Professional Documents
Culture Documents
PHÁT ÂM S ES VÀ ED CÓ ĐÁP ÁN
Đô ̣ng từ có quy tắc thêm –ed được phát âm như sau:
3. /d/ sau những nguyên âm và phụ âm hữu thanh (trừ âm /d/) : / ð, b, v, z, ʒ, dʒ, g, m, n,
ŋ, l/
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ
còn lại:
Cách phát âm –s hoă ̣c –es sau đô ̣ng từ hoă ̣c danh từ phụ thuô ̣c vào âm đứng phía trước nó.
Đô ̣ng từ hoă ̣c danh từ khi thêm –s hoă ̣c –es được phát âm như sau:
- /ɪz/ sau đô ̣ng từ hoă ̣c danh từ tâ ̣n cùng bằng những âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
- /s/ sau đô ̣ng từ hoă ̣c danh từ tâ ̣n cùng bằng những âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/
- /z/ sau đô ̣ng từ hoă ̣c danh từ tâ ̣n cùng bằng âm còn lại.
EXERCISE 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others