Professional Documents
Culture Documents
2
1. Các yếu tố nguy hiểm gây tai nạn điện
Tai nạn chính:
Do chạm điện: Điện giật
3
1.1 Ngắn mạch
Nguyên nhân và tác hại
Chập mạch: Chập mạch điện dây – dây, hoặc
dây – đất
Điện trở R => 0,
Công suất P = U/R => vô cùng lớn, trong thời
gian rất ngắn
Phóng hồ quang điện:
nhiệt độ 20 000 0 C,
Dây Cu bốc hơi 67000 lầ
Âm thanh 165 dB>140 dB
Sóng áp lực
Mảnh vụn bay
Ánh sáng cường độ lớn
4
1.1. Ngắn mạch
Arc Flash:
Xảy ra:
- Ngắn mạch đường dẫn điện
- Ngắn mạch tủ điện, biến áp
5
1.1. Ngắn mạch
Các hậu quả đi kèm
- Bỏng, cháy
- Ngộ độc do khí
- Mảnh kim loại bắn ra
- Ngã do bất ngờ, gây ra các tai
nạn kèm theo.
6
1.1. Ngắn mạch
Nguyên nhân chính chập mạch
Chủ yếu do BẤT CẨN
• Bụi dẫn điện
• Làm rơi dụng cụ.
• Chạm sự cố vào vật có điện
• Nước ngưng tụ
• Vật liệu điện hư, xuống câp
• Kim loại rỉ, mục.
• Đấu nối, cài đặt sai
7
1.2. Quá tải
Quá tải là khi dòng điện qua tải
lớn hơn dòng danh định
Idd
Ngắn mạch Inm >600% . Idd
8
1.2. Quá tải
Quá tải là khi dòng điện qua tải lớn hơn dòng danh định
- Dòng điện lớn hơn danh định làm động cơ và dây dẫn nóng
- Quá tải không gây ra nổ, hồ quang.
- Chất cách điện nóng quá nhiệt độ danh định, để lâu sẽ bị nhanh lão hóa,
nóng, cháy.
Nguyên nhân:
- Quá nhiều loại tải chạy đồng thời
- Động cơ bị kẹt
….
9
2. Thiết bị bảo vệ ngắn mạch và quá tải
• Cầu chì
• Máy cắt (Circuit Breaker –
CB)
Nhiệm vụ: Đỉnh dòng
ngắn mạch
1. Ngắt mạch điện khi xảy ra
- Ngắn mạch: ngắt tức khắc
- Quả tải: ngắt có thời gian trễ
10
Cầu chì Ký hiệu
Cấu tạo:
- Một đoạn dây dẫn làm bằng kim loại đấu nối tiếp
với mạch điện
- Vật liệu: Zn, Cu, Al, hợp kim
- Cầu chì yếu hơn, nên cháy trước dây dẫn và các
thiết bị khi xảy ra ngắn mạch
- Cầu chì đấu ở ngay đầu mạch điện
1P 3P
MCCB: CB khối 3 pha Air Circuit Breaker
Đến 600 A
CB nhỏ: 0 – 60 A
Máy cắt (CB)
Cấu tạo và hoạt động của MCB
- Bảo vệ ngắn mạch: cuộn dây solenoid, lực hút tỷ lệ với dòng điện,
ngắt khi I > 7.3 x Idd
- Bảo vệ quá tải: thanh kim loại, cong khi I lớn, ngắn mạch
Video
Máy cắt (CB)
Cấu tạo và hoạt động của MCB
1P 3P
CB nhỏ: 0 – 60 A
23
3. Điện giật
Tác hại:
Nguy hiểm nhất khi dòng điện đi qua tim
24
3. Điện giật
Tác hại:
Nguy hiểm nhất khi dòng điện đi qua tim
• Các giới hạn dòng nguy hiểm (ILet-go out)
• IcpAC: Ngưỡng dòng giới hạn nguy hiểm điện AC 10mA
• IgiớihạnAC: Ngưỡng dòng giới hạn tử vong điện AC 30mA
• IcpDC: Ngưỡng dòng giới hạn nguy hiểm điện DC 50 mA
25
3. Điện giật
Ảnh hưởng điện trở cơ thể
Da là phần có điện trở lớn nhất
• Khi da ướt: 1000
Với 220 V: I = 220 mA, chết
26
3. Điện giật
Điện áp bước (step potential)
- Hệ thống cao áp có dòng điện rò rỉ
- Điện áp giữa hai chân đủ lớn để gây tác hại
- TRÁNH XA CAO ÁP
27
3. Điện giật
Chạm trực tiếp dây điện
- Dòng điện:
- Dây có Điện - Tay – Tim - Chân – Đất
- Dây có Điện - Tay - Tim – Tay(phần khác cơ thể) – Dây có điện Pha khác
- Rất nguy hiểm
Nguyên nhân: bất cẩn, dây điện hở
28
3. Điện giật
Chạm trực tiếp dây điện
- Biện pháp ngăn:
- Dây điện hở treo trên cao
- Giữ khoảng các cần thiết với đường dây dẫn điện và tủ điện: cách 3 m đối
với dây hở có điện
29
3. Điện giật
Chạm trực tiếp dây điện
- Sử dụng cẩn thận dây nối nguồn điện: che chở, đấu nối chắc chắn
30
3. Điện giật
Chạm điện gián tiếp
- Thiết bị điện bị rò điện, vỏ của máy có điện áp
- Dây có Điện - Tay – Tim - Chân – Đất
- Dây có Điện - Tay - Tim – Tay(phần khác cơ thể) – Dây có điện máy khác
Nguyên nhân
- Máy móc sử dụng lâu, chất cách điện lõa hóa
- Hơi nước, bụi dẫn điện bên trong máy
- Từ trường cao tần (máy tính, thiết bị điện tử)
31
1.3. Điện giật
Chạm điện gián tiếp - Thiết bị với vỏ không nối đất
Sự cố trong thiết bị điện: chất cách điện lão hóa theo thời gian, giảm điện
trở, một phần điện áp nguồn dẫn ra vỏ thiết bị
Chạm tay vào vở có điện: dòng điện từ vỏ máy đi qua người xuống đất
34
1.3. Điện giật
CB chống dòng điện rò – RCD Residual Current Device
RCD phát hiện dòng điện rò
- So sánh dòng điện đến thiết bị với dòng điện về
- Nếu xảy ra rò điện, dòng điện về bé hơn dòng điện đến,
CB sẽ ngắt mạch
35
1.3. Điện giật
CB chống dòng điện rò – RCD Residual Current Device
Ngắt điện khi người chạm gián tiếp bị giật
- Nếu dòng rò hơm 5 mA thì RCD ngắt
36
1.3. Điện giật
RCD chống cháy
Chất cách điện lâu ngày bị xuống cấp, chuột cắn gây ra dòng
điện rò. Nếu dòng rò đủ lớn có thể gây cháy
RCD chống cháy ngắt khi dòng rò lên đến 300 mA
37
1.3. Điện giật
RCD thực tế có thông số sau
Độ nhạy - Sensitivity
Chống giật: 5, 10 , 30 mA
Chống cháy: 100, 300, 500 mA
5 mA: máy nước nóng phòng tắm, bếp, ổ
cắm
100 mA: cho cả căn hộ
Ký hiệu
39
4. Các nguy cơ thông thường
Không nối đất đúng cách
Tất cả vật dụng cầm tay vỏ kim loại
phải được nối đất
Sai:
Cắt phần nối đất của dây dẫn
40
4. Các nguy cơ thông thường
Không nối đất đúng cách
Tất cả vật dụng cầm tay vỏ kim loại
phải được nối đất
Sai:
Cắt phần nối đất của dây dẫn thiết bị
41
DÂY DẪN HỎNG LỚP CÁCH ĐIỆN
42
DÂY DẪN HỎNG LỚP CÁCH ĐIỆN
44
CÁC NGUỒN GÂY CHÁY NỔ PHỔ BIẾN
Theo thống kê,tại USA từ 1993 – 1997, tác nhân gây cháy do điện tại phân
khúc nhà ở
45
5. HẠN CHẾ NGUY CƠ ĐIỆN
5.1. SỬA CHỮA ĐIỆN
Coi tất cả các dây dẫn là có điện, ngay cả trong khu vực
mất điện cho đến khi tự tay NGẮT và treo bảng LOCK
OUT – CẮT ĐIỆN DO SỬA CHỮA
Kiểm tra mạch điện có điện không trước khi làm – Bút
thử điện
Ngắt điện và treo bảng LOCK OUT tất cả các mạch và
máy móc
46
5.2. Trang bị
Mũ : bảo vệ va chạm , ngã
Kính: bảo vệ mắt
Giày: cách ly đất, trơn, ướt
Găng tay: mạch có điện,cao áp
Bó sát quần áo: làm trên cao
47
6. Điện giật – Cứu hộ
• U> 1000V: Cao áp, Trung áp, truyền tải điện lực. Đứng xa 25 m, gọi 113
• U< 1000V: điện hạ thế, dân dụng, nhà xưởng
1. Cách ly người bị nạn khỏi nguồn điện:
Cắt nguồn bằng mở cầu dao, CB
Dùng cây không kim loại gạt vật dẫn điện ra
KHÔNG ĐỤNG vào nạn nhân
Không đến gần khi nạn nhân trên vũng nước
48
6. Điện giật – Cứu hộ
• U> 1000V: Cao áp, Trung áp, truyền tải điện lực. Đứng xa 25 m, gọi 113
• U< 1000V: điện hạ thế, dân dụng, nhà xưởng
1. Cách ly người bị nạn khỏi nguồn điện:
2. Gọi cấp cứu y tế: 115
3. Nếu nạn nhân bị ngất, ngưng thở, ngưng tim:
Hô hấp nhân tạo: ngửa đầu lên, thông thanh quản
Xoa bóp tim: 100/phút, ấn sâu 5 cm
49
6. Điện giật – Cứu hộ
• U< 1000V: điện hạ thế, dân dụng, nhà xưởng
4. Nếu thở, bất động: để nạn nhân nằm
ngửa, thông đường hô hấp
5. Sơ cứu các tai nạn khác
- Bỏng: dội nước lạnh liên tục 10 phút
6. Cho nạn nhân nằm nghỉ, đợi xe cấp cứu
50
7. Cháy điện– Cứu hộ
!!! KHÔNG DÙNG NƯỚC KHI CHƯA NGẮT ĐIỆN
51