Professional Documents
Culture Documents
• 27 = 3 3 0,25
• 36 = 6 0,25
• Kết luận A = −6 0,25
b) (1,00 điểm)
2 2 x
Bài 1 Ta có = 0,25
2,00 x −1 x ( x −1 )
điểm
và 1 = x −1
0,25
x x ( x −1 )
2 x x −1 3 x −5 4 x −4 4
Thu gọn B = − + = = 0,25
x ( x −1 ) x ( x −1 ) x ( x −1 ) x ( )
x −1 x
4
Do x > 0 và x ≠ 1 nên B = 2 khi và chỉ khi =2⇔ x =2⇔ x=4
x 0,25
Kết luận: Giá trị x cần tìm là 4.
Vẽ đồ thị (P): xác định được ít nhất 3 điểm
0,25
thuộc đồ thị.
Vẽ đúng đồ thị. 0,25
Chỉ ra được tọa độ giao điểm B ( 4; 8 ) 0,25
Tính được AB = 8 và OB = 4 5 0,25
Điểm K ( 0;8 ) là hình chiếu của O trên AB.
Ta có OK = 8
Bài 2
1,50 Theo công thức tính diện tích OAB.
điểm 1 1 16 5
OK . AB = AH .OB ⇒ AH = 0,25
2 2 5
8 5 64
Tính được BH = và diện tích tam giác ABH = ( cm 2 ) 0,25
5 5
a) (0,75 điểm)
Tính đúng ∆ =25 0,25
Viết đúng công thức các nghiệm 0,25
1
Kết luận phương trình có hai nghiệm x1 = và x2 = 2 0,25
Bài 3 3
1,50 b) (0,75 điểm)
điểm 19 và x1 x2 = 7
Vì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 nên x1 + x2 = 0,25
2
Ngoài ra x − 19 x1 + 7 =
1 0 và x − 19 x2 + 7 =0 2
2
0,25
Suy ra được 2 x12 − 38 x1 + x1 x2 − 3 =−10 Hoặc 2 x22 − 38 x2 + x1 x2 − 3 =−10
Thay vào biểu thức cần tính, ta được P =x2 ( −10 ) + x1 ( −10 ) + 120 =2020
2 2
0,25
Bài 4 a) (1,00 điểm)
2,00 Gọi x là số tự nhiên cần tìm. 0,25
điểm Ta có phương trình x 2 − x = 20 ⇔ x 2 − x − 20 = 0 0,25
Giải được hai nghiệm là x1 = −4 và x2 = 5 0,25
Kết luận số cần tìm là 5. 0,25
b) (1,00 điểm)
- Gọi quãng đường lên dốc, xuống dốc lúc đi từ A đến B lần lượt là x (km) và y (km).
- Điều kiện: x > 0, y > 0 0,25
4 7
- 16 phút bằng giờ; 14 phút bằng giờ
15 30
0,25
4 x y 4
- Thời gian đi từ A đến B bằng giờ nên ta có phương trình + =
15 10 15 15
7 x y 7
- Thời gian đi từ B về A bằng giờ nên ta có phương trình + = 0,25
30 15 10 30
- Giải hai hệ phương trình trên, ta được= x 2,= y 1 (thoả)
Kết luận quãng đường AB dài 3 km. 0,25