You are on page 1of 8

QUY ĐỊNH NỘI DUNG THỰC TẬP TỔNG HỢP

(Đối tượng: sinh viên chính quy ngành TMĐT)

I. QUY ĐỊNH BỐ CỤC, NỘI DUNG, HÌNH THỨC CỦA BÁO CÁO THỰC TẬP
1. Quy định bố cục báo cáo thực tập tổng hợp

BÌA BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP


MỤC LỤC
A. MỞ ĐẦU
B. NỘI DUNG CHÍNH
1. GIỚI THIỆU VỀ ĐVTT
1.1. Giới thiệu tổng quan
a) Giới thiệu về Tập đoàn/ Tổng công ty (nếu có)
b) Giới thiệu về ĐVTT
1.2. Quá trình thành lập và phát triển của ĐVTT
1.3. Các lĩnh vực kinh doanh chủ yếu của ĐVTT (liệt kê theo đăng ký kinh doanh)
2. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NGUỒN NHÂN LỰC CỦA ĐVTT
2.1. Cơ cấu tổ chức
2.2. Nhân sự
3. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂM
20..-20.., TẦM NHÌN NĂM 20… CỦA ĐVTT
3.1. Sản phẩm dịch vụ
3.2. Nguồn lực về vốn và tài chính
3.3. Kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 20.. – 20… (phải có bảng kết quả hoạt động kinh
doanh)
3.4. Định hướng phát triển của Công ty năm 20... – 20.., tầm nhìn năm 20…
4. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG/ ỨNG DỤNG CNTT VÀ TMĐT TẠI ĐVTT
4.1. Năng lực công nghệ (cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phần cứng, phần mềm cho hoạt động
TMĐT và CNTT)
4.2. Giới thiệu website….của ĐVTT
4.2.1. Giới thiệu tổng quan về website…. (ra đời, tên miền, các tính năng, phải có
giao diện website)
4.2.2. Cơ cấu sản phẩm, dịch vụ trên website…. (Số lượng, chất lượng, doanh thu
của spdv bán qua mạng trên tổng số lượng sản phẩm dịch vụ của công ty)
4.3. Các hoạt động TMĐT của ĐVTT
4.3.1. Hoạt động mua, bán hàng trực tuyến
4.3.2. Hoạt động thanh toán trực tuyến
4.3.3. Hoạt động chăm sóc khách hàng trực tuyến
4.3.4. Hoạt động marketing trực tuyến
4.3.5. Các hoạt động khác (nếu có)
4.4. Đánh giá hoạt động TMĐT của ĐVTT
C. ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NHẬT KÝ THỰC TẬP TỔNG HỢP CÁC TUẦN (phải có chữ ký của người trực tiếp
hướng dẫn tại d/n) – đóng cùng với BCTT
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP (phải có DẤU ĐỎ/ DẤU TREO của đơn vị thực
tập) – đóng cùng với BCTT

2. QUY ĐỊNH NỘI DUNG BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP
A.MỞ ĐẦU
NỘI DUNG: Trả lời các câu hỏi sau:
- Trong quá trình học tập và rèn luyện tại Khoa HTTTKT & TMĐT - Trường Đại học
Thương Mại, các em đã được tiếp cận những kiến thức, kỹ năng và điều gì?
- Ý nghĩa việc đi thực tập tại đơn vị, doanh nghiệp? (Giúp các em áp dụng kiến thức
gì? Phát triển kỹ năng gì? Tích lũy kinh nghiệm gì?...)
- Để các em phát triển những điều trên, các em gửi lời cảm ơn tới những ai? (Trường,
Khoa, Giáo viên hướng dẫn, Đơn vị thực tập, Phòng ban thực tập, Người trực tiếp hướng dẫn
tại đơn vị thực tập,…)
SỐ TRANG: 1 trang A4
B. NỘI DUNG CHÍNH
1. GIỚI THIỆU VỀ ĐVTT
1.1. Giới thiệu tổng quan
NỘI DUNG:
- Tên đầy đủ:
- Tên giao dịch:
- Tên tiếng anh:
- Tên viết tắt:
- Địa chỉ:
- SĐT: - Fax:
- Email:
- Website:
- Slogan:
- Sứ mệnh kinh doanh:
Chú ý: Đối với đơn vị thực tập là đơn vị thành viên khi bổ sung 1 nhóm tiểu mục là Giới thiệu
chung về Tổng công ty/ Tập đoàn. Ngoài những nội dung giới thiệu như trên, nội dung của
nhóm tiểu mục này bổ sung sơ đồ chỉ rõ những công ty con trong Tổng công ty/ Tập đoàn đó
và làm rõ vị trí của Công ty thực tập trong Tổng công ty/ Tập đoàn này.
SỐ TRANG: 0,5 - 1 trang A4
1.2. Quá trình thành lập và phát triển của Công ty…
NỘI DUNG:
- Nếu Công ty thành lập được 5 năm trở lên hoặc có nhiều sự kiện thì lập bảng để hệ
thống sự kiện của Công ty từ khi thành lập cho đến nay. Nếu có nhiều sự kiện trong 1 năm thì
lựa chọn sự kiện tiêu biểu để đưa vào Bảng sự kiện và giải thích thêm bằng lời (phía dưới
bảng).
Bảng 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty…
Năm Sự kiện

( Nguồn: ………)
- Nếu Công ty thành lập dưới 5 năm hoặc có ít sự kiện thì không cần lập bảng.
SỐ TRANG: 0,5 - 1 trang A4
1.3. Các lĩnh vực kinh doanh chủ yếu của Công ty…
NỘI DUNG:
Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp số …….. đăng ký lần đầu
ngày …….. (Đăng ký thay đổi lần ……ngày ……..) của Sở kế hoạch và đầu tư Hà Nội ,Công
ty có các chức năng nhiệm vụ sau :
-…
- ….
Trong các lĩnh vực kinh doanh đã đăng ký, hiện Công ty đã và đang triển khai lĩnh vực
gì? Dự kiến triển khai lĩnh vực gì trong ….năm tới? Chưa triển khai lĩnh vực gì? Lý do?
Trong các lĩnh vực kinh doanh Công ty đã và đang triển khai, Công ty đạt thành quả ở
những lĩnh vực nào? Cụ thể?
SỐ TRANG: 1 – 1,5 trang A4
2. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHÂN NHÂN LỰC CỦA CÔNG TY…
2.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty…
NỘI DUNG:
- Sơ đồ tổ chức của Công ty: lập sơ đồ phân nhánh các phòng ban trong Công ty.
VD:
Ban
giám
đốc Chủ tịch hôi đồng
quản trị (nếu có)

Phòng Phòng Phòng Phòng Trung Trung Trung Trung Trung


tổ chức tài kế dịch vụ tâm tâm trò tâm tâm tâm
hành chính hoạch đời phát chơi thanh chăm dịch vụ
chính kế toán đầu tư sống triển trực toán sóc CNTT
công tuyến điện tử khách
nghệ hàng

Hình vẽ/ Sơ đồ 1.2. Sơ đồ tổ chức của Công ty…


(Nguồn: ………)
- Nhiệm vụ của Ban giám đốc và các phòng ban: chỉ rõ nhiệm vụ của từng phòng ban
trong Công ty, đặc biệt là bộ phận TMĐT.
SỐ TRANG: 1,5 - 2 trang A4
2.2. Nhân sự của Công ty…
NỘI DUNG:
- Đội ngũ lãnh đạo? Những người sáng lập ra Công ty?
- Số lượng nhân sự trên toàn Công ty? Số lượng nhân sự của từng phòng ban hoặc
thống kê theo giới tính, theo trình độ học vấn, theo thâm niên?...
- Bao nhiêu nhân sự cho TMĐT, cụ thể từng bộ phân: kinh doanh, marketing, chăm
sóc khách hàng, thanh toán,…
SỐ TRANG: 1 – 1,5 trang A4
3. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY…TỪ KHI THÀNH
LẬP VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂM 20..-20.., ĐỊNH HƯỚNG 20..
3.1. Ssản phẩm dịch vụ
NỘI DUNG: Liệt kê sản phẩm, dịch vụ mà Công ty cung cấp và giới thiệu về cách
doanh nghiệp sản xuất, thu mua sản phẩm, dịch vụ này
SỐ TRANG: 1 – 1,5 trang A4
3.2. Nguồn lực về vốn và tài chính
NỘI DUNG:
- Cơ cấu nguồn vốn của Công ty như thế nào? (Cổ đông đóng góp bao nhiêu? Vay
ngân hàng bao nhiêu? Huy động quỹ đầu tư bao nhiêu? Ngân sách nhà nước bao nhiêu?...)
Chú ý: lập thành bảng ghi rõ mức tiền và tỷ trọng, và phải giải thích bảng
Bảng 1.3.Cơ cấu nguồn vốn của Công ty… từ năm …đến…
ĐVT

Năm Năm … Năm … Năm …


Vốn Mức (Tỷ đ) Tỷ trọng (%) Mức (Tỷ đ) Tỷ trọng (%) Mức (Tỷ đ) Tỷ trọng (%)

1.Ngân sách
2.Vay ngân
hàng
3. Cổ đông

4. Quỹ đầu tư

Tổng

( Nguồn: ………)
- Công tác quản lý nguồn vốn của Công ty như thế nào? (Nhà nước quản lý, Ban giám
đốc quản lý? Phân chia cho các đơn vị thành viên?)
SỐ TRANG: 1 trang A4
3.3. Kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 20.. – 20…
NỘI DUNG: Kết quả hoạt động kinh doanh trong 3 năm gần nhất của Công ty. Một số
số liệu tối thiểu cần có: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, chi phí sản xuất (nếu có), chí
phí bán hàng , chi phí hoạt động marketing, chi phí quản lý doanh nghiệp, lợi nhuận sau thuế.
Chú ý: lập thành bảng ghi rõ số liệu, và phải giải thích bảng thông qua tốc độ tăng
trưởng doanh thu, lợi nhuận qua các năm.
SỐ TRANG: 1 – 1,5 trang A4
3.4. Định hướng phát triển của Công ty năm 20.. – 20…, tầm nhìn 20…
NỘI DUNG: Chiến lược phát triển, dự án phát triển, mục tiêu phát triển của cả Công
ty nói chung và lĩnh vực TMĐT nói riêng trong năm 20.. -20… và định hướng 20….
SỐ TRANG: 1 trang A4
4. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG/ỨNG DỤNG CNTT VÀ TMĐT TẠI CÔNG TY…
4.1. Năng lực công nghệ
NỘI DUNG: Giới thiệu cơ sở hạ tầng công nghệ tại Công ty thông qua 1 số thông tin
cơ bản sau:
- Số máy tính? Số máy chủ? Sử dụng hệ điều hành gì? Sử dụng mạng gì? Các phần
mềm sử dụng trong các phòng ban của Công ty?
- Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu gì?
- Có trung tâm dữ liệu không? Sơ đồ kết nối tại trung tâm dữ liệu?
- Hệ thống bảo mật dữ liệu?
- Hạ tầng hỗ trợ thanh toán điện tử?
- Hạ tầng quản lý nội dung của Công ty?
SỐ TRANG: 1 – 1,5 trang A4
4.2. Giới thiệu website….của Công ty….
4.2.1. Giới thiệu tổng quan về website….
NỘI DUNG: Giới thiệu một số thông tin cơ bản:
- Tên website:
- Các tên miền khác của website:
- Thời điểm ra đời và ý nghĩa tên miền:
- Logo (giải thích ý nghĩa nếu có):
- Slogan (giải thích ý nghĩa nếu có):
- Các tính năng chính trên website
Chú ý: phải có hình ảnh giao diện website
SỐ TRANG: 0,5 - 1 trang A4
4.2.2. Cơ cấu sản phẩm, dịch vụ trên website….
NỘI DUNG: Số lượng, chất lượng, doanh thu của spdv bán qua mạng trên tổng số
lượng sản phẩm, dịch vụ của công ty
Chú ý: nếu doanh nghiệp chỉ bán trên mạng, lồng ghép phần này vào 3.1.
SỐ TRANG: 1 - 2 trang A4
4.3. Các hoạt động thương mại điện tử của Công ty…
SỐ TRANG: 1,5 - 2 trang A4
4.3.1. Hoạt động mua, bán hàng trực tuyến
- Quy trình sản xuất hoặc mua hàng trực tuyến: nhập spdv hoặc mua nguyên vật liệu
thông qua sàn giao dịch điện tử, website bán buôn B2B (nếu có)
- Quy trình bán hàng trực tuyến: khách hàng mục tiêu? Thị trường mục tiêu? quy trình
xử lý đơn hàng, vận chuyển, xuất hóa đơn, lưu kho, …
4.3.2. Hoạt động thanh toán trực tuyến
- Các công cụ thanh toán trực tuyến?
- Quy trình thanh toán? Biểu phí?
4.3.3. Hoạt động chăm sóc khách hàng trực tuyến
- Giới thiệu chi tiết về các công cụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng trực tuyến: giao tiếp
trực tuyến, so sánh giá, tìm kiếm, rao vặt, hỏi đáp, lưu vết khách hàng,…
4.3.4. Hoạt động marketing trực tuyến
- Các công cụ marketing trực tuyến? Hiệu quả?
4.3.5. Các hoạt động khác (nếu có)
4.4. Đánh giá hoạt động TMĐT của Công ty…
- Sử dụng mô hình TOWS đánh giá điểm mạnh, điểm yếu dựa trên các nội dung của
4.3 và xem xét cơ hội, thách thức dựa trên nội dung của 3.4
SỐ TRANG: 1 - 2 trang A4
C. ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NỘI DUNG: Từ kết quả nghiên cứu ở trên, đặc biệt dựa vào điểm yếu của doanh
nghiệp, kết hợp kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm mà SV có, đề xuất 2-3 hướng làm đề tài
khóa luận tốt nghiệp
Xác định hướng khóa luận tốt nghiệp
- Sinh viên tập trung sâu vào chuyên ngành TMĐT (mua bán trực tuyến, thanh toán
điện tử, thương mại di động, quản trị dự án TMĐT, e-marketing, logistics trong TMĐT, quản
trị thương hiệu trong TMĐT….)., căn cứ vào nội dung các học phần:
+ Thương mại di động, Thanh toán điện tử, Quản trị dự án TMĐT, các lĩnh vực căn bản
của TMĐT, Chính phủ điện tử, ERP, EDI, Thuế điện tử, Chiến lược TMĐT, Nội dung số.
+ Quản trị bán hàng trực tuyến, Chăm sóc khách hàng điện tử, Marketing điện tử, Phát
triển hệ thống TMĐT, Hậu cần TMĐT, Quản trị tác nghiệp B2B, Dịch vụ hỗ trợ trực tuyến.
- Mỗi sinh viên được lựa chọn 3 hướng nghiên cứu, xác định thứ tự ưu tiên lựa chọn
cho các hướng nghiên cứu đó, trong đó 1 là ưu tiên đầu.
- Giáo viên hướng dẫn, Bộ môn và Khoa sẽ nghiên cứu, rà soát tên khóa luận sinh viên
lựa chọn, xác định tính phù hợp của những vấn đề mà sinh viên đề xuất, điều chỉnh cho tương
xứng những vấn đề nổi lên của đơn vị thực tập.
Chú ý: Đề tài KLTN được đề xuất dựa trên điểm yếu của DN, cơ hội thị trường và khả
năng nghiên cứu của SV. Lưu ý các SV thực tập cùng 1 đơn vị thực tập không được đề xuất
đề tài giống nhau (cùng lĩnh vực nghiên cứu), không được đề xuất đề tài giống khóa trước
và những đề tài đã từng công bố (cùng lĩnh vực nghiên cứu tại cùng công ty).
SỐ TRANG: 0,5 - 1 trang A4
NHẬT KÝ THỰC TẬP TỔNG HỢP CÁC TUẦN
Chú ý: Nhật ký thực tập 4 tuần và có chữ ký của người trực tiếp hướng dẫn.
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Chú ý: Nhận xét phải có đầy đủ nội dung, lời nhận xét và dấu đỏ xác nhận.

3. QUY ĐỊNH HÌNH THỨC BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP
a. Quy định soạn thảo văn bản
- Báo cáo tổng hợp sử dụng font chữ Times New Roman, cỡ chữ 13 của hệ soạn thảo
Winword hoặc tương đương, dãn dòng đặt chế độ (1,3 ) 1,5 lines. Lề trên 2 cm, lề dưới 2 cm,
lề trái 3,5 cm, lề phải 2 cm. Số trang được đánh ở giữa, phía trên đầu mỗi trang giấy.
- Báo cáo tổng hợp được in trên một mặt giấy A4, trong khoảng 13 – 15 (20) trang và
đóng bìa mềm
b. Tiểu mục
- Cách trình bày các tiểu mục của Báo cáo tổng hợp được trình bày như phần bố cục
c. Viết tắt, chữ viết hoa, định dạng ngày tháng, định dạng con số
- Viết tắt:
+ Không lạm dụng việc viết tắt. Chỉ viết tắt những từ, cụm từ hoặc thuật ngữ được sử
dụng nhiều lần trong báo cáo. Không viết tắt những cụm từ dài, những mệnh đề; không viết
tắt những cụm từ ít xuất hiện trong đề tài. Nếu báo cáo có nhiều chữ viết tắt thì phải có bảng
danh mục các chữ viết tắt (xếp theo thứ tự ABC) ở phần đầu của bài (khóa luận tốt nghiệp).
+ Các từ viết tắt chỉ được sử dụng sau khi chúng được tác giả giới thiệu sau cụm từ đầy
đủ ở lần xuất hiện đầu tiên trong bài. Ví dụ: Đại học Thương mại (ĐHTM).
+ Đối với các đơn vị đo lường thông dụng thì được sử dụng ngay mà không cần phải có
sự giới thiệu khi chúng xuất hiện lần đầu (như: km, cm…).
- Chữ viết hoa: Các trường hợp điển hình bao gồm (nhưng không giới hạn):
+ Tên các cơ quan tổ chức.
+ Tên các cá nhân.
+ Tên các tổ chức, thể chế được dùng trong cụm từ mà nó có vai trò là tính từ bổ nghĩa
thì không viết hoa. Ví dụ: Kinh tế nhà nước (ở đây không viết hoa từ “nhà nước”).
- Định dạng ngày tháng
+ Định dạng ngày tháng tiếng Việt: ngày/tháng/năm
+ Định dạng ngày tháng tiếng Anh: tháng, ngày năm (ví dụ November, 2011)
- Định dạng con số
+ Định dạng con số trong tiếng Việt: dấu phẩy (,) được biểu trưng cho nhóm dãy số
thập phân; dấu chấm (.) biểu trưng cho phân nhóm các dãy số hàng đơn vị, hàng chục hàng
trăm hàng nghìn.
Ví dụ: 200,233 đồng (được hiểu: 20 phẩy 233 đồng)
200.233 (được hiểu: 200 nghìn 233 đồng)
+ Định dạng con số trong tiếng Anh: ngược lại với tiếng Việt: dấu phẩy (,) được biểu
trưng cho phân nhóm các dãy số hàng đơn vị, hàng chục hàng trăm hàng nghìn…; Dấu chấm
(.) biểu trưng cho cho nhóm dãy số thập phân.
d. Quy định bìa, nhật ký thực tập và trang nhận xét của đơn vị thực tập trong Báo cáo
TTTH (file đính kèm)
Mẫu 2: Nhật ký thực tập tổng hợp

NHẬT KÝ THỰC TẬP TỔNG HỢP


Tuần:
Họ và tên: …………………………Mã sinh viên: …………………….Lớp: ………...
Email: …………………………… Điện thoại: ……………………………………….
Giáo viên hướng dẫn: …………………………………………………………………
Đơn vị thực tập: …………………………………………………………………………
Bộ phận thực tập: ………………………………………………………………………
Người trực tiếp hướng dẫn: ……………………Điện thoại: …………………………
Thời gian thực tập từ ngày…tháng…năm……đến…..ngày……tháng……năm……..
NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƯỢC GIAO VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1.……………………………………………………………………………………….
2.……………………………………………………………………………………….
3…………………………………………………………………………………………
……..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Hà nội, ngày…tháng…năm 202..
Xác nhận của Người trực tiếp hướng dẫn Sinh viên thực hiện
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu 3: Xác nhận của đơn vị thực tập

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

Họ và tên: …………………………Mã sinh viên: …………………….Lớp: ………...


Email: …………………………… Điện thoại: ……………………………………….
Giáo viên hướng dẫn: …………………………………………………………………
Đơn vị thực tập: ……………………………………………………………………….
Bộ phận thực tập: ………………………………………………………………………..
Người trực tiếp hướng dẫn: ………………………Chức vụ: …………………………...
Thời gian thực tập từ ngày…tháng…năm……đến…..ngày……tháng……năm……..
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
..………………………………………………………………………………………….
..………………………………………………………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………
……..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Hà nội, ngày…tháng…năm 202..
Xác nhận của đơn vị thực tập Sinh viên thực hiện
(Ký tên, đóng dấu)

You might also like