You are on page 1of 3

4/4/2018

1. Khởi động trực tiếp


KỸ THUẬT ĐIỆN
Chương 8: Mạch điều khiển động cơ Khởi động trực tiếp: nối động cơ xoay
L1 L2 L3
chiều 3 pha vào lưới điện

-Dòng điện khởi động lớn: 6-9 lần MCB


dòng định mức
- Có thể gây sụt áp lưới điện
- Động cơ giật, sốc khi khởi động:
chóng hỏng trục cơ khí, bạc đạn, cu 1 1
rua truyền động K1 Start K1
2
-Chỉ dùng cho công suất nhỏ <15 HP
OL Stop
Thuyết minh:
3
TS. Lê Quang Đức -Các thiết bị: MCB, K1, OL, Start,
Stop OL
- Trình tự khởi động 4
- Trình tự dừng K1
K1/4
- Trình tự dừng sự cố quá tải M 5
3~

Nội dung: 2. Khởi động có đảo chiều -Khởi động trực tiếp chiều thuận, khóa
chéo chiều ngược
1. Khởi động trực tiếp - Dừng động cơ rồi mới có thể chạy chiều
ngược
2. Khởi động Sao/Tam giá
3. Khởi động biến áp tự ngẫu
4. Khởi động điện trở cuộn sơ cấp
5. Khởi động điện trở cuộn thứ cấp
6. Mạch khởi động đảo chiều
7. Mạch hãm động năng

1 2

1
4/4/2018

2. Khởi động có đảo chiều - Thêm đèn: chiều thuận Green 4. Khởi động với Biến áp tự ngẫu
- Chiều nghịch: White
- Đứng: Trắng - Giảm dòng điện khởi động
-Sự cố qua tải: Yellow L1 L2 L3 - Đấu biến áp tự ngẫu: điện áp thấp khi
C/B khởi động: K2, K1
- Sau đó đấu trực tiếp lưới: K5

S1

K2.1 K2.2 K2.3


S2 K4.1

K5.1 K5.2 K5.3 TOL

K3.1 K1.4
K1.1 K1.3
K1.2
K2.4

K1/4 K2/4 K3/1 K4/1 K5/3


MM
3~3~

3. Khởi động Sao - Tam giác


5. Khởi động với điện trở cuộn sơ cấp
- Giảm dòng điện khởi động
L1 L2 L3 - Đấu sao: điện áp 220 V, 3 pha, giảm - Giảm dòng điện khởi động
dòng khởi động - Đấu thêm điện trở vào mạch stator (sơ
MCB - Sau đó chuyển sang Tam giác , 380 V, 3 cấp), giảm dòng điện
pha, chạy bình thường L1 L2 L3 - Sau đó ngắt điện trở ra
C/B

K2
K2 S1
S1
K3.1 K3.2 K3.3
OL
S2 K3

R1 R2 R3 S2 K1.1 K1.2 K1.3

B1 OL
A1 C1 K3
MM K4 K4.1 K4.2 K4.3
3~3~ K1/3
K1 K2
K2/4 K3/2
K3 K4/3
K4
C2 B2 K2.1
A2 TOL

Start Line Timer Delta


MM K1/3 K2/1 K3/3 K4/3
K1 3~3~

2
4/4/2018

6. Khởi động cuộn thứ cấp - Giảm dòng điện khởi động 8. Câu hỏi ôn tập
- Đấu thêm điện trở vào mạch rotor, giảm
dòng điện 1. Mạch khởi động trực tiếp động cơ không đồng bộ 3 pha:
L1 L2 L3 - Sau đó ngắt điện trở ra
C/B Cho sẵn sơ đồ mạch động lực, mạch điều khiển, giải thích chức năng của
cầu dao, CB, contator, relay nhiệt, thuyết minh hoạt động khởi động,
dừng, ngắt quá tải, reset sau quá tải
Thêm đèn báo RUN, STOP, Quá tải
S1

K3.1 K3.2 K3.3 2. Mạch khởi động có đảo chiều:


TOL
Cho sẵn sơ đồ mạch động lực, mạch điều khiển, giải thích chức năng của
S2
K5.1
cầu dao, CB, contator, relay nhiệt, giải thích chức năng khóa chéo, thuyết
K1.1 K1.2 K2.1
M
minh hoạt động khởi động, dừng, đảo chiều, ngắt quá tải, reset sau quá tải
3~ Thêm đèn báo RUN các chiều, đèn Stop và đèn quá tải

K6.1 K6.2
3. Mạch khởi động sao/tam giác:
Cho sẵn sơ đồ mạch động lực, mạch điều khiển, giải thích chức năng của
R1a R1b R1c
cầu dao, CB, contator, relay nhiệt, relay thời gian, giải thích chức năng
K1/2 K2/1 K3/3 K4/2 K5/1 K6/2
khởi động với điện áp đấu sao, đấu tam giác, thuyết minh hoạt động
K4.1 K4.2 chuyển sao/tam giác, ngắt quá tải, reset sau quá tải.
R2a R2b R2c

7. Hãm động năng dùng rơle thời gian 8. Câu hỏi ôn tập
4. Mạch điều khiển khởi động bằng R-L hoặc bằng MBA tự ngẫu:
Cho sẵn sơ đồ mạch động lực, mạch điều khiển, giải thích chức năng của
cầu dao, CB, contator, relay nhiệt, relay thời gian, giải thích chức năng
khởi động với điện áp đấu thêm RL hoặc biến áp tự ngẫu, thuyết minh
hoạt động, ngắt quá tải, reset sau quá tải.

5. Hãm động năng dùng rơle thời gian:


Cho sẵn sơ đồ mạch động lực, mạch điều khiển, giải thích chức năng của
cầu dao, CB, contator, relay nhiệt, relay thời gian, giải thích chức năng,
thuyết minh hoạt động, ngắt quá tải, reset sau quá tải.

-Khởi động trực tiếp bình thường


- Khi dừng động cơ, đòng khóa K, cấp điện
1 chiều vào làm động cơ dừng nhanh

You might also like