1
A
x 1 x 1
2x 3 x 1
A
x 1 x 1
A
2 x 1 x 1
x 1 x 1
2 x 1
A
x 1
2 9 1 5
2) Thay x 9 (TMĐK) vào A ta được: A
9 1 4
5
Vậy với x 9 thì A
4
3) ĐKXĐ: x 0, x 1
1 2 x 1 1
A
2 x 1 2
4 x 2 x 1
3 x 3
x 1
Ta có: A
2 x 1 2
x 1 3
2
3
x 1 x 1 x 1
3
Để A nhận giá trị nguyên thì nhận giá trị nguyên 3 x 1 x 1 U 3
x 1
U 3 3; 1;3;1
Ta có bảng sau:
x 1 3 1 1 3
x 4 2 0 2
x 0 4
ĐK - - TM TM
Vậy x 0; 4 thì A nhận giá trị nguyên
5) ĐKXĐ: x 0, x 1
Để m. A x 2
2 x 1
m. x 2
x 1
2m x m x x 2
x 2m 1 x m 2 0 (1)
0
P 0
S 0
a b c 0
4m 2 9 0 m
2m 1 2 4. m 2 0
m 2
m 2 0 1 m2
2m 1 0 m
1 (2m 1) m 2 0 2
m 2
Vậy với m 2 thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt
6) ĐKXĐ: x 0, x 1
2 x 1
Để A 1 1
x 1
2 x 1 x 1
0
x 1
x 2
0
x 1
Ta có : x 0 x ĐKXĐ
x 1 1 x ĐKXĐ
x 2
0
x 1
x 2 0
x 2
x4
Kết hợp với điều kiện ta có 0 x 4; x 1
Vậy với 0 x 4; x 1 thì A 1
7) ĐKXĐ: x 0, x 1
3
A 2 x 0; x 1
x 1
Ta có: x 0 x 1 1
3 3
3 2 2 3 A 1
x 1 x 1
Dấu “ = “ xảy ra x 0 x 0 (TMĐK)
Vậy GTNN của A là 1 khi x 0
x 1 x 1
Bài 4. Cho biểu thức B : với x 0, x 1
x x 1 x 1 x x 1
1) Rút gọn B
2) Tính giá trị của B khi x 3 2 2 3 2 2.
3) Tìm x để B x
4) Với x >1, hãy so sánh B với B
Hướng dẫn giải
x
1 x 1
1) B :
x 1 x x 1 x 1 x x 1
x x x 1
. x x 1
B
x 1 x x 1
x 1
x 1
B
x 1
2 2
2) x 3 2 2 3 2 2
2 1
2 1 2 1 2 1 2
Thay x = 2 (TMĐK) vào B ta được
2
B
2 1
2 1 3 2 2 .
2 1 1
Vậy khi x 3 2 2 3 2 2 thì B 3 2 2
3) ĐKXĐ: x 0, x 1
B x
x 1
x
x 1
x 1 x x
x 2 x 1 0
2
x 1 2 0
x 1 2 x 1 2 0
x 1 2 L
x 1 2
2
x 1 2
x 3 2 2
4) Xét hiệu B B B B 1
CÁCH 1
+) Ta có : x 1 B 0 B có nghĩa
x 1 2
+) Xét 1 B 1 0
x 1 x 1
B 1
B 1
+) Ta có : B B B ( B 1) 0
B B
CÁCH 2
+) Ta có: x 1 x 1 x 1 0
x 1
Mà x 1 0 0 B 0 B 0 1
x 1
2 x 9 x 3 2 x 1
+) Lại có: B
x5 x 6 x 2 3 x
x 1 x 1 x 1 2
B 1 1
x 1 x 1 x 1
2
Mà x 1 0 0
x 1
B 1 0
B 1 B 1 0
Mà B 0
B 1 0
B 1 0 2
Từ (1) và (2) B
B 1 0
B B 0
B B
2 x 9 x 3 2 x 1
Bài 5. Cho biểu thức C với x 0, x 4, x 9
x5 x 6 x 2 3 x
2 x 9 x 3 x 3 2 x 1 x 2
C
x 2 x 3
2 x 9 x 9 2x 3 x 2
C
x 2 x 3
x x 2
C
x 2 x 3
x 1
C
x 3
2) ĐKXĐ: x 0, x 4, x 9
1
Để Cmax min
C
1 x 3 x 1 4 4
Ta có: 1
C x 1 x 1 x 1
Ta có: x 0 x ĐKXĐ
x 1 1
1
1
x 1
4
4
x 1
4
1 3
x 1
1
3
C
1
C x ĐKXĐ
3
A. Đề bài
x4 x 1 x 2 3
Bài 1 . Cho biểu thức A và B : Với x 0, x 1, x 4 .
x 1 x 2 x 1 x 1
A
3 ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M .
P
4 2 x x 13 x x 5
A x 0; x 9 và B x 0; x 9
x 3 x9 x 3 x 3
A
2) Rút gọn biểu thức P .
B
1
3) Tìm x để P .
9
x x 5 x 4
Bài 4. Cho biểu thức A và B x 0; x 1
x 2 x 1 x 2 x x 2
1
1) Tính A khi x .
4
2) Rút gọn B.
A
3) Biết P . Hãy Chứng tỏ P P với x 1 .
B
x 2 x 2 6 x 8 4 x 13
A và B x 0; x 1; x 4
x 1 x 2 x 3 x 2 x 1
2 x 15 x 3 x 3
Bài 6. Cho biểu thức A và B : , x 0, x 25.
3 x x 25 x 5 x 5
x 2 x 1 1
Bài 7 . Cho hai biểu thức A ; B ( x 0; x 2)
x x4 x 2 x 2
A
1) Rút gọn B và tính P
B
2) Tìm x để B = |B|
25 x x 2 x 3x 9 x 2
Bài 8. Cho biểu thức: A và B . 1
x 1 x 3 x 3 x 9 3
(với x 0, x 9 )
2) Rút gọn B
2x 2 x x 1 x2 x
Bài 9. Cho biểu thức P với x 0, x 1 .
x x x x x x
7
3) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x đề biểu thức P có nghĩa thì biểu thức chỉ
P
nhận một giá trị nguyên.
x3 x 2 1 1
Bài 10. Cho hai biểu thức U với x 0 và x 4 .
x x 8 x 2 x
3) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức K 8U có giá trị là số nguyên
x x x 10 9
Bài 11 . Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 4, x .
4 x 3 x 2 x4 16
với x 0 , x 1 , x 4 .
1
1) Rút gọn P . 2) Tính P biết x 3 2 2 . 3) Tìm x để P .
2
x x3 2 1
Bài 13. Cho biểu thức A ,B với x 0, x 9 .
1 3 x x9 x 3 3 x
4
1) Tính giá trị biểu thức A khi x .
9
2) Rút gọn B .
B
3) Cho P , tìm x để P 3 .
A
Bài 14 . Cho biểu thức :
1 1 x3 x 2 x x
A và B ( với x 0; x 1 )
x 1 x 1 ( x 2)( x 1) x 1
1 x 1
3) Đặt M = B : A , tìm x để 1
M 8
x x 1 x x 1 4 x 1
Bài 15. Cho biểu thức: P và Q với x 0; x 1
x x x x x x 1
1) Tính giá trị của Q khi x 25 .
2) Rút gọn biểu thức A P.Q .
3) Tìm các giá trị của x để A. x 8 .
x 2 x 2 x 1
Bài 16. Cho biểu thức A ; B với x 0, x 1
x 2 x 1 x 1 x
x 12 3 1 1
Bài 17. Cho hai biểu thức A và B : với x 0, x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
A
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M .
B
2x 3 x 2 x3 x 2 x 2
Bài 18. Cho hai biểu thức A và B với x 0 và x 4 .
x 2 x 2
x 1 x 1 3 x 1
Bài 19. Cho biểu thức A với x 0; x 1
x 1 x 1 x 1
x 1 2 x
Bài 20. Cho 2 biểu thức: A và B với x 0 và x 4 .
x 2 x4 x 2
x 1 1 x x x
Bài 21. Cho hai biểu thức A và B . với x 0; x 1
x 1 x 1 x 1 2 x 1
9
1) Tính giá trị của A khi x
4
2) Rút gọn B .
3) Với x và x 1 , hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P A.B
x 1 62 x 2 1
Bài 22. Cho hai biểu thức A và B
x 2 x3 x 2 x 2 1 x
với x 0; x 1; x 4
1
1) Tính giá trị của A khi x
4
2) Rút gọn biểu thức M = A.B
m
3) Tìm m để phương trình M (m là tham số) có nghiệm.
2
2 x 1 4 x 4x 1 1
Bài 23. Cho hai biểu thức A ; B ( x 0; x )
4x 2 x 1 8x x 1 2 x 1 4
1) Tính giá trị của A khi x 1
B 1
2) Chứng minh biểu thức T .
A 2 x 1
1
3)Với x 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của L 4T .
T
2x 1
4) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P T . nhận giá trị nguyên
2 x 1
dương.
x 2 x 2 3 12
Bài 24. Cho hai biểu thức A với x 0 và B với
x 2 x 2 x 2 x4
x 0, x 4
1
3) Cho biểu thức P . Với x , tìm giá trị lớn nhất của P.
AB
x 1 20 2 x 3 x 2
Bài 25. Cho hai biểu thức A và B : với x 0, x 25
x 2 x 25 x 5 x 5
B m
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm
A 6
x 1 1 x 2
Bài 26. Cho hai biểu thức P và Q với x 0; x 4; x 9
x4 x 2 x 2 x 3
1. Tính giá trị của biểu thức Q khi x 64
x
2. Chứng minh P
x 2
3. Với x Z , tìm GTLN của biểu thức K Q. P 1