You are on page 1of 4

present simple present continuous

Khẳng định • S + am/is/are + …. (with to be) • S + is/am/are + V_ing


ex: I am a student ex: I am watching movies.
• S + V(s/es) + …… (with the verb)
ex: He always swim in the evening.

Phủ định • S + am/is/are + not +…. (with to be) • S + is/am/are + not + V_ing
ex: she is not my sister ex: I am not working now.
• S + do/ does + not + V_b (with the
verb)
ex: he doesn't do his homework

adverb of quantity Distinguish and use

a few - Dùng trong câu khẳng định


- Dùng với danh từ đếm được số nhiều
Ex: She enjoys her life here. She has a few friends
and they meet quite often.

a little -Dùng trong câu khẳng định


- Đi với danh từ không đếm được
Ex: Have you got any money?
Yes, a little. Do you want to borrow some?
many - Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu
khẳng định được dùng ít hơn
- Đi với danh từ đếm được số nhiều
Ex: Do you have many cars?

much -Tính từ much được sử dụng trước các danh từ


không đếm được
Ex: We haven't much coffee.
a lot of/ lots of - Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
- Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm
được số nhiều
Ex: We spent a lot of money.

You might also like