Professional Documents
Culture Documents
Giải bài tập
Giải bài tập
TMC | 1
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
x
a cht
y sht
b
Ta có: ch 2t sh 2t 1, nên ta có phương trình quỹ đạo của vật:
2 2
x y
1
a b
Theo định luật II Newton, ta có lực t|c dụng lên vật:
F ma m2 r
Chọn mốc thế năng ở gốc tọa độ. Thế năng của trường lực l{:
r
U r F.dr
0
r
U r m r.dr
2
0
r
r2 1
U r m m2r 2
2
2 0 2
b.
Do U r không phụ thuộc tường minh v{o thời gian t, nên trường lực bảo to{n.
c.
Ta có momen động lượng của chất điểm khối lượng m:
L m r v
i j k
L m acht bsht 0 mab ch 2t sh 2t k
asht bcht 0
L mabk
Ta có động năng:
1
T mv 2
2
1
T m asht bcht
2 2
2
2 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
T m2 a 2 sh 2t ch 2t a 2ch 2t b 2 ch 2t sh 2t b 2sh 2t
1
2
T m2 b2 a 2 a 2ch 2t b2sh 2t
1
2
T m2 b2 a 2 r 2
1
2
Cơ năng của hệ:
ETU
E m2 b2 a 2 r 2 m2r 2
1 1
2 2
E m2 b2 a 2
1
2
TMC | 3
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
4 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
dv k2
dt
m m
v 2 g
k
Lấy tích ph}n 2 vế:
v t
dv k2
v m
m 0 dt
0 v g
k2
v
m k2
ln v 2 g t
k v0 m
m
v2
g k2
k exp t
m m
v0 2 g
k
m m k2
v 2 g v0 2 g exp t
k k m
m k2 m
v v0 2 g exp t 2 g
k m k
dr m k2 m
v0 2 g exp t 2 g
dt k m k
m k2 m
dr v0 2 g exp t 2 g dt
k m k
Lấy tích ph}n 2 vế :
r t
m k2 m
r dr 0 v0 k 2 g exp m t k 2 g dt
0
m m k2 m t
r r0 2 v0 2 g exp t 2 gt
k k m k 0
m m k2 m
r r0 2 v0 2 g exp t 1 2 gt
k k m k
m m k2 m
r r0 2 v0 2 g exp t 1 2 gt
k k m k
Đ}y l{ phương trình chuyển động của vật m dạng vector:
Để chuyển sang dạng tọa độ, ta có:
TMC | 5
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
r0 0,0
v0 v 0 ,0 v{ r x, y
g 0, g
Vậy ta có:
m m k2 m
x, y 0,0 2 v0 ,0 2 0, g exp t 1 2 0, g t
k k m k
mv0 k2
x 2 exp t 1
k m
m 2g k 2 mg
y k 4 exp m t 1 k 2 t
hay:
mv0 k 2
x 2 1 exp t
k m
m 2g k 2 mg
y k 4 1 exp m t k 2 t
b.
Vật chạm đất khi:
y0
m 2g k 2 mg
1 exp t 2 t 0
k4 m k
Phương trình siêu việt, chỉ có thể giải số cho kết quả:
t
Tầm xa của vật l{:
L x 02 1 exp k 2
v
k
Bài toán 2. (Bài 13). Vật m trượt theo đường ngang Ox dưới t|c dụng của lực f k 2mx l{
lực ma s|t trượt có hệ số ma s|t l{ . Biết v 0 v0 v{ x 0 0 . Tìm phương trình chuyển
động.
Phân tích
Lực ma s|t trượt với hệ số ma s|t có biểu thức:
Fmst N
6 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
TMC | 7
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
g
x Aekt Be kt (3.3)
k2
Áp dụng điều kiện đầu cho (3.3)
x t 0 0
x t 0 v0
k.0 k.0 g
Ae Be 2 0
k
Ake Bke v
k.0 k.0
0
g
A B k 2
A B v0
k
kv0 g
A
2k 2
B kv0 g
2k 2
Thay A, B v{o (3) ta được phương trình chuyển động của vật m:
kv g kv g g
x 0 2 ekt 0 2 e kt 2
2k 2k k
Bài toán 3. (Bài 14). Xét chất điểm m chuyển động dưới t|c dụng duy nhất của lực hút
xuyên t}m f k 2mr (trong đó k 2 const )
a. Chứng minh rằng chất điểm chuyển động trong một mặt phẳng cố định.
b. Chọn mặt phẳng cố định trên l{ Oxy. Tìm quỹ đạo chất điểm với r 0 ai ; r 0 v0 j .
Phân tích
Khi chất điểm chuyển động trong mặt phẳng cố định, ta có:
r v C , C l{ vector hằng.
m r v C C
, l{ vector hằng.
LC
dL dC
dt dt
F 0
8 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
Như vậy, để chứng minh chất điểm chuyển động trong một mặt phẳng cố định, ta
chứng minh momen lực t|c dụng lên chất điểm bằng 0 .
Phương trình quỹ đạo l{ phương trình của đường cong chỉ phụ thuộc v{o tọa độ
không phụ thuộc v{o thời gian.
Điều kiện đầu được ghi lại:
r t 0 ai a,0
r t 0 v0 j 0, v0
Hướng dẫn giải
a.
Ta có vector momen lực của chất điểm đối với t}m trường lực:
f /O
r f
f /O
r k 2mr
f /O
k 2 m r r 0
Vậy chất điểm m chuyển động trong mặt phẳng cố định.
b.
Áp dụng định luật II Newton cho chất điểm m:
f ma
k 2mr ma
d2 r
k mr m 2
2
dt
d2 r
m{ 2 r , nên ta được:
dt
k 2 r r
r k2 r 0 (*)
Đ}y l{ phương trình vi ph}n tuyến tính cấp 2 thuần nhất với hệ số hằng. Ta có đa thức
đặc trưng:
2 k 2 0
ik
Nghiệm tổng qu|t của (*) có dạng:
r Acos kt Bsin kt (1)
Áp dụng điều kiện đầu cho (1), ta có:
TMC | 9
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
r t 0 ai
r t 0 v0 j
1 (2)
a v0 / k
(2) chính l{ phương trình chuyển động của vật, nó có dạng một Ellipse.
Nhận xét: Vật chuyển động trong trường lực hút xuyên t}m (điển hình như lực hấp dẫn) sẽ
có quỹ đạo l{ một Ellipse.
10 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
A
Chọn hệ tọa độ cầu để xét b{i to|n:
const
Ta có c|c phương trình liên kết:
t 0
Số bậc tự do: s 3N m 3.1 2 1
Hệ tọa độ suy rộng: q r
*Thế năng
Chọn mốc thế năng l{ mặt phẳng qua A v{ vuông góc với trục quay (mặt Oxy)
Độ cao của vật m:
h r cos
Thế năng của vật m l{:
U mgh mgr cos (1)
*Động năng
Ta có vận tốc:
TMC | 11
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
12 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
r 0
Thay v{o (3) với r , ta được:
rr C
0 C2 sin 2 gcos
g cos
C
2 sin 2
Nghiệm tổng qu|t của (3) l{:
r r rr
gcos
r Aesin t Besin t
2 sin 2
r t 0 a
Áp dụng c|c điều kiện đầu , ta được:
r
t 0 0
g cos
r t 0 A B 2 2 a
sin
r t 0 sin A B 0
g cos
A B a 2 2
sin
A B 0
1 g cos
A 2 a 2 sin 2
B A 1 a g cos
2 2 sin 2
Vậy phương trình chuyển động của vật m l{:
1 g cos g cos
r a 2 2 esin t esin t 2 2
2 sin sin
g cos g cos
r a 2 2 cosh sin t 2 2
sin sin
TMC | 13
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
Bài toán 2. (7-). Con lắc elliptic gồm con chạy khối lượng M có thể trượt không ma s|t
trên r~nh nằm trên trục Oy. Tải khổi lượng m gắn với một đầu của thanh nhẹ, d{i . Đầu
kia của thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang, gần trên con chạy như hình vẽ.
M
O y
x m
a. Tìm c|c lực suy rộng của con lắc.
b. Tìm phương trình vi ph}n của chuyển động.
Phân tích
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
Vật M chỉ có thể chuyển động thẳng trên Oy, m dao động quanh trục song song với
Oz v{ đi qua t}m của M. Gọi l{ góc hợp bởi Ox v{ d}y.
Hướng dẫn giải
Chọn hệ tọa độ Descartes để xét b{i to|n:
Ta có c|c phương trình liên kết:
x M zM zm 0
Mm x M x m yM ym z M z m 0
2 2 2 2
Số bậc tự do: s 3N m 3.2 4 2
Dựa v{o hình vẽ, ta có:
x M 0 x M 0
yM y yM y
z 0 z 0
M M
v{:
x m cos x m sin
y m y M sin y sin y m y cos
z 0 z 0
m m
q y
Chọn hệ tọa độ suy rộng: 1
q 2
*Thế năng
Chọn mốc thế năng l{ mặt phẳng Oyz:
14 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
dt y
L
0
Ta có: y , thay v{o (*) ta có:
L
m ycos m
2
d L m ycos m y sin m 2
dt
L m y sin mg sin
M m y m cos m 2 sin 0
m ycos m y sin m m y sin mg sin 0
2
M m y m cos m sin 0
2
ycos gsin 0
cos 1
Xét dao động của thanh l{ dao động bé 0 , |p dụng vô cùng bé sin , ta được:
0
M m y m 0
, 3
y g 0
, 4
Từ (3), ta có:
16 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
m
y
M m
Thay v{o (4), được:
m
g 0
M m
M
g 0
Mm
Mmg
0
M
Mmg
Đặt: 2 , suy ra:
M
2 0 (5)
Nghiệm của (5) có dạng:
0 cos t 0 (i)
Từ (3) lại có:
Mm
y
m
Thay v{o (4), ta được:
Mm
y y g
m
M
y g 0
m
m
y g
M
Thay (i) v{o ta có:
m
y g0 cos t 0
M
Lấy nguyên h{m 2 vế lần 1 theo dt:
m
ydt g0 cos t 0 dt
M
m g0
y sin t 0 C1
M
Lấy nguyên h{m 2 vế lần 2 theo dt:
m g0
ydt sin t 0 C1 dt
M
TMC | 17
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
m g0 1
y cos t C t C (ii)
M
0 1 2
Từ (i) v{ (ii), ta có dạng tổng qu|t của phương trình chuyển động:
0 cos t 0
m g0 1
y M cos t 0 C1t C2
với 0 , 0 ,C1,C2 l{ c|c hằng số được x|c định từ c|c điều kiện đầu.
Bài toán 3. (11-). Cho cơ hệ như hình vẽ. Thanh dẹp đồng chất AB d{i , khối lượng m, có
thể quay quanh một trục nằm ngang qua A. Đầu B được gắn bằng một ổ trục với dĩa tròn
đồng chất, b|n kính R, khối lượng M.
a. Tìm h{m Lagrange của cơ hệ.
b. Tìm phương trình vi ph}n chuyển động của dĩa v{ thanh.
c. Tìm quy luật chuyển động của thanh khi xét l{ dao động bé v{ quy luật chuyển động của
dĩa.
Phân tích
Hướng dẫn giải
Chọn toạ độ trụ để xét b{i to|n:
z C z B 0
r 2
C
Ta có c|c phương trình liên kết:
rB
d C;B 2
Số bậc tự do: s 3N m 3.2 4 2
q
C|c toạ độ suy rộng: 1
q 2
*Thế năng
Chọn mốc thế năng l{ mặt phẳng qua A v{ vuông góc với trục qua A.
Độ cao của khối t}m C so với mốc thế năng:
h C cos
2
Độ cao của khối t}m B so với mốc thế năng:
h B cos
Thế năng của thanh l{:
18 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
2 2 4
1 1 2
2
TRt m 2
m
2 12 4
1
TRt m 22
6
Động năng quay của dĩa:
1 11
TRd J Bd2 MR 2 2
2 2 2
1
TRd MR 2 2
4
Động năng tịnh tiến của dĩa:
1
TTrd MvB2
2
1
TTrd M 22
2
TMC | 19
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
2 dt 2
L 0
20 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
TMC | 21
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
9m g
2 m 3M
Dĩa vừa dao động cùng với thanh vừa quay đều quanh B với góc theo quy luật tuyến
tính:
0 t 0
Bài toán 4. (Bài 26). 2 vật m giống nhau mắc với 3 lò xo cùng độ cứng k v{ chiều d{i tự
nhiên 0 . L{m hệ chuyển động, tìm phương trình vi ph}n mô tả chuyển động của hệ. Tìm
nghiệm tổng qu|t của b{i to|n.
O x
Phân tích
Con lắc lò xo dao động một chiều, gọi độ biến dạng của lò xo thứ nhất, thứ hai, thứ 3
lần lượt l{ 1 , 2 v{ 3 .
Quy ước: Độ biến dạng i l{ độ biến dạng được lấy theo chiều dương của trục Ox.
Nếu 1 0 nghĩa l{ lò xo thứ nhất đang d~n.
Nếu 3 0 nghĩa l{ lò xo thứ ba đang nén.
Hướng dẫn giải
Chọn hệ tọa độ Descartes để xét b{i to|n:
Ta có c|c phương trình liên kết: y1 y2 z1 z 2 0 .
Số bậc tự do: s 3N m 3.2 4 2 .
q1 1 x1
Hệ tọa độ suy rộng:
q 2 3 x 2
*Thế năng
Chọn mốc thế năng đ{n hồi của từng lò xo l{ tại vị trí nó chưa biến dạng.
Độ biến dạng của c|c lò xo tại thời điểm t:
1 x1
2 1 2 x1 x 2
x
3 2
Thế năng đ{n hồi của lò xo t|c dụng lên 2 quả nặng:
22 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
1 1 2
U1 k 2
1 kx1
2 2
U 2 k 2 k x1 x 2 k x1 2x1x 2 x 2
1 2 1 2 1 2 2
2 2 2
1 1 2
U3 2 k 3 2 kx 2
2
TMC | 23
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
d L L
0 với i 1,2
dt q i q i
q x1
Với 1 . Ta có hệ phương trình Lagrange:
2
q x 2
d L L
0
1
dt x x 1
(*)
d L L 0
dt x x
2 2
L d L
mx1 mx1
1x dt
1x
L
k 2x1 x 2
x1
Ta có: , thay v{o (*):
L mx d L mx
x
dt x 2
2 2
2
L
x k x1 2x 2
2
mx1 k 2x1 x 2 0
mx 2 k x1 2x 2 0
mx 2kx1 kx 2 0
1 (3)
2
mx 2kx 2 kx 1 0
Do hệ phương trình trên l{ vi ph}n tuyến tính xuất hiện đạo h{m bậc 2 v{ bậc 1 nên
nghiệm của (3) có thể ghi dưới dạng lượng gi|c (hay dạng mũ phức):
x1 A1 cos t
. Thay lại v{o hệ (3), ta có:
x
2 A 2 cos t
m A1 cos t 2kA1 cos t kA 2 cos t 0
2
m A 2 cos t 2kA 2 cos t kA1 cos t 0
2
m A1 2kA1 kA 2 0
2
m A 2 2kA 2 kA1 0
2
24 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
m2 2k A1 kA 2 0
(4)
kA1 m 2k A 2 0
2
Đ}y l{ hệ phương trình tuyến tính thuần nhất theo 2 ẩn l{ biên độ A1,A 2 của 2 dao động.
Để nghiệm có ý nghĩa vật lý nghĩa l{ A1,A2 0 . M{ hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
thì chắc chắn có một nghiệm tầm thường. Vì thế để (4) có nghiệm không tầm thường thì
tức l{ phải có vô số nghiệm, suy ra:
m2 2k k
det 0
k m 2k
2
m2 2k k 2 0
2
m2 2k k 2
2
m2 2k k
m 2k k
2
2 k
1 m
2 3k
2 m
k
Với 2 12 , thay v{o (4):
m
k
m 2k A1 kA 2 0
m
kA1 kA2 0
A1,1 A2,1
TMC | 25
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
x1,2 A II cos 2 t
Ta có hệ nghiệm riêng thứ hai:
x 2,2 A II cos 2 t
Như vậy hệ nghiệm tổng qu|t của (3):
x1 x1,1 x1,2
x 2 x 2,1 x 2,2
x1 A I cos 1t A II cos 2 t
x 2 A I cos 1t A II cos 2 t
26 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
+ Đồ thị
TMC | 27
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
V(r)
O r1 r2 r
Bài toán 2. (5.). Khảo s|t định tính về chuyển động của chất điểm khối lượng trong
trường xuyên t}m với thế năng U ar 4 (với a l{ hằng số dương) theo c|c gi| trị kh|c nhau
của cơ năng E biết momen động lượng của chất điểm l{ hữu hạn, kh|c không. Tìm cơ năng
v{ chu kỳ quay qua b|n kính quỹ đạo tròn khi chất điểm chuyển động tròn.
Hướng dẫn giải
*Thế năng hiệu dụng
2
Vr Ur
2r 2
2
V r ar 4
2r 2
*Khảo sát định lượng
+ Đạo h{m
2
V r 4ar 3
r 3
+ Điểm dừng
V r 0
2
4ar 3
0
r 3
2
r 6
4a
28 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
+ Đồ thị
TMC | 29
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
Bài toán 3. (8.). Chất điểm khối lượng m chuyển động trong trường xuyên t}m trên một
quỹ đạo tròn đường kính 2a, với t}m trường lực trùng với gốc toạ độ O như hình. Biết điều
kiện ban đầu v 0 v0 , r 0 r0 , v0 r0 v{ r0 2a,0 . Tìm lực xuyên t}m t|c dụng lên chất
điểm.
y
r
v0
φ x
O r0
Phân tích
Bổ đề công thức Binet
Chất điểm khối lượng m chuyển động trong trường xuyên t}m có phương trình định luật
II Newton theo phương xuyên t}m
ma r F r
Do tính chất của chuyển động trường xuyên t}m nên ta chọn toạ độ cực:
m r r2 F r (1)
Ta có vận tốc diện tích:
1 2
r 2 2 (2)
2 r
Xét r :
dr dr d dr
r
dt d dt d
Dùng (2):
2 dr
r 2
r d
d 1
r 2 (3)
d r
Xét r :
dr dr d dr
r
dt d dt d
Dùng (2):
30 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
2 dr
r
r 2 d
Dùng (3):
2 d d 1
r 2
r d
2
d r
42 d d 1
r 2
r d d r
42 d 2 1
r 2 (4)
r d2 r
Thay (2), (3) v{o (1):
42 d 2 1 2 2
m 2 r F r
r d2 r r 2
42 d 2 1 42
m 2 2
3 F r
r d r r
4m2 d 2 1 1
F r 2 2 (5)
r d r r
r 2 2ar cos a 2 a 2
r r 2a cos 0
r 0
r 2a cos
r 2a cos , với a > 0, cos 0
2 2
Áp dụng công thức Binet cho trường hợp n{y:
TMC | 31
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
4m2 d 2 1 1
F r 2 2
r d r r
L
với
2m
Do vật chuyển động trong một mặt phẳng nên L const
L L0 m r0 v0 mr0 v0 2amv0
Độ lớn tốc độ diện tích
2amv0
av0 (7)
2m
d 1
Xét
d r
d 1 d 1
d r d 2a cos
d 1 1 d 1
d r 2a d cos
d 1 1 sin
d r 2a cos 2
d2 1
Xét
d2 r
d2 1 d d 1
d2 r d d r
d 2 1 d 1 sin
2
d r d 2a cos 2
d 2 1 1 d sin
d2 r 2a d cos 2
d2 1 1 1 2 tan 2
d2 r 2a cos cos
d 2 1 1 2 tan 1 1
2
2
d r 2a cos
2
1
d 1 1 cos 2
2
2
d r 2a cos
d2 1 1 2 1
2
d r 2a cos cos
3
r
với r 2a cos cos
2a
32 | TMC
CƠ HỌC LÝ THUYẾT [PHẠM TRƯƠNG DUY]
d2 1 1 2 1
2
d r 2a r 2a r 2a
3
d 2 1 1 16a 3 2a
d2 r 2a r 3 r
d 2 1 8a 2 1
(8)
d2 r r 3 r
Thay (7) v{ (8) v{o công thức Binet, được lực xuyên t}m
4m av0 8a 2 1 1
2
F r 3
r2 r r r
4ma 2 v02 8a 2
F r 3
r2 r
32ma 4 v02
F r
r5
Kết luận
Công thức lực xuyên t}m trong trường hợp n{y
16a 4 v02 r
F r
r5 r
- HẾT -
Một người nhỏ bé viết về một thứ qu| to lớn sẽ gặp những sai sót l{ đều không tr|nh khỏi,
ai ph|t hiện được lỗi xin vui lòng phản hồi đến mail physicsvmathematics@gmail.com.
Xin c|m ơn!
Tác giả
TMC | 33