You are on page 1of 9

Phạm Quốc Sang

by Mr. C
uong

T A oM

THE ART OF MATHEMATICS


KỸ THUẬT LÀM TRỘI TỬ THỨC PQS
TRONG VIỆC SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG
THỨC CAUCHY - SCHWARZT DẠNG
ENGEL
Ho Chi Minh City - 2018
Phạm Quốc Sang Kỹ thuật làm trội tử thức PQS

1 Lí thuyết.

1.1 Bất đẳng thức Cauchy - Schwarzt dạng Engel.


Giả sử a1 , a2 , ..., an là các số thực bất kì và b1 , b2 , ..., bn là các số thực dương. Khi đó, ta
luôn có:
a1 2 a2 2 an 2 ( a1 + a2 + ... + an )2
+ + ... + ≥ (∗)
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn
Đẳng thức xảy ra khi
a1 a an
= 2 = ... = .
b1 b2 bn
Chứng minh.
Trước hết ta chứng minh trong trường hợp n = 2.

a1 2 a2 2 ( a + a2 )2
+ ≥ 1 (∗∗)
b1 b2 b1 + b2
Ta dễ dàng chứng minh bất đẳng thức trên bằng phương pháp biến đổi tương đương.
Thật vậy, ta có
a1 2 a2 2 ( a1 + a2 )2 ( a b − a2 b1 )2
+ − = 1 2 ≥ 0.
b1 b2 b1 + b2 b1 b2 (b1 + b2 )
Đẳng thức xảy ra khi
a1 a
= 2.
b1 b2
Với n = 3 thì áp dụng bất đẳng thức (**) 2 lần ta có

a1 2 a2 2 a3 2 ( a + a2 )2 a3 2 ( a + a2 + a3 )2
+ + ≥ 1 + ≥ 1
b1 b2 b3 b1 + b2 b3 b1 + b2 + b3

Tương tự như trên, ta sẽ giải quyết được bài toán trong trường hợp n tổng quát. Vậy ta
luôn có
a1 2 a2 2 an 2 ( a1 + a2 + ... + an )2
+ + ... + ≥
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn
Đẳng thức xảy ra khi
a1 a an
= 2 = ... = .
b1 b2 bn

1.2 Nguyên nhân làm trội.


Trong quá trình giải toán ta thường xuyên gặp các dạng bài mà tử số không xuất
hiện dạng bình phương như bài toán sau:

1
Phạm Quốc Sang Kỹ thuật làm trội tử thức PQS

Problem 1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 3. Chứng
minh rằng ta có bất đẳng thức
a b c 3
+ + > .
b ( a + c) c (b + a) a (c + b) 2
Proposed by Olympic gặp gỡ toán học năm 2017
Với bài toán này, khi nhìn vào sẽ thấy ngay rằng tử số không phải là một bình phương
đúng. Do đó, khá nhiều học sinh sẽ nghĩ ngay tới các phương pháp chứng minh khác.
Hoặc tử số là một bình phương đúng nhưng khi áp dụng bất đẳng thức Cauchy -
Schwarzt thì bất đẳng thức sẽ đổi chiều. Ví dụ như bài toán sau:
Problem 2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 3
+ + ≥
a3 ( b + c ) b3 ( c + a) c3 ( a + b ) 2
Proposed by IMO 1995
Rõ ràng nếu sử dụng trực tiếp bất đẳng thức Cauchy - Schwarzt thì ta sẽ có:
1 1 1 (1 + 1 + 1)2
+ + ≥ 3
a3 ( b + c ) b3 ( c + a ) c3 ( a + b ) a ( b + c ) + b3 ( c + a ) + c3 ( a + b )
Hiển nhiên,
(1 + 1 + 1)2 3
3 3 3

a (b + c) + b (c + a) + c ( a + b) 2
nên cách làm trên sẽ dẫn đến sự bế tắc trong việc giải quyết bài toán.
Qua hai ví dụ trên ta thấy rằng, ta thấy rằng cần phải khéo léo trong việc phân tích tử
thức của một phân thức để có thể sử dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarzt trong việc
chứng minh bất đẳng thức.
Tóm lại: " Kỹ thuật làm trội tử thức PQS " là kỹ thuật làm xuất hiện dạng bình phương
ở tử số hoặc biến đổi tử để khi sử dụng Cauchy - Schwarzt dạng Engel ta thu được bất
đẳng thức chặt nhất, giúp bất đẳng thức không bị đổi chiều.

2 Bài tập vận dụng.


Problem 1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 3. Chứng
minh rằng ta có bất đẳng thức
a b c 3
+ + > .
b ( a + c) c (b + a) a (c + b) 2
Proposed by Olympic gặp gỡ toán học năm 2017
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có
( a + b + c )2
3 = a2 + b2 + c2 ≥ .
3

2
Phạm Quốc Sang Kỹ thuật làm trội tử thức PQS

Từ đó suy ra
a + b + c ≤ 3.

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:


 s 2
r r r
 r 2
3 3 a b c
a a . .
∑ b c a
a b 3
∑ b ( c + a ) = ∑ c + a > 2( a + b + c ) >
b
2.3
= .
2
cyc cyc

Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.


Ngoài ra bất đẳng thức trên còn có thể chứng minh bằng các cách sau:
Cách 1. Theo bất đẳng thức AM-GM cho 3 số không âm ta có:
s
a.b.c 3
VT ≥ 3 3 =p .
a.b.c( a + b)(b + c)(c + a) 3
( a + b)(b + c)(c + a)

Mặt khác cũng áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số không âm ta có:

2( a + b + c )
q
3
( a + b)(b + c)(c + a) ≤ .
3
Suy ra
9
VT ≥ .
2( a + b + c )
Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
q
( a + b + c) ≤ 3( a2 + b2 + c2 ) = 3.

Vậy
3
VT ≥ .
2
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số không âm ta có:
r r
a a+c a a
+ ≥2 = .
b( a + c) 4 4b b
Tương tự r
b b+a b
+ ≥ .
c(b + a) 4 c
r
c c+b c
+ ≥ .
a(c + b) 4 a
Suy ra
r r r !
a b c a+b+c
VT ≥ + + − .
b c a 2

3
Phạm Quốc Sang Kỹ thuật làm trội tử thức PQS

Mặt khác theo bất đẳng thức AM-GM ta có:


r r r sr r r
a b c 3 a b c
+ + ≥3 . . = 3.
b c a b c a

Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có

( a + b + c )2
3 = a2 + b2 + c3 ≥ .
3
Từ đó suy ra
a + b + c ≤ 3.
3 3
Vậy VT ≥ 3 − = .
2 2
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
Cách 3. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số không âm ta có :
s
a.b.c 3
VT ≥ 3 3 =p .
a.b.c( a + b)(b + c)(c + a) 3
( a + b)(b + c)(c + a)

Ta chứng minh
( a + b)(b + c)(c + a) ≤ 8. (∗)
p2 − 3
Đặt p = a + b + c, q = ab + bc + ca, r = abc ⇒ q = .
2
Theo bất đẳng thức Schur ta có:

a( a − b)( a − c) + b(b − c)(b − a) + c(c − a)(c − b) ≥ 0 ⇔ p3 − 4pq + 9r ≥ 0. (1)

Ta có (∗) tương đương với

( a + b + c)( ab + bc + ca) − abc ≤ 8 ⇔ pq − r ≤ 8. (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra điều cần chứng minh là

p 4q − p2

pq − r 6 8 ⇔ pq − 68
9
⇔ p3 + 5pq 6 72
 
3 2
⇔ 2p + 5p p − 3 6 144
 
⇔ ( p − 3) p2 + 21p + 48 6 0.

( a + b + c )2
Hiển nhiên p ≤ 3 (do 3 = a2 + b2 + c3 ≥ ⇒ a + b + c ≤ 3).
3
Vậy bất đẳng thức đã được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.

4
Phạm Quốc Sang Kỹ thuật làm trội tử thức PQS

Problem 2. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng


1 1 1 81
+ + >
a ( b + c )2 b ( c + a )2 c ( a + b )2 4( a + b + c )3
Proposed by Phạm Quốc Sang
Ta có
1 1 1
2 2
1 1 1 (b + c) (c + a) ( a + b )2
+ + = + +
a ( b + c )2 b ( c + a )2 c ( a + b )2 a b c
 2
1 1 1
+ +
b+c c+a a+b

a+b+c
 2
9
2 ( a + b + c)

a+b+c
81
=
4( a + b + c )3
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Ta có mở rộng cho bài toán trên như sau:
Problem 3. Cho a, b, c là các số thực dương và k ∈ N, k > 2. Chứng minh rằng
1 1 1 3k +2
+ + >
a(b + c)k b(c + a)k c( a + b)k 2k ( a + b + c ) k +1
Proposed by Phạm Quốc Sang

Problem 4. Nếu a, b, c là các số thực dương thì


1 1 1 81
+ + >
a2 ( b + c ) b2 ( c + a) c2 ( a + b ) 2( a + b + c )3
Proposed by Phạm Quốc Sang
Ta có
1 1 1
1 1 1 2 2 2
2
+ 2 + 2 = a + b + c
a (b + c) b (c + a) c ( a + b) b+c c+a a+b
1 1 1 2
 
+ +
a b c

2 ( a + b + c)
 2
9
a+b+c

2 ( a + b + c)
81
=
2( a + b + c )3

5
Phạm Quốc Sang Kỹ thuật làm trội tử thức PQS

Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.


Ta có mở rộng cho bài toán trên như sau:
Problem 5. Nếu a, b, c là các số thực dương và k ∈ N, k > 2 thì

1 1 1 3k +2
+ + >
ak (b + c) bk (c + a) ck ( a + b) 2 ( a + b + c ) k +1

Proposed by Phạm Quốc Sang

Problem 6. Nếu a, b, c là các số thực dương thì

1 1 1 729 ab + bc + ca
+ + > .
ab( a + b)2 bc(b + c)2 ca(c + a)2 4 ( a + b + c )6

Proposed by Phạm Quốc Sang


Ta có
1 1 1
2 2
1 1 1 ( a + b) (b + c) ( c + a )2
+ + = + +
ab( a + b)2 bc(b + c)2 ca(c + a)2 ab bc ca
 2
1 1 1
+ +
a+b b+c c+a

ab + bc + ca
 2
9
2 ( a + b + c)

ab + bc + ca
81
=
4 ( ab + bc + ca) ( a + b + c)2
81

4 ( ab + bc + ca) 3 ( a2 + b2 + c2 )
81 ( ab + bc + ca)
=
12( ab + bc + ca)2 ( a2 + b2 + c2 )
81 ( ab + bc + ca)
≥ "  #3
( ab + bc + ca) + ( ab + bc + ca) + a2 + b2 + c2
12.
3
729 ab + bc + ca
≥ .
4 ( a + b + c )6

Problem 7. Nếu a, b, c là các số thực dương thì

1 1 1 9
2
+ 2
+ 2
>
a(b + c) b(c + a) c( a + b) 4 ( a3 + b3 + c3 )

6
Phạm Quốc Sang Kỹ thuật làm trội tử thức PQS

Proposed by Phạm Quốc Sang


Ta có
 2  2  2
a b c
1 1 1 b+c c+a a+b
2
+ 2
+ = + +
a(b + c) b(c + a) c ( a + b )2 a3 b3 c3
 2
a b c
+ +
b+c c+a a+b

a3 + b3 + c3
 2
3
2
≥ 3
a + b3 + c3
9
=
4 ( a3 + b3 + c3 )
Bất đẳng thức cuối đúng theo Nestbit.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Problem 8. Nếu a, b, c là các số thực dương thì
√ √ √
2a + bc 2b + ca 2c + ab 81 ab + bc + ca
+ + > .
( b + c )2 ( c + a )2 ( a + b )2 4 ( a + b + c )3

Proposed by Phạm Quốc Sang


Ta có với mọi số thực dương x, y thì bất đẳng thức sau đúng:
√ 2xy
xy ≥ .
x+y
Do đó,
√ √ √ 2bc 2ca
2a + bc 2b + ca 2c + ab 2b 2a +
+ 2c + a2ab
+ + ≥ b + c + c + a + +b
2 2 2 2 2
(b + c) (c + a) ( a + b) (b + c) (c + a) ( a + b )2
" #
1 1 1
= 2 ( ab + bc + ca) + +
( b + c )3 ( c + a )3 ( a + b )3
 3
1 1 1 1
≥ 2 ( ab + bc + ca) . + +
9 b+c c+a a+b
 3
2 9
≥ ( ab + bc + ca)
9 2 ( a + b + c)
81 ab + bc + ca
= .
4 ( a + b + c )3

Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.


Problem 9. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 3
+ + ≥
a3 ( b + c ) b3 ( c + a) c3 ( a + b ) 2

7
Phạm Quốc Sang Kỹ thuật làm trội tử thức PQS

Proposed by IMO 1995


Ta có
1 1 1
1 1 1 a 2 b 2 c2
+ + = + + (2.1)
a3 ( b + c ) b3 ( c + a ) c3 ( a + b ) a (b + c) b (c + a) c ( a + b)
1 1 1 2
 
+ +
a b c
≥ (2.2)
2 ( ab + bc + ca)
( ab + bc + ca)2
= (2.3)
2 ( ab + bc + ca)
3 ( ab + bc + ca) 3
≥ = (2.4)
2 ( ab + bc + ca) 2

Đắng thức xảy ra khi a = b = c = 1.

3 Tài liệu tham khảo.


[1.] [Phạm Quốc Sang, Phạm Hữu Hiệp] Phân tích, bình luận đề thi gặp gỡ toán học
năm 2017.
[2.] [Pham Quoc Sang, Le Minh Cuong, Christos Eythymioy] The art of Mathematics
AM-GM, BCS, Holder...
[3.] [Pham Quoc Sang, Le Minh Cuong] Problem of Inequality Around The World.

You might also like